Bạn đang quan tấm giá thép ống hàn hiện nay là bao nhiêu? Những thương hiệu nào cung cấp thép ống Hàn nổi tiếng, hàng chất lượng. Địa chỉ mua thép ống uy tín, chất lượng với mức giá rẻ tại thành phố Hồ Chí Minh.
Hãy cùng theo dõi bài viết chi tiết dưới đây để biết thêm các thông tin sản phẩm chi tiết, cụ thể ngay nhé!
Tôn Thép Nhật Minh cung cấp thép ống Hàn uy tín, chất lượng, giá rẻ
Tôn Thép Nhật Minh là một trong những địa chỉ uy tín, số 1 tại Thành phố HCM và các tỉnh miền Nam cung cấp các loại thép ống chất lượng, với mức giá cạnh tranh nhất. Chúng tôi là một trong những công ty trong top 500 doanh nghiệp uy tín lớn nhất cả nước.
Khách hàng mua các sản phẩm thép ống nói chung và thép ống hàn nói riêng của chúng tôi luôn có mức giá rẻ nhất, tốt nhất thị trường. Ngoài ra hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình, cắt theo yêu cầu khách hàng cùng nhiều ưu đãi khi mua hàng. Hãy đến với Tôn Thép Nhật Minh để có mức giá thép ống hàn tốt nhất, hàng chất lượng cao nhất.
Cung cấp thép ống hàn chất lượng cao | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
Hỗ trợ vận chuyển tận nơi | Hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình |
Đảm bảo chất lượng cao | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí | Tư vấn chọn sản phẩm tiết kiệm chi phí |
Chiết khấu cao với đơn hàng lớn | Hoa hồng cao cho người giới thiệu |
Giá thép ống hàn mới nhất
Mạnh Tiến Phát cung cấp giá ống thép hàn mới nhất thị trường hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo
Lưu ý:
+ Giá đã bao gồm thuế VAT(10%).
+ Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ CO, CQ nhà máy.
+ Hỗ trợ vận chuyển.
Giá thép ống hàn đen
Đường kính(mm) | Chiều dày(mm) | trọng lượng (kg/m) | Giá thép (vnđ/kg) |
F 21.2 | 1.0 | 0.498 | 17,2 |
F 21.2 | 1.2 | 0.592 | 17,2 |
F 21.2 | 1.4 | 0.684 | 17,2 |
F 21.2 | 1.5 | 0.729 | 16,5 |
F 21.2 | 1.8 | 0.861 | 16 |
F 21.4 | 2.5 | 1.165 | 15,5 |
F 26.65 | 1.2 | 0.753 | 17,2 |
F 26.65 | 1.4 | 0.872 | 17,2 |
F 26.65 | 1.5 | 0.930 | 16,5 |
F 26.65 | 1.8 | 1.103 | 16 |
F 26.65 | 2 | 1.216 | 15,5 |
F 26.9 | 2.5 | 1.504 | 15,5 |
F 33.5 | 1.2 | 0.956 | 17,2 |
F 33.5 | 1.4 | 1.108 | 17,2 |
F 33.5 | 1.5 | 1.184 | 16,5 |
F 33.5 | 1.8 | 1.407 | 16 |
F 33.5 | 2.2 | 1.698 | 15,5 |
F 33.8 | 3.0 | 2.279 | 15,5 |
F 42.2 | 1.2 | 1.213 | 17,2 |
F 42.2 | 1.4 | 1.409 | 17,2 |
F 42.2 | 1.5 | 1.505 | 16,5 |
F 42.2 | 1.8 | 1.793 | 16 |
F 42.2 | 2.0 | 1.983 | 15,5 |
F 42.2 | 2.2 | 2.170 | 15,5 |
F 42.2 | 2.5 | 2.448 | 15,5 |
F 42.5 | 3.0 | 2.922 | 15,5 |
F 48.1 | 1.2 | 1.388 | 17,2 |
F 48.1 | 1.4 | 1.612 | 17,2 |
F 48.1 | 1.5 | 1.724 | 16,5 |
F 48.1 | 1.8 | 2.055 | 16 |
F 48.1 | 2.0 | 2.274 | 15,5 |
F 48.1 | 2.4 | 2.705 | 15,5 |
F 48.4 | 3.0 | 3.359 | 15,5 |
F 48.4 | 3.5 | 3.875 | 15,5 |
F 59.9 | 1.5 | 2.160 | 16,5 |
F 59.9 | 1.8 | 2.579 | 16 |
F 59.9 | 2.5 | 3.539 | 15,5 |
F 60.3 | 3.5 | 4.902 | 15,5 |
F 60.3 | 3.9 | 5.424 | 15,5 |
F 75.6 | 1.8 | 3.276 | 16 |
