Thép hình chữ V inox góc đúc là dòng thép hình góc đúc chữ V xây dựng có nguyên liệu chính là dòng thép không gỉ. Không như những sản phẩm chữ V góc dập được sản xuất bằng công nghệ cán nguội, thép V inox góc đúc được sản xuất bằng công nghệ cán nóng thép, giúp tạo độ bền và tăng tải trọng của thép khi sử dụng trong môi trường thông thường.
Dòng thép inox chữ V có hai nhóm sản phẩm chính là inox 201 và inox 304. Để có thể phân loại hai nhóm sản phẩm này, chúng ta có thể dựa vào hàm lượng crom và carbon trong sản phẩm. Hiện nay, mác thép 304 là dòng sản phẩm phổ biến nhất vì chất lượng cao, khả năng chống ăn mòn và độ bền trong môi trường tự nhiên. Ứng dụng chính của thép hình chữ V góc đúc thuộc các lĩnh vực như dầu khí, thực phẩm, dược phẩm,…
Đặc điểm của thép chữ V inox góc đúc
Khác với dòng sản phẩm inox V góc dập được tạo thành từ các tấm hoặc cuộn inox thông qua máy dập nguội, thép V góc đúc inox là dòng sản phẩm được đúc khuôn trực tiếp trên máy tạo hình cán nóng. Do đó, dòng sản phẩm này có các ưu điểm nổi bật về chất lượng như:
- Độ cứng tốt, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt. Thanh thép có khả năng kháng va đập chiều ngang tốt
- Cạnh góc vuông 90 độ, tính thẩm mỹ cao, bề mặt trơn nhẵn nên dễ dàng vệ sinh, bảo trì và thay thế
- Khả năng chống ăn mòn tốt, chống han gỉ và chống oxy hóa, thường được dùng trong công nghiệp hoặc những công trình đòi hỏi tính bền trong môi trường hóa chất, nước biển,…
- Mức giá thép V góc đúc inox khá rẻ, không tốn nhiều chi phí nguyên vật liệu của công trình
- Từ tính thấp, giúp thiết bị, máy móc ít bị ảnh hưởng sai lệch khi hoạt động ở môi trường có yếu tố từ trường
Ứng dụng của thép không gỉ chữ V góc đúc
Với những ưu điểm vượt trội kể trên, những thanh thép chữ V góc đúc có tính ứng dụng rất cao, được nhiều khách hàng yêu thích lựa chọn cho công trình của mình. Các bạn có thể tham khảo một số vai trò quan trọng của dòng vật liệu này trong đời sống như:
- Nguyên vật liệu trong ngành công nghiệp xây dựng
- Sản xuất phụ kiện cơ khí, công trình có độ chịu lực cao,…
- Làm đồ nội ngoại thất, thiết bị gia đình, công trình dân dụng,…
- Phụ kiện trong ngành công nghiệp sản xuất tàu, thiết bị vệ sinh,…
Quy cách sản phẩm thép V góc đúc inox
Để có thể đảm bảo khả năng đáp ứng các yêu cầu phức tạp của công trình, những thanh thép V inox góc đúc đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, kiểm định chất lượng nghiêm ngặt từ nguồn nguyên liệu đầu vào. Một số quy cách tiêu chuẩn của dòng sản phẩm này có thể được kể đến như:
- Kích thước tiêu chuẩn: V20 – V100
- Độ dày inox: 3mm – 10mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 9m – 12m
- Mác inox: SUS 304, 201, 316
- Bề mặt inox: No.1
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ASTM A312
- Xuất xứ: Nhật Bản, Mỹ, Trung Quốc, Hồng Kông, Thái Lan,…
Barem khối lượng tiêu chuẩn của thép inox chữ V đúc
Kích thước chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt ngang (cm2) | Đơn trọng (kg/m) | |||
AxB | t | r1 | r2 | A | W |
L25x25 | 3 | 4 | 2 | 1.427 | 1.12 |
L30x30 | 3 | 4 | 2 | 1.727 | 1.36 |
L40x40 | 5 | 4.5 | 3 | 3.755 | 2.95 |
L45x45 | 4 | 6.5 | 3 | 3.492 | 2.74 |
L45x45 | 5 | 6.5 | 3 | 4.302 | 3.38 |
L50x50 | 4 | 6.5 | 3 | 3.892 | 3.06 |
L50x50 | 5 | 6.5 | 3 | 4.082 | 3.77 |
L50x50 | 6 | 6.5 | 4.5 | 5.644 | 4.43 |
L60x60 | 4 | 6.5 | 3 | 4.692 | 3.68 |
L60x60 | 5 | 6.5 | 3 | 5.802 | 4.55 |
L60x60 | 6 | 6.5 | 4.5 | 6.844 | 5.37 |
L65x65 | 5 | 8.5 | 3 | 6.367 | 5 |
L65x65 | 6 | 8.5 | 4 | 7.527 | 5.91 |
L65x65 | 8 | 8.5 | 6 | 9.761 | 7.66 |
L70x70 | 5 | 8.5 | 4 | 6.836 | 5.37 |
L70x70 | 6 | 8.5 | 4 | 8.127 | 6.38 |
L70x70 | 7 | 8.5 | 4 | 9.396 | 7.38 |
L75x75 | 6 | 8.5 | 4 | 8.727 | 6.85 |
L75x75 | 9 | 8.5 | 6 | 12.69 | 9.96 |
