Xà gồ C là sản phẩm với nhiều ứng dụng trong xây dựng và nhiều ngành nghề khác. Bạn đang quan tâm đến giá xà gồ C mới nhất hiện nay là bao nhiêu? mua xà gồ C ở đâu uy tín, hàng chuẩn mà giá xà gồ lại tốt nhất, rẻ nhất? Tất cả đều được đề cập chi tiết ngay sau đây.
Tôn thép Nhật Minh chuyên cung cấp xà gồ C UY TÍN – CHẤT LƯỢNG
✅ Giá xà gồ C tốt nhất | ⭐Cam kết giá tốt nhất cạnh tranh nhất trên thị trường. Chiết khấu cao khi mua với số lượng lớn |
✅ Vận chuyển đúng thời gian, số lượng | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Sắt thép chính hãng | ⭐Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Đặc điểm xà gồ C
Xà gồ C hay còn có tên gọi khác là xà gồ hình C, thép C đây là thép có dạng mặt cắt hình chữ C in hoa trong bảng chữ cái La Tinh. Với nhiều ưu điểm vượt trội nên xà gồ C được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng.
Ưu điểm nổi bật của xà gồ C
Với đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực căng cao, chịu lực kéo tốt, dễ dàng lắp ráp xà gồ C có những ưu điểm nổi bật như sau:
+ Nhẹ, chịu lực cao.
+ Chi phí sản xuất thấp, thi công, lắp đặt, bảo trì dễ dàng
+ Có khả năng vượt nhịp lớn: Vì Xà gồ thép C được sản xuất trên nền thép cường độ cao 450 Mpa cho phép vượt nhịp rất lớn, đồng thời vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
+ Đa dạng về kích cỡ, chủng loại, chiều dài phù hợp với hầu hết các kết cấu công trình
+ Chi phí bảo trì thấp.
+ Có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét rất tốt trước sự tác động của môi trường.
Ứng dụng của xà gồ C
Với nhiều ưu điểm kể trên nên xà gồ hình C được ứng dụng nhiều trong đời sống, cụ thể như:
+ Ứng dụng nhiều làm khung nhà tiền chế, vì kèo, đòn tay …
+ Xà gồ c là loại vật liệu quan trọng được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp, xây dựng và dân dụng như:
- Sử dụng làm khung, vì kèo thép cho các nhà xưởng
- Làm đòn tay thép cho gác đúc
- Dùng trong các công trình xây dựng có quy mô lớn và vừa như: kho, xưởng, nhà thi đấu, bệnh viện, …
Tiêu chuẩn, quy cách xà gồ C
Tiêu chuẩn
Xà gồ C mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản, Châu Âu, với nguyên liệu là thép cường độ cao G350 – 450 mpa, độ phủ kẽm là Z120-275 (g/m2
Xà gồ thép đen được sản xuất với nguyên liệu là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước cho phép khả năng vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cho phép.
Tùy vào nhu cầu sử dụng mà chọn loại xà gồ đen hay mạ kẽm, tuy nhiên hiện nay xà gồ C mạ kẽm vẫn được lựa chọn nhiều hơn bởi những ưu điểm của nó.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của xà gồ C:
+ Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
+ Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
+ Bề rộng tép: Min 40mm (± 0.5)
+ Lượng mạ: Z100 ÷ Z350
+ Độ bền kéo: G350, G450, G550
Kích thước xà gồ chữ C
y cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Ghi chú:
- Dung sai trọng lượng sản phẩm: ± 2%
- Dung sai độ dày sản phẩm: ± 5%
Bảng kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí xà gồ C
Quy cách | Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) | Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm) | |||||||
H | F | F | L | K | < 6m | 6m ÷ 9m | > 9m ÷ 12m | > 12m ÷ 15m | |
C80 | 80 | 40 | 40 | 15 | 50-60 | 600 | 900 | ||
C100 | 100 | 50 | 50 | 15 | 50-70 | 600 | 900 | ||
C120 | 120 | 50 | 50 | 15 | 50-80 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 50 | 50 | 20 | 50-90 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 65 | 65 | 20 | 50-100 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 50 | 50 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 65 | 65 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C200 | 200 | 50 | 50 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C200 | 200 | 65 | 65 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C250 | 250 | 65 | 65 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C250 | 250 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 85 | 85 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 100 | 100 | 25 | 50-180 | 1200 | 1500 |
