Thép hình C là một trong những sản phẩm sắt thép phổ biến trong ngành xây dựng. Hiện nay rất nhiều khách hàng có nhu cầu quan tâm đến thép C, thép hình chữ C, xà gồ C để phục vụ cho các công việc của mình.
Cùng tìm hiểu thông tin chi tiết về sản phẩm thép hình chữ C, quy cách, tiêu chuẩn, bảng báo giá và nhà phân phối uy tín nhất hiện ở bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Tìm hiểu về thép hình C
Đặc điểm thép hình C
Thép hình C hay còn được gọi với tên khác là thép c, thép hình chữ C hay xà gồ C. Dưới dạng hình dáng của mặt cắt gần giống như chữ C xuất hiện trong bảng chữ cái. Được sản xuất với 3 loại chính là: Thép C đen, thép C mạ kẽm, Thép C mạ kẽm nhúng nóng.
Thép hình chữ C có đa dạng về kích thước cũng như mẫu mã khác nhau, tuy nhiên đều đáp ứng mọi quy định quốc gia về mác thép, đạt tiêu chuẩn trong nước và quốc tế theo tiêu chuẩn của ngành xây dựng.

Ưu điểm của thép hình C
Được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, hiện đại. Thép C có nhiều ưu điểm nổi bật như sau:
+ Ưu điểm vượt trội của thép hình chữ C là có khả năng chống ăn mòn rất tốt.
+ Chi phí sản xuất thấp, lắp đặt đơn giản
+ Độ cứng, chịu võng cao với khả năng vượt nhịp lớn: Xà gồ C được sản xuất thép cường độ cao 450Mpa cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
+ Kích cỡ và chiều dài đa dạng phù hợp với mọi kết cấu công trình.
+ Tiết kiệm chi phí bảo trì.

Ứng dụng của thép C
Với nhiều ưu điểm vượt trội, thép hình chữ C được ứng dụng cao trong đời sống:
+ Sử dụng trong rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng và nhà công nghiệp như xà gồ, làm khung kèo thép cho nhà xưởng.
+ Xà gồ C làm đòn tay cho thép cho gác đúc…
+ Giá kệ để hàng
+ Hàng rào bảo vệ
+ Là nguyên liệu sản xuất các sản phẩm cơ khí chế tạo, đồ dùng gia dụng, bàn ghế…Và nhiều ứng dụng khác.
Các loại thép hình C
Hiện tại, có hai loại thép hình chữ C đang được sử dụng phổ biến nhất là thép C mạ kẽm và thép C đen. Các sản phẩm khá đa dạng từ vật liệu, kích thước tới độ dày vật liệu khác nhau. Tất cả cần đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định quốc gia hoặc quốc tế tùy mác thép.
Thép C đen
Thép được sản xuất thành phần chính chủ yếu là sắt và cacbon. Vì không có lớp mạ ngoài nên thép có màu đen đặc trưng của cacbon. Thép C đen có giá thành rẻ, tuy nhiên do không được mạ kẽm nên tuổi thọ không cao bằng thép C mạ kẽm. Tuy nhiên những tính chất về khả năng chịu lực và tải trọng của xà gồ thép C đen đều đảm bảo chất lượng.
Thép C mạ kẽm
Thép C mạ kẽm là loại thép được phủ ngoài bằng một lớp kẽm mỏng nhằm đảm bảo tăng khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn và tăng tuổi thọ của sản phẩm. Thép C mạ kẽm thường được dùng trong các công trình ven biển hoặc trong kho hóa chất vì có khả năng chống ăn mòn cao, tuổi thọ sử dụng trung bình khoảng 50 – 70 năm. Giá thép C mạ kẽm thường cao hơn một chút so với dòng thép C đen.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép hình C
Những sản phẩm thép C đều được sản xuất trong hệ thống dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm đầu ra. Để có thể đáp ứng được các yêu cầu cũng như đặc điểm công trình xây dựng ở Việt Nam, các sản phẩm xà gồ C thường có một số tiêu chuẩn sau:
+ Tiêu chuẩn sản xuất: BS,JIS G3302, ASTM A653/A653M.
+ Cường độ thép tiêu chuẩn: 450 MPa
+ Độ phủ kẽm: 275 g/m2
+ Dung sai cho phép: 5 – 7%
+ Độ dày vật liệu từ: 1.0 mm ÷ 3.5 mm
+ Bề rộng tép: Min 40 mm (± 0.5)
+ Kích thước: Thép hình chữ C được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau từ 60 – 300 mm tương ứng với chiều cao của cả hai mặt: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm. Điều này sẽ rất thuận tiện và gần như có thể đáp ứng tất cả các yêu cầu của dự án về khẩu độ và thiết kế.
