Thép ống đen là vật liệu quan trọng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực cuộc sống. Bạn đang muốn mua thép ống đen, muốn tìm hiểu hiểu chi tiết về sản phẩm này và quan tâm đến giá thép ống đen hiện nay ra sao? địa chỉ mua thép ống đen uy tín, giá tốt, chuyện nghiệp với nhiều ưu đãi nhất tại TPHCM và các tỉnh miền Nam.
Tìm hiểu chi tiết về thép ống đen
Đặc điểm
Thép ống đen là loại thép được sản xuất với mặt cắt hình tròn, phía trong rỗng. Ống thép đen là ống thép chưa được phủ kẽm bên ngoài bề mặt, ống thường có màu đen hoặc xanh đen do lớp oxit sắt được tạo ra trong quá trình sản xuất ống thép.
Thép ống đen là loại ống thép có độ bền cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt và phổ biến nhất trên thị trường bởi giá thành rẻ hơn so với các loại ống thép khác.
Ứng dụng
Thép ống đen có nhiều ứng dụng khác nhau trong các lĩnh vực khác nhau như sau:
+ Xây dựng: Thép ống đen được sử dụng để xây dựng các công trình như cầu đường, nhà xưởng, nhà kho, các tòa nhà cao tầng,… Nó có thể được sử dụng để làm khung và kết cấu của các công trình này.
+ Dẫn dầu, khí, nước: Thép ống đen được sử dụng rộng rãi để dẫn dầu, khí, nước và các chất lỏng khác trong các hệ thống đường ống.
+ Ngành công nghiệp: Thép ống đen được sử dụng trong sản xuất các thiết bị và máy móc, trong sản xuất các đường ống dẫn khí, dầu và hóa chất, và trong các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp.
+ Gia công cơ khí: Thép ống đen được sử dụng để gia công thành các chi tiết máy móc, các bộ phận trong thiết bị công nghiệp và các sản phẩm khác trong lĩnh vực cơ khí.
+ Sản xuất ô tô: Thép ống đen cũng được sử dụng để sản xuất các bộ phận và chi tiết cho các loại xe ô tô.
Tiêu chuẩn sản xuất thép ống đen phổ biến
Thép ống đen thường được sản xuất theo tiêu chuẩn sau:
+ Tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106
+ Tiêu chuẩn EN 10255
+ Tiêu chuẩn BS 1387
+ Tiêu chuẩn API 5L
+ Tiêu chuẩn JIS G3454
Bảng quy cách, trọng lượng thép ống đen
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Quy cách | Độ dày | Kg/Cây |
Phi 21 | 1.0 ly | 2,99 | Phi 60 | 2.5 ly | 21,23 |
Phi 21 | 1.1 ly | 3,27 | Phi 60 | 2.8 ly | 23,66 |
Phi 21 | 1.2 ly | 3,55 | Phi 60 | 2.9 ly | 24,46 |
Phi 21 | 1.4 ly | 4,1 | Phi 60 | 3.0 ly | 25,26 |
Phi 21 | 1.5 ly | 4,37 | Phi 60 | 3.5 ly | 29,21 |
Phi 21 | 1.8 ly | 5,17 | Phi 60 | 3.8 ly | 31,54 |
Phi 21 | 2.0 ly | 5,68 | Phi 60 | 4.0 ly | 33,09 |
Phi 21 | 2.5 ly | 7,76 | Phi 60 | 5.0 ly | 40,62 |
Phi 27 | 1.0 ly | 3,8 | Phi 76 | 1.1 ly | 12,13 |
Phi 27 | 1.1 ly | 4,16 | Phi 76 | 1.2 ly | 13,21 |
Phi 27 | 1.2 ly | 4,52 | Phi 76 | 1.4 ly | 15,37 |
Phi 27 | 1.4 ly | 5,23 | Phi 76 | 1.5 ly | 16,45 |
Phi 27 | 1.5 ly | 5,58 | Phi 76 | 1.8 ly | 19,66 |
Phi 27 | 1.8 ly | 6,62 | Phi 76 | 2.0 ly | 21,78 |
Phi 27 | 2.0 ly | 7,29 | Phi 76 | 2.5 ly | 27,04 |
Phi 27 | 2.5 ly | 8,93 | Phi 76 | 2.8 ly | 30,16 |
Phi 27 | 3.0 ly | 10,65 | Phi 76 | 2.9 ly | 31,2 |
Phi 34 | 1.0 ly | 4,81 | Phi 76 | 3.0 ly | 32,23 |
Phi 34 | 1.1 ly | 5,27 | Phi 76 | 3.2 ly | 34,28 |
Phi 34 | 1.2 ly | 5,74 | Phi 76 | 3.5 ly | 37,34 |
Phi 34 | 1.4 ly | 6,65 | Phi 76 | 3.8 ly | 40,37 |
Phi 34 | 1.5 ly | 7,1 | Phi 76 | 4.0 ly | 42,38 |
Phi 34 | 1.8 ly | 8,44 | Phi 76 | 4.5 ly | 47,34 |
Phi 34 | 2.0 ly | 9,32 | Phi 76 | 5.0 ly | 52,23 |
Phi 34 | 2.5 ly | 11,47 | Phi 90 | 2.8 ly | 35,42 |
Phi 34 | 2.8 ly | 12,72 | Phi 90 | 2.9 ly | 36,65 |
Phi 34 | 3.0 ly | 13,54 | Phi 90 | 3.0 ly | 37,87 |
