Bảng giá thép tấm lá mới nhất, bao gồm các chủng loại đen, mạ kẽm, chống sét được Công ty TNHH sản xuất thép Tôn Thép Nhật Minh gửi tới quý khách hàng. Sắt tấm lá kết cấu bền chắc, dễ gia công, có thể ứng dụng được nhiều công trình xây dựng với quy mô khác nhau. Sắt thép tấm lá được sản xuất với các tiêu chuẩn hàng đầu trên thế giới, được đông đảo nhà thầu tin dùng chọn mua cho công trình.
Công ty TNHH sản xuất thép Tôn Thép Nhật Minh chuyên cung ứng thép tấm lá xây dựng chính hãng nhà máy Nippon, Posco Vina… hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản… Đảm bảo giá sắt thép tấm lá rẻ số 1 thị trường, phân phối trực tiếp không thông qua trung gian. Hỗ trợ chuyển vật tư trong ngành cho khách sinh sống trên địa bàn TPHCM, miền Nam.
Tổng quan về thép tấm lá
Đặc điểm của thép tấm lá
Sản phẩm thép tấm lá là thép dưới dạng tấm, được cắt xẻ từ thép cán nguội. Do đó sản phẩm thép vẫn giữ nguyên những đặc tính ban đầu của thép cuộn cán nguội như độ đàn hồi tốt, chống chịu lực và độ bền cao.
Sản phẩm là nguyên liệu dùng để sản xuất các loại sản phẩm thép ống, thép hình, sản xuất đồ gia dụng, linh kiện điện tử, chế tạo máy,…
Ứng dụng
Thép tấm lá là vật liệu sản xuất đa dạng ngành nghề. Với nhiều ưu điểm nổi bật, sản phẩm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, cụ thể như sau:
+ Gia công tủ đựng đồ, vách ngăn, kệ bếp, vật liệu phụ trợ, sản xuất ống thép công nghiệp, gia công máy móc, thiết bị, linh kiện…
+ Sản xuất phụ kiện máy móc trong các đồ dùng gia đình như tủ lạnh, nóng lạnh, máy giặt,… làm ống thông gió nhà xưởng, rào ngăn đường cao tốc, gia công máy móc, ống thép xây dựng trong công nghiệp…
+ Thiết kế quầy bếp, bàn ghế, đồ nội thất, gia công thiết bị, linh kiện điện tử…
Thông số kỹ thuật của thép tấm lá
Tiêu chuẩn sản xuất
Chất liệu | Bề mặt sản phẩm bóng, mịn và phẳng. Chất liệu mềm dẻo dễ dàng uốn cong, dập cán tạo hình… |
Nguồn gốc | Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga… |
Mác thép | CT3Kπ , CT3Cπ, CT3, CT3πC, SS400, Q235B, Q235C, Q235D, SS400, Q235A, A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, |
Tiêu chuẩn | SS400, SPHC, SAE1006, SS400, SPHC, SAE1006, Q345, SPCC. |
Quy cách | Dày : 0.5mm, 0.6mm, 0.7mm,0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.2mm,1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm. |
Rộng : 1219 mm, 1250mm, 1524mm | |
Dài: 2438 mm, 2400 mm, 2500 mm |
Bảng quy cách trọng lượng thép tấm lá
Dưới đây là bảng quy cách, trọng lượng thép tấm lá những mác thép cơ bản như sau:
Tiêu chuẩn | Trọng lượng(Kg/tấm) |
SM490B – NB | 282,6 |
Q345B – TQ | 282,6 |
SM490B – NB | 353,25 |
Q345B – TQ | 353,25 |
SM490B – NB | 423,9 |
Q345B – TQ | 423,9 |
SM490B – NB | 753,6 |
Q345B – TQ | 565,2 |
Q345B – TQ | 753,6 |
Q345B – TQ | 706,5 |
Q345B – TQ | 847,8 |
Q345B – TQ | 1130,4 |
SM490B – NB | 989,1 |
Q345B – TQ | 1318,8 |
Q345B – TQ | 2637,6 |
Q345B – TQ | 1507,2 |
Q345B – TQ | 3014,4 |
Q345B – TQ | 3391,2 |
Q345B – TQ | 3768 |
Q345B – TQ | 3532,5 |
Q345B – TQ | 4710 |
Q345B – TQ | 2826 |
Q345B – TQ | 3768 |
Q345B – TQ | 9420 |
Cách tính trọng lượng của thép tấm lá
Cách tính trọng lượng thép lá đơn giản nhất mà bạn có thể áp dụng khi cần thiết như sau:
Trọng lượng riêng thép tấm lá(Kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài D(mm) x 7.85 (g/cm³)
Trong đó:
- T là độ dày của tấm ( mm).
