Thép xây dựng Việt Nhật là dòng sản phẩm thép chuyên sử dụng cho ngành công nghiệp xây dựng của công ty TNHH thép Vina Kyoei, hay còn gọi là công ty thép Việt Nhật. Đã từ lâu, thương hiệu thép Việt Nhật đã là một trong những lựa chọn tối ưu cho những người có nhu cầu xây dựng công trình dân dụng và công trình của chính phủ. Với chất lượng tuyệt vời, dòng sản phẩm sắt Việt Nhật rất được ưa chuộng trên thị trường Việt Nam hiện nay.
Cách bảo quản thép xây dựng Việt Nhật
Thông thường, mức giá các loại thép xây dựng đều bị ảnh hưởng bởi tình hình cung cầu của thị trường. Để đảm bảo lợi ích về kinh tế, các bạn nên ước tính số lượng sắt thép cần sử dụng cho toàn bộ công trình để liên hệ đại lý mua và vận chuyển một lần để được hưởng các mức chiết khấu ưu đãi. Bên cạnh đó, việc mua sẵn hàng sắt thép khi giá rẻ sẽ tránh được việc tốn thêm chi phí để mua thép khi giá cao.
Để đảm bảo chất lượng thép Việt Nhật vẫn ổn định khi sử dụng cho công trình, các bạn nên chú ý đến vấn đề bảo quản và lưu trữ thép khi chưa sử dụng đến. Có một số lưu ý về bảo quản thép xây dựng Việt Nhật mà các bạn có thể tham khảo như sau:
- Không cất trữ thép ở nơi có nồng độ muối cao, gần các kho hóa chất hoặc chất có khả năng ăn mòn
- Không bảo quản thép ở ngoài trời mưa hoặc nắng
- Nếu cất trữ thép trong kho thì cần để thép trên kệ gỗ, chiều cao của kệ phải cách mặt sàn ít nhất 10cm
- Khi bảo quản thép ngoài trời cần có tấm che phủ, đồng thời hai đầu thanh thép cần để lệch nhau 5cm
- Không để lẫn lộn sắt mới và sắt cũ có dấu hiệu han gỉ với nhau
>>>> Xem thêm: Xà Gồ U
Vai trò của sắt Việt Nhật trong đời sống
Là một trong những lựa chọn ưu tiên hàng đầu của các công trình xây dựng, sắt thép Việt Nhật mang đến rất nhiều ứng dụng cũng như đóng góp cho đời sống con người hiện nay. Một số vai trò quan trọng của sắt Việt Nhật có thể kể đến như:
- Làm trụ đỡ bê tông cốt thép
- Làm khung nhà tiền chế, khung đỡ mái nhà,…
- Ứng dụng trong nông lâm ngư nghiệp, làm khung cho sản phẩm thủ công mỹ nghệ,…
- Làm đồ trang trí, thiết bị nội ngoại thất,…
- Làm công cụ sản xuất, nguyên vật liệu cho các ngành công nghiệp khác như kỹ thuật cơ khí, công nghiệp đóng tàu,…
Sắt thép Việt Nhật có mấy loại?
Để đảm bảo cung cấp được nhiều sản phẩm đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng trong khu vực, công ty thép Việt Nhật đã nghiên cứu và sản xuất rất nhiều dòng sản phẩm với kích thước đa dạng như thép vằn, thép gân ren và khớp nối, thép cuộn, thép hình, thép tròn trơn, phôi thép. Bên cạnh phôi thép được sản xuất để sử dụng cho quy trình cán thép của công ty cũng như phục vụ các ngành công nghiệp khác, những sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật còn lại đều có những đặc điểm và vai trò riêng biệt.
Thép thanh vằn
Thép vằn hay còn được gọi là thép gân, có đường kính định danh từ 10mm đến 51mm và chiều dài tiêu chuẩn của mỗi thanh thép là 11.7m, đây là dòng sản phẩm thường được sử dụng cho các công trình cần bê tông cốt thép. Các mác thép thông thường của dòng sản phẩm thép thanh vằn Việt Nhật này bao gồm CB 300 – V; SD 295 A; CB 400 – V; CB 500 – V; SD 390; SD 490; Gr40; Gr60;…
Tùy theo từng mác thép mà độ cứng, khả năng chịu lực của dòng sản phẩm thép gân này là khác nhau. Đồng thời, mức giá thép Việt Nhật cũng khác nhau theo từng mác thép và kích thước đường kính nên các bạn nên xác định rõ nhu cầu và loại thép vằn, kích thước thép cần dùng phù hợp với công trình nhé.