Ghi chú:
- Dung sai mép cánh xà gồ: ± 3mm
- Dung sai kích thước hình học sản phẩm: ± 2mm
Trọng lượng xà gồ C
STT | Thép Chữ C | Độ Dày (mm) |
Trọng Lượng / Cây |
1 | C80 x 40 x 40 x 10 – 20 | 1.5 – 2.0 | 15 – 20 kg |
2 | C100 x 50 x 50 x 20 | 1.5 – 3.0 | 25 – 35 kg |
3 | C120 x 50 x 50 x 20 | 1.5 – 3.0 | 20 – 36 kg |
4 | C150 x 50 x 50 x 20 | 1.5 – 3.0 | 20 – 40 kg |
5 | C180 x 50 x 50 x 20 | 1.5 – 3.0 | 25 – 45 kg |
6 | C200 x 65 x 65 x 20 – 25 | 1.5 – 3.0 | 30 – 50 kg |
7 | C250 x 75 x 75 x 20 – 25 | 1.5 – 3.0 | 35 – 60 kg |
8 | C300 x 75 x 75 x 20 – 25 | 1.5 – 3.0 | 45 – 70 kg |
Phân loại xà gồ hình C
Hiện nay trên thị trường cung cấp 2 loại xà gồ hình C: Xà gồ C đen và Xà gồ C mạ kẽm
Xà gồ C đen
Xà gồ chữ C đen là loại xà gồ được sản xuất bằng các loại thép có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa, được dùng nhiều để xây dựng các nhà xưởng, kho, công nghiệp, có nhiều kích thước, lỗ đột theo yêu cầu của khách hàng.
Xà gồ thép c đen được sản xuất bởi quy trình cán khô, không sử dụng nước, giúp nâng cao tuổi thọ của xà gồ. Đa dạng về chủng loại, kích thước, đáp ứng được các yêu cầu thiết kế của công trình.Xà gồ C đen có khả năng chịu lực cao và giá thành rẻ
Xà gồ C mạ kẽm
Xà gồ C mạ kẽm có khả năng chịu lực cao, chiều dài đa dạng có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng, khoan lỗ theo ý muốn, dễ dàng thi công, bảo trì trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng, nhà dân dung..
Xà gồ c kẽm có khả năng chống gỉ sét tốt Quy trình sản xuất hiện đại có độ chính xác cao, đa dạng chủng loại, kích thước đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế của công trình. Không cần sơn phủ chống rỉ giúp tiết kiệm chi phí nhân công, chi phí sơn
Bảng báo giá xà gồ C được cập nhật mới nhất hiện nay
Dưới đây là bảng báo giá xà gồ C mạ kẽm được cập nhật mới nhất hiện nay:
GIÁ XÀ GỒ | DÀY 1.5 LY | DÀY 1.8 LY | DÀY 2 LY | DÀY 2,4 LY |
---|---|---|---|---|
Xà gồ C 80 x 40 | 29.500 | 35.000 | 38.500 | 45.000 |
Xà gồ C 100 x 50 | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 63.000 |
Xà gồ C 125 x 50 | 41.000 | 48.500 | 53.500 | 69.000 |
Xà gồ C 150 x 50 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ C 150 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 50 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ C 200 x 50 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ C 200 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ C 250 x 50 | 73.000 | 82.000 | 90.000 | 109.000 |
Xà gồ C 250 x 65 | 80.000 | 85.000 | 98.000 | 117.000 |
Xà gồ C 300 x 65 | 81.000 | 89.000 | 99.00 | 230.00 |
Xà gồ Z 125 x 52 x 58 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 125 x 55 x 55 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 150 x 52 x 58 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 55 x 55 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 65 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 62 x 68 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 65 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 72 x 78 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 75 x 75 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 62 x 68 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 65 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 72 x 78 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 75 x 75 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 250 x 60 x 65 | 76.000 | 85.000 | 89.000 | 108.000 |
Xà gồ Z 250 x 62 x 68 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 300 x 60 x 65 | 82.000 | 98.000 | 99.000 | 124.000 |
Xà gồ Z 400 x 150 x 150 | 98.000 | 117.000 |
Lưu ý :
+ Tôn thép Nhật Minh chúng tôi sẽ vận chuyển tới tận nơi công trình cho quý khách trên toàn quốc.
+ Tôn thép Nhật Minh có nhiều chi nhánh, kho hàng trên khắp cả nước. Chính vì thế nên chúng tôi có thể thuận tiện cho việc mua hàng một cách nhanh chóng, thuận tiện cho quý khách.