Giá thép ống hàn mạ kẽm
Đường kính(mm) | Chiều dày(mm) | trọng lượng (kg/m) | Giá thép (vnđ/kg) |
F 141,3 | 3.96 | 13.41 | 23,5 |
4.78 | 16.09 | 23,5 | |
5.16 | 17.32 | 23,5 | |
5.56 | 18.61 | 23,5 | |
6.35 | 21.13 | 23,5 | |
6.55 | 21.77 | 24,5 | |
F 168,3 | 3.96 | 16.05 | 23,5 |
4.78 | 19.27 | 23,5 | |
5.16 | 20.76 | 23,5 | |
5.56 | 22.31 | 23,5 | |
6.35 | 25.36 | 23,5 | |
7.11 | 28.26 | 24,5 | |
F 219,1 | 3.96 | 21.01 | 23,5 |
4.78 | 25.26 | 23,5 | |
5.16 | 27.22 | 23,5 | |
5.56 | 29.28 | 23,5 | |
6.35 | 33.31 | 23,5 | |
7.09 | 37.07 | 23,5 | |
8.18 | 42.55 | 24,5 | |
F 273,1 | 5.16 | 34.09 | 25 |
5.56 | 36.68 | 25 | |
6.35 | 41.77 | 25 | |
7.09 | 46.51 | 25 | |
8.18 | 53.44 | 25 | |
9.27 | 60.31 | 25 | |
F 323,9 | 5.16 | 40.56 | 25 |
5.56 | 43.65 | 25 | |
6.35 | 49.73 | 25 | |
7.09 | 55.39 | 25 | |
7.92 | 61.71 | 25 | |
9.53 | 73.88 | 25 | |
F 406,4 | 6.35 | 62.64 | 25,5 |
7.09 | 69.82 | 25,5 | |
7.92 | 77.83 | 25,5 | |
9.53 | 93.27 | 25,5 | |
12.7 | 123.30 | 25,5 |
Tổng quan về thép ống Hàn
Đặc điểm
Thép ống hàn là một loại vật liệu thép được sản xuất bằng cách hàn các đường nối trên tấm thép dẹt để tạo thành một ống thép có đường kính và độ dày mong muốn. Thép ống hàn được thiết kế đa dạng độ dày với kích thước nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng với những ứng dụng khác nhau trong cuộc sống.
Ưu điểm
Thép ống Hàn có ưu điểm nổi trội như sau:
+ Có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Cấu trúc của ống thép là rỗng, thành mỏng, khối lượng nhẹ nhưng lại có độ cứng và chịu áp lực rất tốt và khả năng chống oxy hóa cao
+ Không bị biến dạng hoặc cong vênh trong quá trình vận chuyển và lắp đặt.
+ Dễ dàng sản xuất các kích thước và chiều dài khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng.
+ Có tính linh hoạt và dễ dàng kết nối với các bộ phận khác trong quá trình xây dựng hoặc lắp đặt.
Ứng dụng
Thép ống hàn được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
+ Xây dựng công trình: Thép ống hàn được sử dụng để xây dựng các hệ thống ống nước, ống thoát nước, ống khí, ống dẫn điện, các công trình cầu đường, tàu thuyền, nhà xưởng, tòa nhà,…
+ Cơ khí: Thép ống hàn được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc, thiết bị công nghiệp như ống đường ống dẫn nước, dầu, khí, khung máy, đường ống cho hệ thống sưởi, làm mát,…
+ Năng lượng: Thép ống hàn được sử dụng trong ngành công nghiệp năng lượng, bao gồm ống dẫn dầu, khí, ống đường dây điện, các hệ thống nhiệt điện và các công trình điện gió.
Ngoài ra còn được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng, cơ khí chế tạo, sản xuất nông nghiệp và trong ngành y tế.
Phân loại thép ống Hàn
Thép ống hàn đen
Thép ống hàn đen là loại thép ống hàn không được sơn hoặc mạ, có màu đen do bề mặt thép không được xử lý chống gỉ. Thép ống hàn đen thường được sử dụng trong các ứng dụng nội địa, không yêu cầu tính thẩm mỹ cao và chi phí sản xuất thấp hơn so với các loại thép ống khác.