Thép gân ren và khớp nối
Tương tự với dòng thép gân thanh vằn ở trên, đây là dòng sản phẩm dạng thanh thép cứng với gân dạng ren. Do đó, với những vòng ren có kích thước khác nhau, những vị trí bất kỳ trên thân thép ren đều có thể kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp. Đường kính thanh thép gân ren Việt Nhật dao động từ 19mm đến 51mm.
Thép tròn trơn
Thép tròn trơn là dòng sản phẩm thép thanh công nghiệp với hình dáng tròn và thân dài, trơn nhẵn. Đường kính căn bản của dòng sản phẩm này dao động từ 14mm đến 40mm, chiều dài thanh thép thông thường là 6m – 12m. Các mác thép thường thấy của dòng thép tròn trơn Việt Nhật là SS 400; SR 295; S45C; C45; C45Mn;…
Với khả năng chịu lực, độ bền và tính dẻo tốt, thép trơn có thể được sử dụng làm nguyên vật liệu cho gia công, kỹ thuật cơ khí và một số ngành công nghiệp sản xuất khác. Nếu các bạn có nhu cầu tìm mua thép tròn trơn Việt Nhật thì nên tìm hiểu kỹ kích thước cần sử dụng để tránh mua nhầm cũng như có ước lượng mức giá thép Việt Nhật đúng nhé.
Thép cuộn
Thép cuộn Việt Nhật là dòng sản phẩm thép sợi dài, được đóng gói dưới dạng cuộn tròn với trọng lượng phổ biến từ 200kg đến 450kg. Đường kính của thép cuộn dao động từ 6mm đến 11.5mm. Thép sợi dài thường được dùng trong thủ công mỹ nghệ, làm giàn treo cho cây cối trong nông lâm nghiệp,… Các mác thép thông dụng của dòng thép cuộn Việt Nhật bao gồm CB 240 – T; CB 300 – T; SWRM;…
Thép hình
Các sản phẩm thép hình thường sản xuất của công ty thép Vina Kyoei thường là thép V với mác thép SS 400, chiều rộng cánh từ 40mm trở lên, chiều dài thanh thép tiêu chuẩn là 6m. Thép V là dòng sản phẩm chuyên dùng trong xây dựng và công nghệ chế tạo thiết bị, phương tiện vận tải vì khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và giúp tăng tuổi thọ cho sản phẩm, công trình.
Ký hiệu thép Việt Nhật
Tất cả sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật đều được in nổi hình hoa mai trên thân thép. Do đó, thép Việt Nhật còn được gọi là thép hoa mai. Trước ký hiệu hoa mai thì thân thép còn được in rõ mác thép và kích cỡ đường kính.
Cách nhận biết thép Việt Nhật thật giả
Để phân biệt các sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật hàng thật với hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, cũng như phân biệt các sản phẩm thép Việt Nhật với các thương hiệu khác như thép Pomina, thép Hòa Phát, thép Việt Mỹ,… thì các bạn có thể tham khảo một số biện pháp phân biệt các sản phẩm của thương hiệu Việt Nhật này nhé.
- Cách nhận biết thép thanh vằn Việt Nhật: Những sản phẩm thép thanh vằn Việt Nhật đều có hình hoa mai in nổi kèm theo chỉ số đường kính. Thêm vào đó, khoảng cách giữa các ký hiệu hoa mai hoặc chỉ số đường kính liên tiếp nhau thường là 1m hoặc 1.3m tùy theo đường kính của trục cán.
- Cách nhận biết thép cuộn Việt Nhật: Thép cuộn của Việt Nhật có bề mặt in chữ nổi Vina Kyoei với khoảng cách giữa các chữ khoảng 0.5m. Các chữ phải cách đều nhau, bề mặt thép nhẵn mịn và trơn, không thô ráp xù xì.
- Cách nhận biết thép tròn trơn Việt Nhật:Sai số đường kính của các thanh thép tròn trơn khoảng ± 0.40mm nên có thể các bạn sẽ thấy đường kính các thanh thép không quá đều nhau. Các thanh thép tròn trơn thường không có bất cứ ký hiệu dập nổi nào trên bề mặt để đảm bảo mặt trơn của sản phẩm, nhưng các bạn có thể kiểm tra bằng hóa đơn nhập hàng từ nhà máy của đại lý. Tất cả các phiếu nhập hàng đều có kèm theo nhãn mác có ghi đầy đủ thông tin công ty, loại thép, đường kính thanh thép,…
Bảng giá Tôn thép Xây dựng – Tôn thép Nhật Minh
Click vào bài viết để xem chi tiết đầy đủ hơn về giá thép xây dựng Việt Nhật
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Việt Nhật (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 68.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 95.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 132.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 190.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 250.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 310.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 390.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 500.000 |