Thép hộp vuông hiện nay là vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng và nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác. Nếu bạn đang có ý định tìm mua loại vật liệu với nhiều ưu điểm nổi bật này nhưng chưa biết chọn loại nào, kích thước sao cho phù hợp và thương hiệu nào là tốt nhất.
Đặc biệt giá thép hộp vuông hiện nay là bao nhiêu và mua ở đâu để được giá tốt, uy tín, hàng chất lượng cao. Hãy cùng theo dõi ngay sau đây để có thông tin chi tiết nhất ngay nhé.
Tổng quan về thép hộp vuông
Đặc điểm thép hộp vuông
Thép hộp vuông là loại thép hộp có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau, được ứng dụng trong ngành xây dựng và nhiều ngành công nghiệp quan trọng khác. Thép có nhiều kích thước đa dạng từ nhỏ đến lớn, giúp khách hàng có nhiều lựa chọn sao cho phù hợp với công trình của mình nhất.
Thép hộp hình vuông có cấu tạo rỗng bên trong, nhẹ, vững chắc, có khả năng chịu nhiệt, chịu tải tốt. Thép có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chịu được áp lực và độ chính xác cao, giúp cho việc lắp đặt và sử dụng dễ dàng hơn.
Thép hộp vuông có những loại nào?
Thép hộp hình vuông được chia làm 2 loại chính: thép hộp đen và mạ kẽm. Mỗi loại có đặc tính và ưu điểm riêng.
Thép hộp vuông đen
Thép hộp đen có đặc điểm không có lớp mạ kẽm bên ngoài. Ưu điểm của sản phẩm là chắc chắn, chịu lực và chịu nhiệt tốt, có trọng lượng nhẹ, dễ thi công lắp đặt, giá thành rẻ. Điểm hạn chế của thép hộp đen này bề mặt không sáng bóng, tính thẩm mỹ kém, dễ bị oxy hóa bởi các yếu tố tự nhiên như: nước biển, axit, hóa chất,…
Do đó thép hộp đen phù hợp với công trình ít tiếp xúc với môi trường tự nhiên, đặc biệt là những nơi có thời tiết khắc nghiệt. Những ứng dụng không đòi hỏi có tính an toàn cao, chi phí đầu tư thấp nên sử dụng thép vuông đen.
Tham khảo>>> Giá thép hộp đen mới nhất
Thép hộp vuông mạ kẽm
Thép hộp vuông mạ kẽm là loại thép hộp vuông đen nhưng được phủ một lớp kẽm bên ngoài để tăng độ bên cho sản phẩm. Lớp kẽm này có ưu điểm khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn, chống chịu môi trường khắc nghiệt.
Sản phẩm phù hợp với công trình thường xuyên tiếp xúc với nước, không khí, độ ẩm, nắng gió, các loại hóa chất,… hoặc những nơi có thời tiết khắc nghiệt. Tuy nhiên thép hộp vuông mạ kẽm có giá thành cao hơn thép hộp vuông đen.
Do đó Căn cứ vào mục đích sử dụng cũng như tài chính mà khách hàng lựa chọn cho mình loại thép hộp phù hợp nhất.
Tham khảo>>>Giá thép hộp mã kẽm các nhà máy
Quy cách, trọng lượng thép hộp vuông
Dưới đây là bảng quy cách, trọng lượng thép hộp vuông phổ biến hiện nay.
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (Kg/6m) |
Hộp 12×12 | 0,70 | 1,47 |
0,80 | 1,66 | |
0,90 | 1,85 | |
1,00 | 2,03 | |
1,10 | 2,21 | |
1,20 | 2,39 | |
1,40 | 2,72 | |
Hộp 14×14 | 0,70 | 1,74 |
0,80 | 1,97 | |
0,90 | 2,19 | |
1,00 | 2,41 | |
1,10 | 2,63 | |
1,20 | 2,84 | |
1,40 | 3,25 | |
1,50 | 3,45 | |
Hộp 16×16 | 0,70 | 2,00 |
0,80 | 2,27 | |
0,90 | 2,53 | |
1,00 | 2,79 | |
1,10 | 3,04 | |
1,20 | 3,29 | |
1,40 | 3,78 | |
Hộp 20×20 | 0,70 | 2,53 |
0,80 | 2,87 | |
0,90 | 3,21 | |
1,00 | 3,54 | |
1,10 | 3,87 | |
1,20 | 4,20 | |
1,40 | 4,83 | |
1,50 | 5,14 | |
1,80 | 6,05 | |
2,00 | 6,63 | |
Hộp 25×25 | 0,70 | 3,19 |
0,80 | 3,62 | |
0,90 | 4,06 | |
1,00 | 4,48 | |
1,10 | 4,91 | |
1,20 | 5,33 | |
1,40 | 6,15 | |
1,50 | 6,56 | |
1,80 | 7,75 | |
2,00 | 8,52 | |
