Thép xây dựng Hòa Phát là sản phẩm thép vật liệu dùng trong xây dựng, sản xuất, cơ khí,… của tập đoàn Hòa Phát. Với những nhóm sản phẩm chính như thép cuộn, thép cuộn cán nóng, thép thanh vằn,… với đầy đủ kích cỡ và mẫu mã, những sản phẩm này đảm bảo đáp ứng được nhu cầu của khách hàng trên thị trường hiện nay.
Thép Hòa Phát bao gồm thép hộp tròn, thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Dòng sản phẩm này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và hệ thống ống dẫn nước, dẫn khí, dẫn dầu,… trong công nghiệp.
Đặc điểm của thép xây dựng Hòa Phát
Với nhiều năm nghiên cứu và phát triển, những sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát đã và đang không ngừng cải tiến, nâng cao chất lượng nhằm đáp ứng nhu cầu phức tạp của khách hàng.
>>>> Tham khảo thêm: Lưới B40
Một số đặc điểm vượt trội của dòng sản phẩm này so với những thương hiệu khác trong nước có thể kể đến như:
- Có độ bền cơ, tính thẩm mỹ và tính đa dạng cao
- Chất lượng được đảm bảo và ổn định, đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2000 BVQI và được nghiên cứu trong hệ thống phòng thí nghiệm hiện đại, có chứng chỉ hợp chuẩn Vilas 109 và Vilas 472
- Được sản xuất theo những tiêu chuẩn khắt khe của Hoa Kỳ và Nhật Bản như JIS 3112-1987; ASTM A615; TCVN 1651-2008;…
- Mức giá thép xây dựng Hòa Phát khá cạnh tranh vì toàn bộ quy trình sản xuất phôi thép và thép thành phẩm đều được khép kín và tự động hóa.
- Là đơn vị duy nhất ở Việt Nam sản xuất thép thanh D55 phục vụ các công trình tầm cỡ quốc gia có quy mô lớn như nhà cao tầng, hệ thống cầu đường lớn,…
Quy trình sản xuất cơ bản của thép xây dựng Hòa Phát
Để có thể mang đến những sản phẩm chất lượng nhất, đáp ứng các yêu cầu của khách hàng thì toàn bộ quy trình sản xuất đều cần tuân thủ hệ thống quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo bao gồm các bước sau:
- Kiểm định chất lượng nguyên liệu: Nguyên liệu chính của thép Hòa Phát là những khối quặng sắt được khai thác ở Việt Nam. Tuy nhiên, đội ngũ chuyên gia lành nghề sẽ kiểm định và lựa chọn những khối quặng đảm bảo tiêu chuẩn.
- Chế biến quặng: Quặng sắt sau khi được chọn lựa và xử lý vệ sinh sẽ được đưa vào lò thiêu kết và tạo viên để tạo ra các cục quặng sắt có tỷ lệ sắt cao hơn trước khi đưa vào lò cao.
- Luyện gang: Cục quặng sắt cùng than cốc được đưa vào trong lò nung chảy, sử dụng gió nóng và nhiên liệu phun tạo ra các phản ứng luyện kim, khiến quặng sắt thành gang lỏng.
- Luyện thép: Lượng gang lỏng được chế tạo từ công đoạn trước sẽ được chuyển sang xưởng luyện thép thông qua các thùng chứa, cùng với thép phế và chất trợ dung được nạp vào lò thổi oxy tạo ra hỗn hợp thép lỏng nền. Sau đó, tùy theo mác thép và tiêu chuẩn sản xuất mà mỗi lò sẽ được thổi hợp kim hóa để đông đặc tạo thành phôi thép.
- Cán thép và tạo hình: Tùy theo từng loại thép mà máy cán ép sẽ tiến hành cán phôi thép nóng hoặc cán nguội. Sau đó, những sản phẩm này sẽ được tạo hình, khắc logo và làm nguội, vệ sinh, đóng gói để chuẩn bị cung cấp ra thị trường.