Phi 34 | 3.2 ly | 14,35 | Phi 90 | 3.2 ly | 40,3 |
Phi 42 | 1.0 ly | 6,1 | Phi 90 | 3.5 ly | 43,92 |
Phi 42 | 1.1 ly | 6,69 | Phi 90 | 3.8 ly | 47,51 |
Phi 42 | 1.2 ly | 7,28 | Phi 90 | 4.0 ly | 49,9 |
Phi 42 | 1.4 ly | 8,45 | Phi 90 | 4.5 ly | 55,8 |
Phi 42 | 1.5 ly | 9,03 | Phi 90 | 5.0 ly | 61,63 |
Phi 42 | 1.8 ly | 10,76 | Phi 90 | 6.0 ly | 73,07 |
Phi 42 | 2.0 ly | 11,9 | Phi 114 | 1.4 ly | 23 |
Phi 42 | 2.5 ly | 14,69 | Phi 114 | 1.8 ly | 29,75 |
Phi 42 | 2.8 ly | 16,32 | Phi 114 | 2.0 ly | 33 |
Phi 42 | 3.0 ly | 17,4 | Phi 114 | 2.4 ly | 39,45 |
Phi 42 | 3.2 ly | 18,47 | Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 |
Phi 42 | 3.5 ly | 20,02 | Phi 114 | 2.8 ly | 45,86 |
Phi 49 | 2.0 ly | 13,64 | Phi 114 | 3.0 ly | 49,05 |
Phi 49 | 2.5 ly | 16,87 | Phi 114 | 3.8 ly | 61,68 |
Phi 49 | 2.8 ly | 18,77 | Phi 114 | 4.0 ly | 64,81 |
Phi 49 | 2.9 ly | 19,4 | Phi 114 | 4.5 ly | 72,58 |
Phi 49 | 3.0 ly | 20,02 | Phi 114 | 5.0 ly | 80,27 |
Phi 49 | 3.2 ly | 21,26 | Phi 114 | 6.0 ly | 95,44 |
Phi 49 | 3.4 ly | 22,49 | Phi 141 | 3.96 ly | 80,46 |
Phi 49 | 3.8 ly | 24,91 | Phi 141 | 4.78 ly | 96,54 |
Phi 49 | 4.0 ly | 26,1 | Phi 141 | 5.16 ly | 103,95 |
Phi 49 | 4.5 ly | 29,03 | Phi 141 | 5.56 ly | 111,66 |
Phi 49 | 5.0 ly | 32 | Phi 141 | 6.35 ly | 126,8 |
Phi 60 | 1.1 ly | 9,57 | Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 |
Phi 60 | 1.2 ly | 10,42 | Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 |
Phi 60 | 1.4 ly | 12,12 | Phi 168 | 5,16 ly | 124,56 |
Phi 60 | 1.5 ly | 12,96 | Phi 168 | 5,56 ly | 133,86 |
Phi 60 | 1.8 ly | 15,47 | Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 |
Giá thép ống đen hiện nay là bao nhiêu?
Hiện nay giá thép ống đen trên thị trường được các đơn vị phân phối và cung cấp đa dạng. Tuy nhiên, mức giá lại khác nhau, do đó để mua được thép ống đen giá rẻ, giá tốt nhất thị trường quý khách hàng nên chọn đơn vị uy tín, có nhiều ưu đãi đến với khách hàng.
Tôn thép Nhật Minh là một trong những đơn vị chuyên cung cấp các loại thép ống đen chính hãng với mức giá tốt nhất, rẻ nhất tại Thành phố HCM và các tỉnh lân cận.
Để biết được giá thép ống đen tại thời điểm bạn cần mua và để được nhân viên tư vấn cụ thể, chi tiết, chọn được loại thép ống đen phù hợp với mục đích và công trình của bạn. Vui lòng liên hệ địa chỉ Hotline:
Địa chỉ mua thép ống đen chính hãng, giá rẻ nhất thị trường hiện nay
Tôn thép Nhật Minh là một trong những đơn vị cung cấp thép ống đen uy tín trên thị trường hiện nay. Với kinh nghiệm nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các sản phẩm thép như tôn, ống, hộp, thép xây dựng… Tôn thép Nhật Minh đã được khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Nhiều năm liền là doanh nghiệp lớn, uy tín toàn quốc. Được đông đảo khách hàng tin tưởng, lựa chọn.
Về sản phẩm thép ống đen, Tôn thép Nhật Minh cam kết cung cấp sản phẩm đạt chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ chính xác kích thước như yêu cầu của khách hàng.
Tôn thép Nhật Minh cũng luôn đặt uy tín và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu, cam kết cung cấp sản phẩm đúng tiến độ và giá cả cạnh tranh.
Ngoài ra, Tôn thép Nhật Minh cũng cung cấp các loại thép ống khác như thép ống đúc, thép ống hàn, thép ống đúc đúc liền… đáp ứng nhu cầu của khách hàng với đa dạng kích thước và độ dày. Tôn thép Nhật Minh tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép ống uy tín và chất lượng hàng đầu trên thị trường.