+ Phương thức thanh toán đa dạng. Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Xà gồ thép C của Tôn thép Nhật Minh sự lựa chọn hoàn hảo cho công trình
Tôn thép Nhật Minh chuyên cung cấp các sản phẩm xà gồ C các loại chính hãng, giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Cũng như các loại vật liệu xây dựng khác xà gồ có vị trí rất quan trọng trong thiết kế và xây dựng công trình. Trước đây người ta sử dụng gỗ làm xà gồ nhưng hiện nay xà gồ được làm bằng thép với các kiểu khác nhau phù hợp từng loại công trình.
Vì tầm quan trọng của xà gồ trong công trình nên cần phải lựa chọn nhà cung cấp xà gồ đảm bảo chất lượng và giá cả phải chăng. Tôn thép Nhật Minh đáp ứng được tất cả các yêu cầu đó.
+ Chúng tôi phân phối hàng trực tiếp từ nhà sản xuất tới tận mọi công trình.
+ Công ty có đội ngũ nhân viên cũng như xe cộ đông đảo đáp ứng nhu cầu vật liệu xây dựng tận nơi, nhanh chóng, đúng hạn cho khách hàng.
Tôn thép Nhật Minh cung cấp xà gồ xây dựng nói riêng và sắt thép xây dựng như thép hình hộp, thép hình ống, tôn các loại với chất lượng và giá cả tốt nhất thị trường Miền Nam.
Cũng như các loại vật liệu xây dựng khác xà gồ có vị trí rất quan trọng trong thiết kế và xây dựng công trình. Trước đây người ta sử dụng gỗ làm xà gồ nhưng hiện nay xà gồ được làm bằng thép với các kiểu khác nhau phù hợp từng loại công trình.
+ Vì tầm quan trọng của xà gồ trong công trình nên cần phải lựa chọn nhà cung cấp xà gồ đảm bảo chất lượng và giá cả phải chăng.
+ Tôn thép Nhật Minh đáp ứng được tất cả các yêu cầu đó.
+ Chúng tôi phân phối hàng trực tiếp từ nhà sản xuất tới tận mọi công trình.
+ Công ty có đội ngũ nhân viên cũng như xe cộ đông đảo đáp ứng nhu cầu vật liệu xây dựng tận nơi, nhanh chóng, đúng hạn cho khách hàng.
Bảng báo giá xà gồ cập nhật của Tôn thép Nhật Minh
+ Tôn thép Nhật Minh báo giá bởi khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email
+ Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
+ Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
+ Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
+ Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi
+ Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất
ƯU ĐÃI – CHÍNH SÁCH
+ Báo giá nhanh chính xác theo khối lượng sau 1h làm việc từ khi yêu cầu báo giá, báo giá ngay giá thép trong ngày khi chưa có số lượng cụ thể.
+ Báo giá cung cấp cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy giành cho đại lý và các cửa hàng.
+ Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại hoặc email.
+ Được hỗ trợ giao hàng tận nơi, tới chân công trình (Công ty có đội ngũ xe lớn nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình thành phố HCM)
+ Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
+ Chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng _ Đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.
LƯU Ý MUA HÀNG
+ Bảng giá thép i trên đã bao gồm 10% VAT
+ Cam kết 100% hàng nhà máy, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng
+ Hàng mới, không hư hao, cong vẹo, gỉ sét
+ Giao hàng miễn phí tại tphcm
+ Có xuất hóa đơn cho khách
Vì sao nên mua thép hình tại Tôn thép Nhật Minh?
Mua thép hình giá rẻ tại Tôn thép Nhật Minh vì:
+ Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành cung ứng vật liệu xây dựng với hàng trăm ngàn công trình lớn nhỏ khắp cả nước, Tôn thép Nhật Minh tự hào tư vấn cho bạn cách chuyên nghiệp thấu đáo nhất
+ Đảm bảo 100% hàng chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ xuất xứ rõ ràng
+ Giá cạnh tranh nhất thị trường
+ Có hệ thống nhiều chi nhánh, kho hàng ở khắp Miền Nam đáp ứng nhu cầu khách hàng
+ Có hệ thống xe cẩu, xe tải vận chuyển hàng đến tận công trình cho khách hàng
+ Miễn phí vận chuyển trong nội thành tphcm
+ Hỗ trợ báo giá nhanh (chỉ trong 5 phút)
+ Có đội ngũ nhân viên giỏi, nhiều kinh nghiệp tư vấn tận tâm, chu đáo và chuyên nghiệp
Cam kết :
+ Uy tín – chất lượng.
+ Giá cả hợp lí.
+ Chất lượng đảm bảo.
+ Đầy đủ chứng nhận CO-CQ.
+ Thủ tục gọn gàng – Giao hàng nhanh chóng.
Hãy gọi ngay Holine :0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67