Thép Miền Nam là sản phẩm thép xây dựng của công ty Vnsteel. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều mẫu mã, dòng sản phẩm khác nhau của thương hiệu này. Với thị trường chính ở khu vực miền Nam, nhưng hiện nay công ty thép Vnsteel đã và đang nỗ lực vươn tầm ảnh hưởng ra toàn quốc cũng như trên thế giới.
Các sản phẩm sắt thép xây dựng Miền Nam được sản xuất với công nghệ Danieli Morgardshamma của Italia với hệ thống dây chuyền khép kín hoàn toàn, mang đến những sản phẩm chất lượng hàng đầu khu vực Đông Nam Á.
Với 4 nhà máy đang sản xuất thép Miền Nam với công suất lên tới 1 triệu tấn thép cán và hơn 800.000 tấn thép phôi được đưa ra thị trường, công ty Vnsteel luôn nỗ lực cải tiến và hiện đại hóa hệ thống dây chuyền, đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất.
Sắt Miền Nam có mấy loại?
Là dòng sản phẩm rất được ưa chuộng ở các công trình trên mọi miền Tổ quốc, sắt Miền Nam có tính ổn định và chất lượng cao, đảm bảo mang đến sự bền vững cho mọi công trình. Tùy theo những tiêu chí phân loại mà sắt thép Miền Nam có thể được chia thành các nhóm sản phẩm với đặc điểm khác nhau.
Thép cuộn
Đây là dòng sản phẩm quen thuộc của các công ty sản xuất sắt thép xây dựng. Thép cuộn là loại thép có bề mặt trơn nhẵn, dạng sợi dài mảnh và có đường kính sợi đa dạng. Để tiết kiệm công sức và chi phí đóng gói, dòng sản phẩm này thường được cuộn thành cuộn lớn với đường kính ngoài lên tới 1200mm và đường kính trong khoảng 900mm. Khối lượng một cuộn có thể lên đến 200kg.
Đường kính của thép cuộn Miền Nam thường dao động từ phi 5.5 đến phi 16 với nhóm sản phẩm được ưa chuộng nhất là thép phi 10, phi 14, phi 16,… Tùy theo yêu cầu sử dụng mà các bạn có thể lựa chọn đường kính của sợi thép khác nhau.
>>>> Xem thêm: Thép Ống Mạ Kẽm
Thép thanh vằn
Đây là dòng thép vằn dạng thanh dài, thẳng, thường được sử dụng làm trụ bê tông cốt thép của các công trình xây dựng. Mặt ngoài của thép có gân cứng, làm giảm ma sát và độ trơn của thép, giúp tăng tính chịu lực và độ cứng. Chiều dài thông thường của mỗi thanh thép vằn là 11.7m – 12m.
- Thép CB300: Đây là loại thép cây có đường kính dao động từ phi 10 đến phi 32 và cường độ thép đạt mức 300N/mm2. Loại thép này có khả năng chống gỉ sét và chống ăn mòn cao, độ bền và sức chịu lực lớn.
- Thép CB400: Với đường kính tương đương với thép CB300, nhưng thép CB400 có khả năng chịu lực tối đa lên tới 400N/mm2. Với độ bền như vậy, thép CB400 thường được sử dụng trong các công trình cao tầng, thủy điện, trung tâm hội nghị, trung tâm thương mại lớn,…
- Thép SD295: Được chế tạo từ phôi thép chất lượng cao, thép SD295 có khả năng chịu nhiệt, chịu lực rất tốt, đảm bảo nâng cao tuổi thọ công trình nên thường được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng
- Thép SD390: Thép SD390 có cường độ chịu lực cao hơn so với sắt SD295 và độ bền, độ chống mòn, chống gỉ tốt nên thường được sử dụng cho các công trình cần độ chịu lực cao như nhà xưởng, công trình, cầu cống,…
Thép hình
Thép hình Miền Nam chỉ có hai nhóm sản phẩm chính là thép V (gồm thép V40 và V100) và thép U (gồm thép U50 – U100). Chiều dài thanh thép thông thường là 6m – 12m với trọng lượng bó thép dao động từ 200kg – 400kg.
- Thép U: Với khả năng chịu lực và độ rung lớn, thép U thường được sử dụng trong các công trình như cầu cống, cầu đường,…
- Thép V: Đây là dòng sản phẩm thường được sử dụng trong công nghệ đóng tàu, vận chuyển máy móc,… vì độ bền cao, ít bị han gỉ và khả năng chịu lực tốt.
Vai trò của sắt thép Miền Nam trong đời sống
Sắt thép xây dựng là một trong những nguyên vật liệu quan trọng của các ngành kinh tế trọng điểm như kỹ thuật cơ khí, công nghiệp xây dựng, kỹ thuật đóng tàu,… Với chất lượng tuyệt vời và độ bền, tính chịu lực cao, thép Miền Nam đã đóng góp rất nhiều cho đời sống con người:
- Làm nguyên vật liệu đầu vào cho các ngành công nghiệp xây dựng
- Hỗ trợ làm khung giàn trong nông lâm ngư nghiệp, thủ công mỹ nghệ
- Làm đồ trang trí, nội ngoại thất trong gia đình
- Làm phương tiện giao thông vận tải, phương tiện di chuyển như tàu biển, ô tô, xe máy,…
Bảng giá thép Miền Nam
Click vào bài viết để xem chi tiết đầy đủ hơn về giá thép xây dựng Miền Nam
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Miền Nam (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 58.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 87.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 130.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 183.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 240.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 267.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 335.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 530.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 604.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 904.000 |