Hộp 30×30 | 0,70 | 3,85 |
0,80 | 4,38 | |
0,90 | 4,90 | |
1,00 | 5,43 | |
1,10 | 5,94 | |
1,20 | 6,46 | |
1,40 | 7,47 | |
1,50 | 7,97 | |
1,80 | 9,44 | |
2,00 | 10,40 | |
2,30 | 11,80 | |
2,50 | 12,72 | |
2,80 | 14,05 | |
3,00 | 14,92 | |
Hộp 40×40 | 0,70 | 5,16 |
0,80 | 5,88 | |
0,90 | 6,60 | |
1,00 | 7,31 | |
1,10 | 8,02 | |
1,20 | 8,72 | |
1,40 | 10,11 | |
1,50 | 10,80 | |
1,80 | 12,83 | |
2,00 | 14,17 | |
2,30 | 16,14 | |
2,50 | 17,43 | |
2,80 | 19,33 | |
3,00 | 20,57 | |
Hộp 50×50 | 0,80 | 7,36 |
0,90 | 8,27 | |
1,00 | 9,19 | |
1,10 | 10,09 | |
1,20 | 10,98 | |
1,40 | 12,74 | |
1,50 | 13,62 | |
1,80 | 16,22 | |
2,00 | 17,94 | |
2,30 | 20,47 | |
2,50 | 22,14 | |
2,80 | 24,60 | |
3,00 | 26,23 | |
3,20 | 27,83 | |
3,50 | 30,20 | |
3,80 | 32,49 | |
4,00 | 34,02 | |
5,00 | 42,39 | |
6,00 | 49,74 | |
Hộp 60×60 | 0,80 | 8,85 |
0,90 | 9,96 | |
1,00 | 11,06 | |
1,10 | 12,16 | |
1,20 | 13,24 | |
1,40 | 15,38 | |
1,50 | 16,45 | |
1,80 | 19,61 | |
2,00 | 21,70 | |
2,30 | 24,80 | |
2,50 | 26,85 | |
2,80 | 29,88 | |
3,00 | 31,88 | |
3,20 | 33,86 | |
3,50 | 36,79 | |
3,80 | 39,65 | |
4,00 | 41,56 | |
5,00 | 51,81 | |
6,00 | 61,04 | |
Hộp 65×65 | 5,00 | 56,52 |
6,00 | 66,69 | |
Hộp 70×70 | 3,50 | 43,85 |
4,00 | 49,74 | |
5,00 | 61,23 | |
6,00 | 72,35 | |
Hộp 75×75 | 1,00 | 13,82 |
1,10 | 15,20 | |
1,20 | 16,58 | |
1,40 | 19,34 | |
1,50 | 20,69 | |
1,80 | 24,70 | |
2,00 | 27,36 | |
2,30 | 31,30 | |
2,50 | 33,91 | |
2,80 | 37,79 | |
3,00 | 40,36 | |
3,20 | 42,90 | |
3,50 | 46,69 | |
3,80 | 50,43 | |
4,00 | 52,90 | |
4,50 | 59,77 | |
5,00 | 65,94 | |
6,00 | 78,00 | |
Hộp 80×80 | 4,00 | 57,27 |
5,00 | 70,65 | |
6,00 | 83,65 | |
8,00 | 108,50 | |
Hộp 90×90 | 1,00 | 16,65 |
1,10 | 18,31 | |
1,20 | 19,98 | |
1,40 | 23,30 | |
1,50 | 24,93 | |
1,80 | 29,79 | |
2,00 | 33,01 | |
2,30 | 37,80 | |
2,50 | 40,98 | |
2,80 | 45,70 | |
3,00 | 48,83 | |
3,20 | 51,94 | |
3,50 | 56,58 | |
3,80 | 61,17 | |
4,00 | 64,21 | |
5,00 | 79,11 | |
5,50 | 86,39 | |
6,00 | 93,56 | |
6,50 | 100,61 | |
7,00 | 107,55 | |
8,00 | 123,60 | |
Hộp 100×100 | 1,20 | 22,09 |
1,40 | 25,77 | |
1,50 | 27,60 | |
1,80 | 33,11 | |
2,00 | 36,78 | |
2,30 | 42,30 | |
2,50 | 45,69 | |
2,80 | 50,98 | |
3,00 | 54,49 | |
3,20 | 57,97 | |
3,50 | 63,17 | |
3,80 | 68,33 | |
4,00 | 71,74 | |
4,50 | 80,20 | |
5,00 | 88,54 | |
5,50 | 96,76 | |
6,00 | 104,87 | |
6,50 | 112,87 | |
7,00 | 120,74 | |
8,00 | 138,70 | |
10,00 | 169,60 | |
12,00 | 199,00 |
Kích thước phổ biến của thép hộp vuông
Kích thước của thép hộp vuông vô cùng đa dạng, được sản xuất theo tiêu chuẩn của nhãn hàng hoặc yêu cầu riêng của quý khách. Tuy nhiên phổ biến trên thị trường có những kích thước sau đây:
- 12mm x 12mm x 6m
- 14mm x 14mm x 6m
- 16mm x 16mm x 6m
- 20mm x 20mm x 6m
- 25mm x 25mm x 6m
- 30mm x 30mm x 6m
- 40mm x 40mm x 6m
- 50mm x 50mm x 6m
- 75mm x 75mm x 6m
- 90mm x 90mm x 6m
- 100mm x 100mm x 6m
Bảng giá thép hộp vuông mới nhất
Tôn thép Nhật Minh gửi tới quý khách hàng giá thép hộp vuông mới nhất năm 2023. Tại Tôn thép Nhật Minh, chúng tôi cung cấp đa dạng các loại thép hộp vuông với kích thước và độ dày khác nhau để phục vụ nhu cầu của khách hàng. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm các loại thép hộp vuông chất lượng, hãy đến với Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Giá thép hộp vuông đen
Giá thép hộp vuông mạ kẽm
Lưu ý:
+ Giá đã bao gồm thuế VAT(10%).