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm | g/m2 2 mặt | 80-275 |
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình C
Bảng quy cách thép hình C
Dưới đây là bảng tra quy cách thép hình chữ C với những quy cách phổ biến như sau:

Bảng trọng lượng thép hình C
Bảng trọng lượng thép hình C sau đây:
Bảng trọng lượng thép hình C |
||
Tên và quy cách sản phẩm Thép Hình | Độ dài | Trọng lượng |
(Cây) | (Kg/Cây) | |
Thép hình C quy cách 80x40x15x1.8 | 6m | 2.52 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.0 | 6m | 3.03 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.5 | 6m | 3.42 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x1.8 | 6m | 3.40 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.0 | 6m | 3.67 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.5 | 6m | 4.39 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x3.2 | 6m | 6.53 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x1.5 | 6m | 2.95 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x2.0 | 6m | 3.88 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x3.2 | 6m | 6.03 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.5 | 6m | 2.89 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.8 | 6m | 3.44 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.0 | 6m | 2.51 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.2 | 6m | 4.16 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x1.8 | 6m | 3.93 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.0 | 6m | 3.38 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.2 | 6m | 4.93 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.5 | 6m | 5.57 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x3.2 | 6m | 7.04 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x1.8 | 6m | 4.35 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.0 | 6m | 4.82 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.2 | 6m | 5.28 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.5 | 6m | 5.96 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x3.2 | 6m | 7.54 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x1.8 | 6m | 4.7 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.0 | 6m | 4.51 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.2 | 6m | 4.93 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.5 | 6m | 5.57 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x3.2 | 6m | 7.04 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x1.8 | 6m | 4.78 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.0 | 6m | 5.29 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.2 | 6m | 5.96 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.5 | 6m | 6.55 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x3.2 | 6m | 8.30 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x1.8 | 6m | 5.20 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.0 | 6m | 5.76 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.2 | 6m | 6.31 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.5 | 6m | 7.14 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x3.2 | 6m | 9.05 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.0 | 6m | 6.23 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.3 | 6m | 7.13 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.5 | 6m | 7.73 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.0 | 6m | 8.53 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.2 | 6m | 9.81 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.0 | 6m | 6.86 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.3 | 6m | 7.85 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.5 | 6m | 8.59 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.0 | 6m | 10.13 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.2 | 6m | 10.81 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.0 | 6m | 7.44 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.3 | 6m | 8.76 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.5 | 6m | 9.49 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.0 | 6m | 11.31 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.2 | 6m | 12.07 |
Bảng giá thép hình C cập nhật mới nhất
Dưới đây là bảng giá thép hình C cập nhật mới nhất hiện nay, mời quý khách hàng tham khảo:
Bảng giá Thép Hình C |
||||
Tên và quy cách sản phẩm Thép Hình | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (Đồng / kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình C quy cách 80x40x15x1.8 | 6m | 2.52 | 13,050 | 32,886 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.0 | 6m | 3.03 | 13,050 | 39,542 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.5 | 6m | 3.42 | 13,050 | 44,631 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x1.8 | 6m | 3.40 | 13,050 | 44,370 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.0 | 6m | 3.67 | 13,050 | 47,894 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.5 | 6m | 4.39 | 13,050 | 57,290 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x3.2 | 6m | 6.53 | 13,050 | 85,217 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x1.5 | 6m | 2.95 | 13,050 | 38,498 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x2.0 | 6m | 3.88 | 13,050 | 50,634 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x3.2 | 6m | 6.03 | 13,050 | 78,692 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.5 | 6m | 2.89 | 13,050 | 37,715 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.8 | 6m | 3.44 | 13,050 | 44,892 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.0 | 6m | 2.51 | 13,050 | 32,756 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.2 | 6m | 4.16 | 13,050 | 54,288 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x1.8 | 6m | 3.93 | 13,050 | 51,287 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.0 | 6m | 3.38 | 13,050 | 44,109 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x1.8 | 6m | 4.35 | 13,050 | 56,768 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.0 | 6m | 4.82 | 13,050 | 62,901 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.2 | 6m | 5.28 | 13,050 | 68,904 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.5 | 6m | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x3.2 | 6m | 7.54 | 13,050 | 98,397 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x1.8 | 6m | 4.7 | 13,050 | 61,335 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.0 | 6m | 4.51 | 13,050 | 58,856 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x1.8 | 6m | 4.78 | 13,050 | 62,379 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.0 | 6m | 5.29 | 13,050 | 69,035 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.2 | 6m | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.5 | 6m | 6.55 | 13,050 | 85,478 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x3.2 | 6m | 8.30 | 13,050 | 108,315 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x1.8 | 6m | 5.20 | 13,050 | 67,860 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.0 | 6m | 5.76 | 13,050 | 75,168 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.2 | 6m | 6.31 | 13,050 | 82,346 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.5 | 6m | 7.14 | 13,050 | 93,177 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x3.2 | 6m | 9.05 | 13,050 | 118,103 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.0 | 6m | 6.23 | 13,050 | 81,302 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.3 | 6m | 7.13 | 13,050 | 93,047 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.5 | 6m | 7.73 | 13,050 | 100,877 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.0 | 6m | 8.53 | 13,050 | 111,317 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.2 | 6m | 9.81 | 13,050 | 128,021 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.0 | 6m | 6.86 | 13,050 | 89,523 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.3 | 6m | 7.85 | 13,050 | 102,443 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.5 | 6m | 8.59 | 13,050 | 112,100 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.0 | 6m | 10.13 | 13,050 | 132,197 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.2 | 6m | 10.81 | 13,050 | 141,071 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.0 | 6m | 7.44 | 13,050 | 97,092 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.3 | 6m | 8.76 | 13,050 | 114,318 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.5 | 6m | 9.49 | 13,050 | 123,845 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.0 | 6m | 11.31 | 13,050 | 147,596 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.2 | 6m | 12.07 | 13,050 | 157,514 |
Lưu ý:
Bảng giá thép hình C mang tính tham khảo. Để có giá thép hình mới nhất hiện nay.