Tuy nhiên, do không có lớp bảo vệ chống ăn mòn, thép ống hàn đen thường bị ảnh hưởng bởi môi trường và thời tiết, dễ bị gỉ sét và có tuổi thọ thấp hơn các loại thép ống được xử lý bề mặt.
Thép ống hàn mạ kẽm
Thép ống hàn mạ kẽm là loại thép ống hàn được phủ lên bề mặt một lớp mạ kẽm, nhằm bảo vệ thép khỏi ăn mòn và tăng độ bền. Quá trình mạ kẽm được thực hiện bằng cách đưa thép ống qua một bể chứa dung dịch kẽm nóng chảy, sau đó làm mát nhanh để lớp mạ kẽm bám chặt vào bề mặt thép.
Thép ống hàn mạ kẽm có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tuổi thọ lâu dài hơn so với thép ống hàn đen.
Tiêu chuẩn, quy cách thép ống Hàn
Việc sản xuất thép ống hàn đen phải tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định để đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt yêu cầu. Các tiêu chuẩn sản xuất thép ống hàn đen bao gồm:
- Tiêu chuẩn ASTM A53
- Tiêu chuẩn EN 10219
- Tiêu chuẩn BS 1387
Các thương hiệu thép ống Hàn nổi tiếng hiện nay
Hiện nay trên thị trường có nhiều nhà máy sản xuất thép ống hàn. Mỗi thương hiệu có ưu điểm riêng với mức giá không quá chênh lệch nhau, giúp người tiêu dùng có thể lựa chọn được sản phẩm ưng ý nhất.
Sau đây là một số thương hiệu thép ống hàn nổi tiếng tại Việt Nam:
- Thép Việt Úc (Vinausteel): Là một trong những thương hiệu thép nổi tiếng nhất tại Việt Nam với sản phẩm chất lượng cao, đa dạng về kích thước và độ dày.
- Thép Hòa Phát: Là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, sản xuất nhiều loại sản phẩm thép như thép ống, thép hộp, thép tấm, thép cuộn,..vv.
- Thép Pomina: Là thương hiệu thép nổi tiếng và được ưa chuộng trong các dự án xây dựng công trình lớn.
5+ Lợi ích khi mua thép ống Hàn tại Tôn Thép Nhật Minh
Thị trường tôn thép xây dựng hiện nay có rất nhiều biến động. Khi hàng giả, hàng nhái đang ngày càng ngang nhiên lấn chiếm thị trường. Do đó, nhiều khách hàng cảm thấy hoang mang không biết nên mua thép ống hàn và các loại tôn thép khác ở đâu là chất lượng và chính hãng.
Tôn Thép Nhật Minh tự hào là một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép ống hàn nói riêng, và tất cả các loại tôn thép nói chung. Tất cả các sản phẩm của Việt Nhật hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng số 1 trên thị trường.
5+ Lợi ích khi mua thép ống hàn tại Tôn Thép Nhật Minh
- Sản phẩm chất lượng: Tôn Thép Nhật Minh cam kết cung cấp sản phẩm thép ống hàn chất lượng cao, đảm bảo độ dày và kích thước đúng tiêu chuẩn quốc tế.
- Giá cả cạnh tranh: Tôn Thép Nhật Minh cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm được chi phí và đạt được hiệu quả kinh tế cao.
- Dịch vụ tốt: Tôn Thép Nhật Minh cam kết cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất, từ tư vấn sản phẩm, đến giao hàng và hậu mãi.
- Sản phẩm đa dạng: Tôn Thép Nhật Minh cung cấp nhiều loại sản phẩm thép ống hàn, bao gồm thép ống hàn đen, thép ống hàn mạ kẽm, thép ống hàn đúc và thép ống hàn công nghiệp, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
- Giao hàng nhanh, đúng thời gian và số lượng: Tôn Thép Nhật Minh có sức chứa kho lớn, đảm bảo cung cấp sản phẩm đúng thời gian và số lượng yêu cầu của khách hàng.
- Kinh nghiệm và uy tín: Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong ngành thép, Tôn Thép Nhật Minh đã xây dựng được uy tín trên thị trường trong việc cung cấp sản phẩm thép ống hàn chất lượng và dịch vụ tốt cho khách hàng.