Thép gân ren Việt Nhật là thép gân Việt Nhật với gân trên thanh thép dạng ren thay vì dạng xương cá như thường lệ. Được sản xuất bởi nhà máy của công ty TNHH thép Vina Kyoei liên doanh giữa các tập đoàn công nghiệp lớn của Nhật Bản với tổng công ty thép Việt Nam. Sản phẩm được sử dụng rất rộng rãi trong ngành xây dựng nhờ ưu điểm có thể đẩy nhanh được tiến độ thi công cho các công trình xây dựng vì "chỉ cắt & nối". Quá trình tạo ren trên thép gân ren rất đơn giản, ren được tạo ra trong quá trình cán nóng. Một ưu điểm nổi trội nữa là tại bất kỳ vị trí nào trên thân cây thép gân ren việt nhật cũng có thể dễ dàng kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp.
Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối sắt thép xây dựng, có uy tín lâu năm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận . Chúng tôi cam kết mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm chính hãng, đúng quy cách, chất lượng. Sản phẩm thép Việt Nhật được chúng tôi nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất theo chính sách đại lý cấp 1, vì thế giá thép gân ren Việt Nhật luôn có giá tốt nhất thị trường. Để có báo giá chính xác hàng ngày quý khách hàng vui lòng liên hệ với phòng kinh doanh MTP số hotline : 0944.939.990 để được báo giá thép Việt Nhật ngay trong ngày. Mạnh Tiến Phát – niềm tin của mọi công trình!
Hiện nay trên thị trường nạn thép nhái đang tràn lan và gây hoang mang cho người tiêu dùng vì không thể phân biệt đâu là thật đâu là giả. Nhằm tránh tình trạng trên công ty TMDV Mạnh Tiến Phát xin lưu ý quý khách hàng một số điều khi chọn mua sắt thép Việt Nhật !
-Trên bề mặt ren thép gân ren Việt Nhật hình dấu thập nổi (hay còn gọi là "Hoa Mai"), khoảng cách giữa 2 "Hoa Mai" liên tiếp nhau phải từ 1,0m đến 1,2m tuỳ đường kính trục cán.
Mác thép |
Dấu hiệu nhận dạng và phân biệt mác thép |
|
|
Dấu hiệu mác thép từ rãnh trục cán trên thanh sản phẩm |
Dấu hiệu bằng sơn đánh dấu trên bó sản phẩm |
SD 390 |
2 dấu chấm nổi + "Hoa Mai" |
Sơn vàng hai đầu |
SD 490 |
3 dấu chấm nổi + "Hoa Mai" |
Sơn xanh dương hai đầu |
G 60 |
Chỉ có dấu "Hoa Mai" |
Sơn đỏ hai đầu |
CB 400V |
Số "4" nổi + "Hoa Mai" |
Sơn vàng hai đầu |
CB 500V |
Số "5" nổi + "Hoa Mai" |
Sơn xanh dương hai đầu |
-Chiều dài mỗi cây là 11.7m, thép gân ren Việt Nhật được đóng bó buộc hai đầu, mỗi bó nặng hơn 2.6 tấn. Xem bảng chỉ tiêu trọng lượng và số lượng:
Sản phẩm |
Đường kính danh nghĩa (mm) |
Chiều dài m/cây |
Khối lượng/m (kg/m) |
Khối lượng/Cây (kg/cây) |
Số cây/Bó |
Khối lương/Bó (Tấn) |
|
TR25 |
25 |
11,7 |
3.85 |
45,05 |
60 |
2,702 |
|
TR28 |
28 |
11,7 |
4.84 |
56,63 |
48 |
2,718 |
|
TR32 |
32 |
11,7 |
6.31 |
73,83 |
36 |
2,657 |
|
TR35 |
35 |
11,7 |
7.55 |
88,34 |
30 |
2,650 |
|
TR36 |
36 |
11,7 |
7.99 |
93,48 |
28 |
2,617 |
|
TR38 |
38 |
11,7 |
8.9 |
104,13 |
26 |
2,707 |
|
TR43 |
43 |
11,7 |
11.4 |
133,38 |
20 |
2,667 |
|
TR51 |
51 |
11,7 |
15.9 |
186.03 |
15 |
2,790 |
Ghi chú: Có thể sản xuất kích thước và chiều dài thép gân ren Việt Nhật khác bảng theo yêu cầu của khách hàng.
thép gân ren Việt Nhật
- Thép gân ren Việt Nhật được áp dụng theo tiêu chuẩn:" TCCS 38:2012/IBST - Thép cốt bê tông có gân dạng ren - Mối nối bằng ống ren do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn và ban hành theo Quyết định số 1560/QĐ-VKH ngày 18 tháng 12 năm 2012."
-Theo Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 1651-2: 2008 ( bảng 6 và 7)
Mác thép |
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Độ giãn dài tương đối (%) |
Uốn cong |
||
Góc uốn (o) |
Gối uốn (mm) |
|||||
CB400-V |
400 min |
570 min |
14 min |
180o |
4 d (d ≤ 16) |
|
5 d (16< d ≤50) |
||||||
CB500-V |
500 min |
650 min |
14 min |
180o |
5 d (d ≤ 16) |
|
6 d (16< d ≤50) |
- Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản, Bảng 3, JIS G3112-2010
Mác thép |
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Độ dãn dài tương đối (%) |
Uốn cong |
||
Góc uốn (o) |
Bán kính gối uốn (mm) |
|||||
SD 390 |
390~510 |
560 min |
16 min (D<25) |
180o |
R= 2,5 x D |
|
17 min (D≥25) |
||||||
SD 490 |
490~625 |
620 min |
12 min (D<25) |
90o |
R=2,5 x D (D≤25) |
|
13 min (D≥25) |
R= 3,0 x D (D>25) |
- Theo Tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, Bảng 2 và 3, ASTM A615/A 615M – 12
Mác thép |
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Giãn dài tương đối (%) |
Uốn cong |
||
Góc uốn (o) |
Đường kính gối uốn (mm) |
|||||
G 60[420] |
420 min |
620 min |
9 min (10≤D≤19) |
180o |
d=3,5D (D≤16) |
|
d=5D (18≤D≤28) |
||||||
8 min (20≤D≤28) |
d=7D (29≤D≤42) |
|||||
7 min (D≥29) |
d=9D (D≥43) |
- Vật liệu để chế tạo ống ren theo bảng chỉ tiêu cơ lý của vật liệu ống ren, TCCS 38:2012/IBST
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giá trị |
Giới hạn chảy |
MPa |
≥ 700 |
Giới hạn bền |
MPa |
≥ 1000 |
- Giới hạn bền kéo của mối nối theo bảng sau, TCCS 38:2012/IBST
Giới hạn bền kéo |
Vị trí phá huỷ khi thử kéo |
Rmmn ≥ Rm hoặc Rmmn ≥ 1,35 Re |
Phía ngoài ống ren |
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại vật liệu xây dựng như tôn mạ kẽm, tôn mạ kẽm Phương Nam, tôn sóng ngói, tôn vòm, tôn cán sóng, các loại thép hình, thép hình chữ C, chữ H, chữ U, thép hình chữ I, chữ V, thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, thép ống đen, thép ống đúc, thép ống mạ kẽm, xà gồ thép, xà gồ C, xà gồ C thép đen, xà gồ Z…
CÔNG TY TNHH - TM - DV THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
22A Đường Tân Kỳ, Tân Quý - phường 15 - quận Tân Bình
Tel: 0944.939.990 - (08) 3815.3291 - (08) 22.37.36.31
Fax: (08) 3815.3292 - Email: Thepmtp@gmail.com
Website: www.tonthepxaydung.com