Hệ thống chuyên cung cấp sắt thép tại TPHCM với đầy đủ mặt hàng sắt thép như : thép hình U I V H, thép tấm, thép ống, thép hộp, thép ray, cáp dự ứng lực, tôn lợp mái, xà gồ C, xà gồ Z, lưới B40 và rất rất nhiều vật liệu xây dựng công trình khác, đặc biệt cho nhà thép định hình, nhà xưởng … trong đó thép tấm với nhiều công dụng như làn thép la, thép V chấn, thép V chấn, sản xuất kèo cột được hệ thống chúng tôi sử dụng nhiều.
Thông số chi tiết và phổ biến :
- Quy cách sắt tấm, thép tấm chúng tôi cung cấp gồm thép tấm trơn từ 1ly đến 90ly và thép tấm gân,thép tấm chống trượt từ 3ly đến 10ly
- Khổ tấm phổ biến là rộng 1.5m và 2m tương ứng chiều dài là 6m và 12m, ngoài ra hàng xả tấm cuộn hoặc theo yêu cầu có thể cung cấp theo đúng yêu cầu tấm khổ thép cho khách hàng
- Mác thép phổ biến nhất là SS400, ngoài ra còn có ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO…
- Xuất xứ hàng hóa : Trung Quốc, Posco, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Nga, Mỹ, Việt Nam, Malaysia… trong đó thì thép tấm Trung Quốc là phổ biến
- Ứng Dụng; Xây Dựng Nhà Tiền Chế, Nhà Xưởng, Xây Dựng Cầu Đường, Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo, …
- Đơn vị tiền tệ : Việt Nam đồng ( VNĐ ).
Được nhập hàng trực tiếp từ nhà máy sản xuất, nên giá thành thép tấm của hệ thống chúng tôi luôn ở mức cạnh tranh trên thị trường.
Ngoài ra với đội ngũ xe vận tải và mạng lưới phân phối sắt thép ở nhiều tỉnh thành, chúng tôi cung cấp phân phối sắt thép tận nơi, giao hàng về tận kho bên mua hàng, đảm bảo mọi quyền lợi giao dịch, ưu đãi với giá thành sản phẩm ưu đãi nhất.
Sau đây, là bảng báo giá thép tấm mới nhất tháng 09/2021 tại TPHCM và các tỉnh thành lân cận mà hệ thống chúng tôi đang áp dụng, kính mời quý khách xem qua :
Bảng báo giá thép tấm trơn tại TPHCM tháng 09/2021
THÉP TẤM TRƠN | BAREM | THÉP TẤM SS400 | THÉP TẤM A36, Q345B, A572 |
---|---|---|---|
1.500 x 6.000 x 3 | 211.95 | 23.500 | 22.000 |
1.500 x 6.000 x 4 | 282.6 | 23.500 | 22.000 |
1.500 x 6.000 x 5 | 353.25 | 23.500 | 22.000 |
1.500 x 6.000 x 6 | 423.9 | 23.500 | 22.000 |
1.500 x 6.000 x 8 | 565.2 | 23.500 | 22.000 |
2.000 x 12.000 x 8 | 1507.2 | 23.500 | 22.000 |
1.500 x . 6.000 x 10 | 706.5 | 23.500 | 22.000 |
2.000 x 12.000 x 10 | 1884 | 23.500 | 22.000 |
1.500 x 6.000 x 12 | 847.8 | 23.500 | 22.000 |
2.000 x 12.000 x 12 | 2260.8 | 23.500 | 22.000 |
1.500 x 6.000 x 14 | 989.1 | 23.500 | 22.000 |
2.000 x 12.000 x 14 | 2637.6 | 23.500 | 22.000 |
1.500 x 6.000 x 16 | 1130.4 | 23.500 | 22.000 |
2.000 x 12.000 x 16 | 3391.2 | 23.500 | 22.000 |
2.000 x 12.000 x 20 | 3768 | 23.500 | 22.000 |
2.000 x 12.000 x 25 | 4710 | 23.500 | 22.000 |
2.000 x 12.000 x 30 | 5652 | 23.500 | 22.000 |
Bảng báo giá thép tấm gân nhám chống trượt tại TPHCM tháng 09/2021
THÉP TẤM GÂN | ĐỘ DÀY | BAREM | ĐƠN GIÁ VNĐ/KG |
---|---|---|---|
3 x 1,250 x 6,000 | 3ly | 199.1 | 22.000 |
3 x 1,500 x 6,000 | 3ly | 239 | 22.000 |
4 x 1,250 x 6,000 | 4ly | 258 | 22.000 |
4 x 1,500 x 6,000 | 4ly | 309 | 22.000 |
5 x 1,250 x 6,000 | 5ly | 316.9 | 22.000 |
5 x 1,500 x 6,000 | 5ly | 380.3 | 22.000 |
6 x 1,250 x 6,000 | 6ly | 375.8 | 22.000 |
6 x 1,500 x 6,000 | 6ly | 450.9 | 22.000 |
8 x 1,250 x 6,000 | 8ly | 493.5 | 22.000 |
8 x 1,500 x 6,000 | 8ly | 529.2 | 22.000 |
10 x 1,500 x 6,000 | 10ly | 733.5 | 22.000 |
Bạn đọc chú ý : Bảng giá thép phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do giá thép xây dựng có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá sắt thép tấm mới nhất chi tiết nhất cho công trình của mình, quý bạn hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.
Trong đó :
- Báo giá thép hình trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá sắt thép trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.
* Nếu có bất cứ thắc mắc gì về sản phẩm, quý khách hàng Vui lòng liên hệ đến hotline : 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để nhận báo giá nhanh nhất kèm sự hỗ trợ chi tiết trong thời gian quý khách mua hàng.