Cách chọn thép hộp vuông phù hợp, tiết kiệm nhất?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu cũng như nhiều đại lý cung cấp thép hộp. Vậy làm thế nào để chọn được sản phẩm phù hợp với công trình của mình, lại vừa tiết kiệm được chi phí. Dưới đây là những yếu tố quan trọng trước khi mua bạn cần quan tâm đến.
Lựa chọn phù hợp với công trình
Mỗi kích cỡ sẽ có độ chịu lực và sử dụng cho từng mục đích khác nhau. Đầu tiên là độ dày của thép hộp, đây phải phù hợp với tải trọng và độ bền cần thiết cho ứng dụng. Thứ hai là kích thước của thép hộp, nên lựa chọn kích thước phù hợp với công trình và thiết kế của bạn. Thứ ba là chất lượng thép, nên chọn loại thép đảm bảo độ bền và chống gỉ sét.
Những vấn đề này nếu chưa am hiểu, bạn hãy nhờ nhân viên tư vấn tại đại lý bạn mua, họ sẽ tư vấn cụ thể để bạn chọn được sản phẩm phù hợp nhất.
Chọn số lượng thép hộp phù hợp
Trước khi quyết định mua số lượng sản phẩm là bao nhiêu. Bạn cần tính toán được con số cụ thể có độ chính xác cao nhất. Sau đó mới lên phương án mua hàng phù hợp. Điều này giúp hạn chế tình trạng dư thừa, không sử dụng được gây lãng phí.
Chọn thương hiệu uy tín
Các thương hiệu sản xuất thép hiện nay có giá chênh lệch không nhiều. điều quan trọng là cần chọn được thương hiệu uy tín, cung cấp sản phẩm chất lượng. Nên chọn thép từ công ty có tiếng như: Thép Hoa Sen, Hòa Phát, Thép Nam Kim… là những thương hiệu được nhiều người sử dụng.
Hầu hết các sản phẩm đều có hóa đơn chứng từ cũng như ký hiệu riêng trên thân. Điều này giúp bạn kiểm định được nguồn gốc xuất xứ.
Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín
Nên lựa chọn đơn vị cung cấp thép hộp uy tín, bởi khi mua hàng tại các đơn vị này bạn sẽ yên tâm về chất lượng sản phẩm, đảm bảo được hàng chính hãng. Ngoài ra những đơn vị uy tín thường có giá thành sản phẩm rẻ vì nhập trực tiếp từ nhà máy không qua trung gian. Các sản phẩm khi mua đều có hóa đơn, chứng từ đầy đủ, an toàn.
Những đại lý uy tín còn có nhiều chương trình khuyến mãi, giảm giá. Bởi vậy, bạn sẽ nhận được khá nhiều ưu đãi để tiết kiệm chi phí thi công xây dựng công trình.
Tôn thép Nhật Minh cung cấp thép hộp vuông giá rẻ nhất, tốt nhất tại TPHCM
Tôn thép Nhật Minh là một trong những đơn vị hàng đầu tại thành phố Hồ Chí Minh và khu vực miền nam. Chuyên cung cấp thép hộp vuông chất lượng và uy tín tại thị trường Việt Nam. Ngoài thép hộp chúng tôi còn cung cấp các loại thép hình uy tín như: Thép hình H, thép hình i, thép hình u…..
Nếu bạn đang có nhu cầu mua thép hộp và các loại thép hình, đây là những lý do nên chọn Tôn thép Nhật Minh
- Sản phẩm đa dạng: Tôn thép Nhật Minh cung cấp một loạt các loại thép hộp vuông với đa dạng kích thước và độ dày, phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Chất lượng sản phẩm: Thép hộp vuông tại Tôn thép Nhật Minh đảm bảo chất lượng tốt, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và được sản xuất bằng công nghệ hiện đại.
- Giá cả hợp lý:Tôn thép Nhật Minh cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý, cạnh tranh trên thị trường.
- Giao hàng nhanh chóng: Tôn thép Nhật Minh sẵn sàng giao hàng tận nơi trong thời gian nhanh nhất để đáp ứng nhu cầu khách hàng.
- Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Tôn thép Nhật Minh có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình.
- Uy tín và đảm bảo: Tôn thép Nhật Minh là đơn vị uy tín và có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép hộp vuông, cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng và đảm bảo.