Quý khách vui lòng gọi Hotline: 944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888 – 0917.63.63.67 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật – Đơn vị cung cấp thép hình C hàng đầu giá tốt nhất hiện nay
Lý Do nên mua thép hình C tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
+ Với kinh nghiệm hơn 15 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
+ Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong nước và quốc tế.
+ Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường.
+ Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
+ Việt Nhật phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Việt Nhật luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
+ Đội ngũ nhân viên làm việc chuyên nghiệp, nhiệt tình, hộ trợ mọi lúc mọi nơi, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
+ Báo giá nhanh, minh bạch, cụ thể.
+ Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Việt Nhật có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
Cam kết của Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
+ Cam kết hàng hóa chuẩn 100% chính hãng, chuẩn thương hiệu, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ nhà máy sản xuất.
+ Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
+ Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao nhanh trong ngày, khách hàng không cần chờ đợi khi đặt hàng.
+ Thời gian giao đúng theo thỏa thuận của 2 bên.
+ Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng.
+ Sản phẩm trước khi xuất kho được kiểm tra, kiểm định chất lượng.
+ Việt nhật có nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cho khách hàng lâu năm, khách hàng mua hàng với số lượng lớn.
Các hãng thép hình C Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cung cấp
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là đơn vị cung cấp đa dạng các thương hiệu sắt thép trên thị trường Việt Nam và nhập khẩu nước ngoài giúp khách hàng có nhiều phương án lựa chọn. Sau đây là danh sách các hãng thép mà Việt Nhật cung cấp trên thị trường:
STT | Danh sách các hãng thép tiêu biểu Mạnh Tiến Phát cung cấp |
1 | Sắt thép Việt Nhật |
2 | Sắt thép Miền Nam |
3 | Sắt thép Đông Á |
4 | Sắt thép Việt Mỹ |
5 | Sắt thép Formosa |
6 | Sắt thép Pomina |
7 | Sắt thép Việt Úc |
8 | Sắt thép Việt Mỹ VAS |
9 | Sắt thép Phương Nam |
10 | Sắt thép Nam Kim |
11 | Sắt thép Hoa Sen |
12 | Sắt thép Nam Hưng |
13 | Sắt thép Posco Vina |
14 | Sắt thép Vinaone |
15 | Sắt thép Tuấn Võ |
16 | Sắt thép Việt Thành |
17 | Sắt thép Lê Phan Gia |
18 | Sắt thép Vi Sa |
19 | Sắt thép An Khánh |
20 | Sắt thép Thu Phương |
21 | Sắt thép Nam Hưng |
22 | Sắt thép Hồng Ký |
23 | Sắt thép Quang Thắng |
24 | Sắt thép Đại Việt |
25 | Sắt thép Á Châu |
26 | Sắt thép Hàn Quốc |
27 | Sắt thép Nhật Bản |
28 | Sắt thép Malaysia |
29 | Sắt thép Trung Quốc |
30 | Sắt thép Sunco |
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THÉP VIỆT NHẬT
Trụ sở chính : Số 9 Quốc lộ 22, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 7 : 39A Nguyễn Văn Bữa – Xuân Thới Sơn – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
LIÊN HỆ MUA HÀNG PHÒNG KINH DOANH:
- Hotline 1 : 0936.600.600 (Mr Dinh)
- Hotline 2 : 0917.63.63.67 (Ms Hai)
- Hotline 3 : 0909.077.234 (Ms Yến)
- Hotline 4 : 0917.02.03.03 (Mr Khoa)
- Hotline 5 : 0902.505.234 (Ms Thúy)
- Hotline 6 : 0932.055.123 (Ms Loan)
- Hotline 7 : 0932.010.345 (Ms Lan)
- Hotline 8 : 0944.939.990 (Mr Tuấn)
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://tonthepxaydung.com/
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật