Tôn PU cách nhiệt cập nhật hôm nay do Công ty TNHH sản xuất thép Tôn Thép Nhật Minh cho biết đơn giá, quy cách, độ dày, trọng lượng của tôn PU cách nhiệt. Do thị trường giá tôn các loại biến động thường xuyên vì thế chúng tôi cập nhật bảng báo giá tôn để khách hàng nắm bắt được giá tôn trên thị trường.
Đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng Tôn Thép Nhật Minh luôn luôn có chiết khấu và ưu đãi. Hỗ trợ vận chuyển đến tận chân công trình. Tôn PU cách nhiệt phù hợp với môi trường khí hậu ở Việt Nam. Phù hợp với các công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng, nhà tiền chế, chịu ẩm, chịu mặn tốt…
Tôn PU cách nhiệt là gì?
- Tôn Cách Nhiệt Cách Âm PU (gọi tắt là Tôn PU) tác dụng các âm chống nóng chống dột – phù hợp với mọi công trình.
- Tole Cách Nhiệt PU được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng dân dụng, công nghiệp là sản phẩm chống nóng chống dột tốt nhất hiện nay. Bên cạnh đó, sử dụng Tole Cách Nhiệt PU còn giảm lượng tiêu thụ điện năng trong sinh hoạt và sản xuất (lượng điện sử dụng làm mát như máy lạnh, quạt, hệ thống phun sương…)
- Tôn Cách Âm Phương Nam là sản phẩm ưu việt hoàn hảo, được kết hợp giữa lớp tole mạ màu tĩnh điện với Polyurethane ( viết tắt PU). Lớp PU cán vào Tôn 5 Sóng Vuông, lớp PU là vật liệu cách âm cách nhiệt có các tính năng ưu việt và nổi trội so với các sản phẩm cách âm cách nhiệt truyền thống.
Quy cách
Tấm lợp tôn 3 lớp cách nhiệt với rất nhiều màu sắc nổi bật, đáp ứng đa dạng yêu cầu khách hàng như:
- Màu xanh ngọc
- Màu xanh rêu
- Màu xanh dương tím
- Màu đỏ đậm
- Màu nâu đất
- Màu cam
- Màu trắng sữa
Độ dày
Các độ dày cơ bản gồm:
- 3 ly (3 mm)
- 3,5 ly (3,5 mm)
- 4 ly (4 mm)
- 4,5 ly (4,5 mm)
Có hai loại tôn cách nhiệt chính
- Tôn PU cách nhiệt
- Tôn OPP 2 lớp – tôn xốp cách nhiệt
Ứng dụng Tôn PU cách nhiệt
Tôn Cách Nhiệt PU phù hợp với mọi công trình xây dựng dân dụng:
- Nhà ở, nhà công cộng, hội trường, nhà hát
- Nhà xưởng dệt may, điện tử, y dược, thực phẩm thủ công mỹ nghệ, kho lạnh.
Thông số kỹ thuật:
- Tole nền mạ màu tĩnh điện độ dày 0.40mm, 04.5mm.
- Tỷ lệ mạ hợp kim 54.0% nhôm, 44.5% kẽm,1,005% silicon
- Tỷ trọng: (Khối lượng riêng: S=32,13kg/m3)
- Tỷ trọng hút ẩm: (W=0.5001)
- Tỷ suất hút nước: Theo thể tích (Hv = 9.11%) – Theo khối lượng 403.5%
- Tỷ suất truyền nhiệt: λ = 0,018 (kcal/m.h)
- Chênh lệch nhiệt độ (đo liên tục trong 4h, sai số ± 10C ): Nhiệt độ đo trên mặt tôn 650C, dưới tấm lợp 330C, chênh lệch: 320C
- Độ bền nén : 33.9N/cm3
- Khả năng cách âm trung bình ở tần số 250 – 4000Hz là 25,01 dB.
- Khả năng chịu lực: Chịu được tải trọng 300 ~ 345kg/m2.
- Khả năng chịu gió bão: Pph = 160kg/m2
Ưu điểm của tôn PU cách nhiệt
Độ bền
Độ bền của tôn cách nhiệt không cao bằng ngói, nhưng với kỹ thuật sản xuất, thi công và các dụng cụ hỗ trợ hiện tại, thì tôn cách nhiệt có thể đạt tới độ bền tương đương ngói.
Mái tôn cách nhiệt có chất lượng tốt, kết hợp với bộ khung xà gồ chắc chắn, nếu được thi công đúng kỹ thuật thì thời gian sử dụng có thể lên tới 50 năm (tương đương với mái ngói)
- Chống nóng, chống ồn, chống dột
- Tăng cường chống cháy.
- Tăng cường độ cứng cho mái
- Dễ dàng thi công lắp đặt
- Tiết kiệm xà gồ
- Độ bền cao, thẩm mỹ đẹp
Tính thẩm mỹ
Cùng với sự đa dạng hơn về màu sắc, hình thức và thẩm mỹ so với mái ngói, có thể nói tôn cách nhiệt không chỉ thay thế được mà còn đáp ứng rất tốt nhu cầu khác nhau của người sử dụng hiện nay
Khả năng cách nhiệt, cách âm cao
- Mái tôn cách nhiệt có khả năng chống nóng, chống ồn hoàn thiện, khắc phục những nhược điểm của mái tôn thường, kể cả mái ngói truyền thống.
- Đối với mái tôn thường hoặc mái ngói, nếu muốn cách nhiệt toàn diện, cần phải đóng thêm trần nhựa, thạch cao, bê tông, …
Tiết kiệm chi phí
Tôn cách nhiệt nhẹ, kết cấu tấm rời và lớn, chỉ cần hệ thống khung đơn giản đáp ứng được độ chắc chắn tiêu chuẩn của mái tôn. Vì vậy lợp mái tôn cách nhiệt có thể rẻ hơn lợp mái ngói từ 20 đến 35%
Thi công, lắp đặt dễ dàng nhanh chóng
- Mái tôn cách nhiệt được thi công dễ dàng và nhanh hơn nhiều so với ngói và các vật liệu khác
- Nhờ thiết kế dạng tấm, trọng lượng nhẹ và các thiết bị hỗ trợ, có thể nói tôn cách nhiệt là loại vật liệu lợp mái tiện lợi nhất khi thi công mái nhà hiện nay
Bảng giá
Bảng giá tôn cách nhiệt Pu Đông Á
Đây là bảng giá tôn lạnh Đông Á cán 5 sóng, 9 sóng vuông dán Pu cách nhiệt với quy cách:
- Khổ chiều rộng 1,07 mét
- Chiều dài cắt theo yêu cầu
- Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
Độ Dày | Trọng Lượng | Pu 5 sóng | Pu 9 sóng |
3 dem | 2.5kg/m | 125.000 | 127.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 134.000 | 136.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 144.500 | 146.500 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 153.500 | 155.500 |
5 dem | 4.4kg/m | 162.000 | 164.000 |