L75x75 | 12 | 8.5 | 6 | 16.56 | 13 |
L80x80 | 6 | 8.5 | 4 | 9.327 | 7.32 |
L80x80 | 7 | 8.5 | 4 | 10.797 | 8.48 |
L80x80 | 8 | 8.5 | 4 | 12.25 | 9.61 |
L90x90 | 6 | 10 | 5 | 10.55 | 8.28 |
L90x90 | 7 | 10 | 5 | 12.22 | 9.59 |
L90x90 | 8 | 10 | 7 | 13.764 | 10.8 |
L90x90 | 9 | 10 | 7 | 15.394 | 12.1 |
L90x90 | 10 | 10 | 7 | 17 | 13.3 |
L90x90 | 13 | 10 | 7 | 21.71 | 17 |
L100x100 | 7 | 10 | 5 | 13.62 | 10.7 |
L100x100 | 8 | 10 | 8 | 15.36 | 12.1 |
L100x100 | 9 | 10 | 7 | 17.19 | 13.5 |
L100x100 | 10 | 10 | 7 | 19 | 14.9 |
L100x100 | 12 | 10 | 7 | 22.56 | 17.7 |
L100x100 | 13 | 10 | 7 | 24.31 | 19.1 |
L120x120 | 8 | 12 | 5 | 18.76 | 14.7 |
L120x120 | 10 | 12 | 5 | 23.2 | 18.2 |
L120x120 | 12 | 12 | 5 | 27.56 | 21.6 |
L120x120 | 15 | 12 | 5 | 33.95 | 26.7 |
L120x120 | 18 | 12 | 5 | 40.16 | 31.5 |
L130x130 | 9 | 12 | 6 | 22.74 | 17.9 |
L130x130 | 10 | 12 | 6 | 25.16 | 19.7 |
L130x130 | 12 | 12 | 8.5 | 29.76 | 23.4 |
L130x130 | 15 | 12 | 8.5 | 36.75 | 28.8 |
L150x150 | 10 | 14 | 7 | ||
L150x150 | 12 | 14 | 7 | 34.77 | 27.3 |
L150x150 | 15 | 14 | 10 | 42.74 | 33.6 |
L150x150 | 18 | 14 | 10 | 50.75 | 39.8 |
L150x150 | 19 | 14 | 10 | 53.38 | 41.9 |
L150x150 | 20 | 14 | 10 | 55.99 | 44 |
L175x175 | 12 | 15 | 11 | 40.52 | 31.8 |
L175x175 | 15 | 15 | 11 | 50.21 | 39.4 |
L200x200 | 15 | 17 | 12 | 57.75 | 45.3 |
L200x200 | 16 | 17 | 12 | 61.44 | 48.2 |
L200x200 | 18 | 17 | 12 | 68.76 | 54 |
L200x200 | 20 | 17 | 12 | 76 | 59.7 |
L200x200 | 24 | 17 | 12 | 90.24 | 70.8 |
L200x200 | 25 | 17 | 12 | 93.75 | 73.6 |
L200x200 | 26 | 17 | 12 | 97.24 | 76.3 |
L250x250 | 25 | 24 | 12 | 119.4 | 93.7 |
L250x250 | 35 | 24 | 18 | 162.6 | 128 |
Báo giá thép chữ V inox góc đúc mới nhất
Vì ảnh hưởng của các yếu tố khách quan như mức giá nguyên vật liệu, tình hình cung cầu trên thị trường, giá nhập từ nhà máy,… mà mức giá thép V góc đúc inox luôn dao động lên xuống thất thường. Do đó, khi quý khách tham khảo bảng giá của chúng tôi thì có thể mức giá đã có chút dao động. Chúng tôi xin cam kết mức chênh lệch là không đáng kể. Tuy nhiên, để luôn cập nhật báo giá mới nhất tại thời điểm tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ đến .
Bảng giá thép chữ V góc đúc inox 304 của đại lý sắt thép Tôn Thép Nhật Minh
Quy cách inox (mm) | Chiều dài thanh inox (mm) | Độ dày inox (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
20×20 | 6000 | 2.0 | 75.000 |
30×30 | 6000 | 2.0 – 4.0 | 75.000 – 90.000 |
40×40 | 6000 | 2.0 – 4.0 | 75.000 – 90.000 |
50×50 | 6000 | 2.0 – 6.0 | 75.000 – 90.000 |
65×65 | 6000 | 5.0 – 6.0 | 75.000 – 90.000 |
75×75 | 6000 | 6.0 | 75.000 – 90.000 |
100×100 | 6000 | 6.0 | 75.000 – 90.000 |
Quý khách vui lòng lưu ý:
- Toàn bộ mức giá thép V góc đúc inox của đại lý sắt thép Tôn Thép Nhật Minh đều đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến chân công trình
- Tất cả sản phẩm do chúng tôi cung cấp là hàng chính hãng 100%, chưa qua sử dụng và không có bất cứ dấu hiệu cong vênh, hư hỏng nào
- Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn thép chữ V góc đúc inox, vui lòng liên hệ đến phòng kinh doanh qua hotline để được nhận báo giá kèm ưu đãi mới nhất
- Trong trường hợp quý khách có nhu cầu cần được vận chuyển gấp, vui lòng yêu cầu với chúng tôi qua đơn đặt hàng để cửa hàng có thể sắp xếp phương tiện vận chuyển trong ngày tới công trường, không làm chậm trễ tiến độ công trình.
- Đại lý sắt thép Tôn Thép Nhật Minh có chính sách chiết khấu hoa hồng rất cao cho người giới thiệu, được tính theo phần trăm giá trị đơn hàng.
V Inox là một giải pháp tối ưu cho các ứng dụng cần độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ. Với những đặc tính ưu việt, V Inox không chỉ giúp bạn hoàn thiện các công trình một cách hiệu quả mà còn mang lại giá trị lâu dài và bền vững.