- R là chiều rộng của tấm ( mm).
- D là chiều dài của tấm (mm).
Các loại thép tấm lá hiện nay
Hiện nay trên thị trường có 3 loại thép tấm lá gồm:
Thép tấm lá đen
Nguyên liệu sản xuất thép tấm lá đen từ thép tấm cacbon. Sản phẩm có bề mặt sản phẩm có màu xanh đen là màu đặc trưng của thép cacbon. Do không được mạ kẽm nên bề mặt dễ bị oxy hóa, ăn mòn bởi môi trường xung quanh nên không được sử dụng trong các môi trường có điều kiện khắc nghiệt.
Sản phẩm được sản xuất tủ đựng đồ, vách ngăn, sản xuất công nghiệp phụ trợ, sản xuất máy móc, ống thép công nghiệp,…
Thép tấm lá mạ kẽm
Thép tấm lá mạ kẽm là thép tấm lá đen nhưng bề ngoài được phủ một lớp kẽm để tránh bị oxy hóa. Bề mặt sản phẩm có hoa kẽm hoặc có màu xám, bề mặt bóng và đẹp hơn
Nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài tấm thép nên giúp sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao, chống chịu tốt với các tác nhân từ môi trường. Bên cạnh đó, thép tấm mạ kẽm còn có độ bền cao giúp tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
Sản phẩm được sản xuất phụ kiện trong tủ lạnh, máy giặt, bình nóng lạnh, hàng rào chắn trên đường cao tốc, hệ thống thông gió nhà xưởng, máy móc, ống thép công nghiệp…
Thép tấm lá Inox
Nguyên liệu làm là thép cuộn thép không gỉ. Sản phẩm có bề mặt màu xám trắng và nhẵn bóng. Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, khả năng kháng nhiệt tốt, mềm dẻo nên dễ tạo hình,…
Sản phẩm sử dụng phổ biến trong mọi lĩnh vực từ đời sống cho đến sản xuất công nghiệp như làm quầy bếp, bàn ghế, đồ nội thất, sản xuất ngành công nghiệp phụ trợ, thiết bị, linh kiện điện tử
Giá thép tấm lá cập nhật mới nhất hiện nay
Bảng giá thép tấm lá được nhiều người quan tâm. Nhằm giúp khách hàng nắm được giá thép tấm lá mới nhất hiện nay. Mời quý khách tham khảo bảng giá dưới đây
Thép tấm lá | Trọng lượng
(Kilôgam) |
Đơn giá
(Đ/Kg) |
Thép lá cán nguội 0.5 x 1000x 2000mm | 7,9 | 26.264 |
Thép lá cán nguội 1.0 x 1250 x 2500mm | 24,53 | 26.264 |
Thép lá cán nguội 1,2 x 1000 x 2000mm | 20,5 | 26.264 |
Thép lá cán nguội 1,5 x 1250 x 2500mm | 36,79 | 25.355 |
Thép lá cán nguội 0,6×1250 x 2500mm | 14,7 | 26.264 |
Thép lá SS400 2,0 x 1000 x2000mm | 31,4 | 23.536 |
Thép lá SS400 2,5 x 1250 x 2500mm | 61,3 | 23.536 |
Thép tấm lá SS400 3.0 x 1500x 6000mm | 212 | 21.718 |
Thép lá SS400 4,0 x 1500 x 6000mm | 282,6 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 5,0 x 1500 x 6000mm | 353,25 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 6,0 x 1500 x 6000mm | 423,9 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 8,0 x 1500 x 6000mm | 565 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 10 x 1500 x 6000mm | 706,5 | 21.718 |
Thép lá SS400 12 x 2000 x 6000mm | 847,8 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 14 x 2000 x 6000mm | 1.318,8 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 16 x 2000 x 6000mm | 1.507,2 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 18 x 1500 x 6000mm | 1.271,7 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 20 x 1500 x 6000mm | 1.413 | 21.718 |
