Thép cuộn Pomina là một trong những sản phẩm của công ty sắt thép Pomina, thương hiệu thép đã có uy tín trong ngành xây dựng Việt Nam.
Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà phân phối lớn, có uy tín lâu năm trong việc cung cấp thép cuộn Pomina cũng như các loại sắt thép xây dựng khác.
Chúng tôi cam kết mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm chính hãng, đúng quy cách, chất lượng. Sản phẩm được chúng tôi nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất theo chính sách đại lý cấp 1, vì thế giá thép cuộn Pomina luôn có giá tốt nhất thị trường. Để có báo giá chính xác hàng ngày, quý khách hàng vui lòng liên hệ với phòng kinh doanh Mạnh Tiến Phát số hotline : 0944.939.990 để được báo giá thép Pomina ngay trong ngày. Với bề dày kinh nghiệm, khả năng cung ứng nhanh, hệ thống kho hàng trải rộng, Mạnh Tiến Phát tự hào là điểm đến đáng tin cậy của mọi khách hàng.
Để tránh nạn thép giả, thép không đúng quy cách, không do nhà máy sản xuất tràn lan trên thị trường, giúp người tiêu dùng lựa chọn đúng sản phẩm chính hãng, công ty TMDV Mạnh Tiến Phát xin lưu ý quý khách một số điều sau!
-Trên mỗi sản phẩm thép cuộn Pomina đều có in dòng chữ nổi “ POMINA “
-Trên mỗi cuộn đều được treo nhãn sản phẩm, ở đầu mỗi cuộn một nhãn giấy có in mã vạch và dấu hợp quy (đối với các sản phẩm phù hợp QCVN). Nhãn sản phẩm gồm 2 mặt, mặt trước in thông tin, logo của nhà sản xuất là công ty thép Pomina, mặt sau in thông tin sản phẩm và có dấu hợp quy của BKHCN.
thép cuộn Pomina
-Trọng lượng, đường kính được ghi cụ thể ở bảng sau:
Đường kính danh nghĩa |
5.5 |
6 |
6.5 |
7 |
7.5 |
8 |
8.5 |
9 |
9.5 |
10 |
10.5 |
Tiết diện danh nghĩa (mm²) |
23.76 |
28.27 |
33.18 |
38.48 |
44.19 |
50.27 |
56.75 |
63.62 |
70.88 |
78.54 |
86.59 |
Đơn trọng (kg/m) |
0.187 |
0.222 |
0.26 |
0.302 |
0.347 |
0.395 |
0.445 |
0.499 |
0.557 |
0.617 |
0.68 |
|
|||||||||||
Đường kính danh nghĩa |
11 |
11.5 |
12 |
12.5 |
13 |
14 |
15 |
16 |
x |
x |
x |
Tiết diện danh nghĩa (mm²) |
95.03 |
103.9 |
113.1 |
122.7 |
132.7 |
153.9 |
176.7 |
201.1 |
254.5 |
283.5 |
314.2 |
Đơn trọng (kg/m) |
0.746 |
0.816 |
0.888 |
0.962 |
1.04 |
1.21 |
1.39 |
1.58 |
2 |
2.23 |
2.47 |
-Theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3112
+ Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn |
Mác Thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC |
|||||
C |
Mn |
Si |
P |
S |
CEV |
||
|
SR 235 |
- |
- |
- |
0.050max |
0.050max |
- |
SR 295 |
- |
- |
- |
0.050max |
0.050max |
- |
|
SR 295A |
- |
- |
- |
0.050max |
0.050max |
- |
|
SD 295B |
0.27max |
1.50max |
0.55max |
0.040max |
0.040max |
- |
|
SD 345 |
0.27max |
1.60max |
0.55max |
0.040max |
0.040max |
0.50max |
|
SD 390 |
0.29max |
1.80max |
0.55max |
0.040max |
0.040max |
0.55max |
|
SD 490 |
0.32max |
1.80max |
0.55max |
0.040max |
0.040max |
0.60max |
+Cơ tính
Tiêu chuẩn |
Mác Thép |
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt |
Độ giãn dài |
Khả năng uốn |
|
Góc uốn |
Đường kính gối uốn |
|||||
JIS G 3112 |
SD 295A |
295 min |
400 - 600 |
16 min |
180o |
3d |
(d ≤ 25 mm) |
(d ≤ 16) |
|||||
17 min |
4d |
|||||
(d > 25 mm) |
(d > 16) |
|||||
SD 295B |
295-390 |
440 min |
16 min |
180o |
3d |
|
(d ≤ 25 mm) |
(d ≤ 16) |
|||||
17 min |
4d |
|||||
(d > 25 mm) |
(d > 16) |
|||||
SD 390 |
390 - 510 |
560 min |
16 min |
180o |
5d |
|
(d ≤ 25 mm) |
||||||
17 min |
||||||
(d > 25 mm) |
||||||
SD 490 |
490 - 625 |
620 min |
12 min |
90o |
5d |
|
(d ≤ 25 mm) |
(d ≤ 25) |
|||||
13 min |
6d |
|||||
(d > 25 mm) |
(d > 25) |
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại vật liệu xây dựng như tôn mạ kẽm, tôn mạ kẽm Phương Nam, tôn sóng ngói, tôn vòm, tôn cán sóng, các loại thép hình, thép hình chữ C, chữ H, chữ U, thép hình chữ I, chữ V, thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, thép ống đen, thép ống đúc, thép ống mạ kẽm, xà gồ thép, xà gồ C, xà gồ C thép đen, xà gồ Z…
CÔNG TY TNHH - TM - DV THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
22A Đường Tân Kỳ, Tân Quý - phường 15 - quận Tân Bình
Tel: 0944.939.990 - (08) 3815.3291 - (08) 22.37.36.31
Fax: (08) 3815.3292 - Email: Thepmtp@gmail.com
Website: www.tonthepxaydung.com