Cách nhận biết thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát là một trong những cái tên nổi tiếng nhất trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay. Do đó, có nhiều cơ sở kinh doanh vì lợi nhuận nên đã phân phối lẫn lộn hàng giả, hàng nhái để kiếm lời, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng công trình.
Phân biệt dựa vào logo, kí hiệu trên thân thép
Tùy theo từng nhóm sản phẩm, mác thép khác nhau mà cách phân biệt hàng chính hãng cũng khác nhau.
- Thép thanh vằn tiêu chuẩn BS 4449: Trên thanh thép có ký hiệu logo ba mũi tên hướng lên của tập đoàn Hòa Phát – HOAPHAT – mã quốc gia Việt Nam (9) – Ký hiệu đường kính danh nghĩa của thanh thép
- Thép thanh vằn tiêu chuẩn ASTM A615 – A615M: Ký hiệu logo ba mũi tên hướng lên của tập đoàn Hòa Phát – HOAPHAT – ký hiệu đường kính danh nghĩa – ký hiệu mác thép S/S4
- Thép thanh vằn tiêu chuẩn JIS G3112: Ký hiệu logo ba mũi tên hướng lên của tập đoàn Hòa Phát – HOAPHAT – ký hiệu đường kính D (VD: D22) – ký hiệu mác thép với số dấu chấm tương đương với các mác sau:
- Mác SD295A: không ký hiệu
- Mác SD345: ký hiệu “.”
- Mác SD390: ký hiệu “..”
- Mác SD490: ký hiệu “…”
- Thép cuộn tròn trơn TCVN 1651 – 1:2008: HOAPHAT – ký hiệu mác thép CB2
- Thép ống Hòa Phát: Ký hiệu logo ba mũi tên hướng lên của tập đoàn Hòa Phát – HOAPHAT – đường kính ống thép
Nhận biết dựa vào nhãn mác
Trên mỗi bó thép được xuất đi từ nhà máy chính hãng Hòa Phát đều có tem nhãn, phiếu xuất kho,… cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm như công ty sản xuất, mác thép, đường kính, loại thép, tiêu chuẩn sản xuất,…
Trên mỗi bộ thép đều có tem nhiệt với logo Hòa Phát – Thép xây dựng. Trên tem có barcode và mã QR, các bạn có thể quét mã để cung cấp đầy đủ thông tin về thép và so sánh với thông tin ghi trên nhãn. Mặt sau có tem có cung cấp đầy đủ ngày sản xuất, số lô sản xuất, số lượng, loại thép,…
Quy cách, tiêu chuẩn của các dòng sản phẩm thép Hòa Phát
Để đảm bảo khả năng đáp ứng được những yêu cầu khắt khe và phức tạp của công trình xây dựng, những sản phẩm thép Hòa Phát đều có những quy cách, tiêu chuẩn kỹ thuật riêng biệt, mang đến chất lượng ổn định và những ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng, tải trọng và tính uốn dẻo của sản phẩm. Tùy theo từng loại thép mà có quy cách và yêu cầu khác nhau.
Quy cách thép cuộn Hòa Phát
- Kích cỡ: Φ6mm; Φ8mm; Φ10mm; Φ8mm gai
- Đường kính ngoài cuộn: Φ1.2m
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, TCVN, BS, ASTM,…
- Trọng lượng cuộn: 1000kg – 2100kg
Quy cách thép thanh Hòa Phát
- Kích cỡ: Φ10mm – Φ55mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3112-1987; TCVN 1651-1:2008; ASTM A615/A615M-08a
- Chiều dài thanh thép tiêu chuẩn: 11.7m
- Góc gối uốn tối đa: 180 độ
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát
Click vào bài viết để xem chi tiết đầy đủ hơn về giá thép xây dựng Hòa Phát
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Hòa Phát (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 58.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 85.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 130.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 180.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 235.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 265.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 345.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 488.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 675.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 855.000 |