Thép lá SS400 22 x 1500 x 6000mm | 2.072,4 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 25x 2000 x 6000mm | 2.355 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 30 x2000 x6000mm | 2.826 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 40 x 2000 x 6000mm | 3.391,2 | 21.718 |
Tấm lá SS400 50 x 2000 x 6000mm | 4.239 | 21.718 |
Tấm lá SS400 35 x 2000 x 6000mm | 3.297 | 21.718 |
Tấm lá SS400 28 x 2000 x 6000mm | 2.637 | 21.718 |
Tấm lá SS400 32 x 2000 x 6000mm | 3.014 | 21.718 |
Tấm lá SS400 45 x 2000 x 6000mm | 4.239 | 21.718 |
Tấm lá SS400 60 x 2000 x 6000mm | 5.652 | 21.718 |
Tấm lá SS400 70 x 2000 x 6000mm | 6.594 | 21.718 |
Lưu ý:
+ Giá thép tấm lá đã bao gồm thuế VAT(10%)
+ Giá mang tính tham khảo,giá có thể chênh lệch theo lượng cung cầu, giá nguyên vật liệu thế giới. Để biết giá tại thời điểm mua hàng, vui lòng liên hệ Hotline để được báo giá và tư vấn.
Công ty TNHH sản xuất thép Tôn Thép Nhật Minh cung cấp thép tấm lá chất lượng, giá rẻ
Đứng trước tình hình thị trường ngày càng trở nên phong phú với nguồn cung dồi dào. Tìm được địa chỉ cung cấp thép tấm lá chất lượng, giá rẻ là vấn đề quan tâm của khách hàng khi muốn mua các sản phẩm sắt thép tấm.
Công ty TNHH sản xuất thép Tôn Thép Nhật Minh là đơn vị chuyên cung cấp sắt thép tấm lá chính hãng, chất lượng, an toàn, uy tín tại Tphcm. Với kinh nghiệm gần 20 năm nay, chúng tôi tự tin sẽ mang đến cho quý khách hàng dịch vụ chất lượng cùng những ưu đãi hấp dẫn với mức giá cực kỳ hợp lý.
Tại sao nên chọn mua thép tấm lá tại công ty chúng tôi?
+ Tôn Thép Nhật Minh là đại lý phân phối cấp 1 của các thương hiệu thép tấm trong nước và nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Mỹ
+ Sẵn sàng đáp ứng bất kỳ đơn hàng đa số lượng nào của quý khách dù ở bất kỳ tỉnh thành nào trên cả nước.
+ Sẵn sàng giao hàng tận công trình với mức chi phí siêu rẻ nhằm hạn chế chi phí phát sinh trong suốt quá trình hợp tác.
+ Nguồn hàng cam kết chính hãng 100%, trực tiếp từ đơn vị nhà máy sản xuất.
+ Mức gía rẻ nhất thị trường cùng những ưu đãi hấp dẫn cho những đơn hàng có số lượng lớn tại khu vực tỉnh hoặc trên địa bàn Tphcm.
+ Tư vấn báo giá nhanh, trung thực, chính xác, nhân viên làm việc chuyên nghiệp, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của quy khách tại mọi thời điểm khác nhau.
Các bước đặt mua hàng tại Công ty TNHH sản xuất thép Tôn Thép Nhật Minh
Bước 1: quý khách nhanh tay liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline hoặc gửi thông tin đơn hàng qua địa chỉ email hoặc đến trực tiếp đại lý.
Bước 2: Chúng tôi tiếp nhận đơn hàng.
Bước 3: Chúng tôi chủ động liên hệ để tư vấn, hỗ trợ và trao đổi các thông tin cần thiết khác về đơn hàng và báo giá
Bước 4: Thảo luận và thỏa thuận các điều khoản trong hợp đồng và tiến hàng ký kết hợp đồng mua bán sắt thép tấm lá xây dựng
Bước 5: Giao hàng, nhận hàng và thanh toán như trên hợp đồng đã thỏa thuận
Mua sắt thép tấm lá giá rẻ, chất lượng, uy tín, chính hãng tại công ty chúng tôi để sở hữu nguồn hàng đúng giá, đúng chất lượng, đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn sản xuất và đến từ các thương hiệu nổi tiếng.