Thép ống mạ kẽm hay còn gọi là ống thép mạ kẽm là sản phẩm với nhiều ứng dụng. Cùng tìm hiểu về loại ống thép này chi tiết về quy cách, tiêu chuẩn, kích thước ống thép mạ kẽm cũng như bảng giá ống thép mạ kẽm cùng địa chỉ cung cấp uy tín, giá tốt, nhiều ưu đãi tại TP HCM và khu vực miền Nam ngay sau đây nhé.
Đặc điểm thép ống mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm loại thép có cấu trúc rỗng được phủ trên bề mặt một lớp kẽm mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sản phẩm.
Thép ống mạ kẽm là loại thép ống được tráng một lớp mạ kẽm bên ngoài, tạo thành một lớp bảo vệ chống lại sự ăn mòn và oxy hóa của kim loại. Quá trình tráng mạ kẽm được thực hiện bằng cách đưa thép ống qua một bồn chứa dung dịch kẽm nóng chảy, sau đó lấy ra để mạ kẽm đọng trên bề mặt thép.
Các sản phẩm ống thép mạ kẽm được rất nhiều nhà máy uy tín sản xuất như: Hòa Phát, Hoa Sen, Vina One…
Ưu điểm nổi bật của ống thép mạ kẽm
Chịu lực tốt
Ống thép mạ kẽm có cấu trúc rỗng, thành mỏng, trọng lượng nhẹ. Sản phẩm có khả năng chịu lực tốt và chịu được hầu hết điều kiện của môi trường khắc nghiệt. Thêm vào đó, lớp phủ mạ kẽm bên ngoài bảo vệ vật liệu thép khỏi tác động cơ học, hóa học, nhiệt độ giúp công trình bền vững theo thời gian.
Độ bền cao, chống oxy hóa tốt
Ống thép mạ kẽm có độ bền cao và khả năng chịu được lực tác động cơ học lớn. Lớp mạ kẽm trên bề mặt ống thép giúp bảo vệ khỏi sự ăn mòn và oxy hóa của kim loại, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của ống.
Thông thường đối với những sản phẩm sử dụng mạ kẽm nhúng nóng sẽ có tuổi thọ công trình từ 50 đến 60 năm. Còn đối với những công trình xây dựng ở những khu vực có khí hậu đặc biệt như là ven biển sẽ có tuổi thọ kém hơn.
Tính thẩm mỹ cao
Lớp mạ kẽm trên bề mặt ống thép mạ kẽm tạo ra một bề mặt sáng bóng và thẩm mỹ cao, phù hợp với các công trình có tính thẩm mỹ cao. Ngoài ra thép ống mạ kẽm dễ dàng vận chuyển, dễ dàng lưu kho, di chuyển
Ứng dụng
Với những ưu điểm nổi bật kể trên ống thép mạ kẽm có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Cụ thể như sau:

Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống thép mạ kẽm
Tiêu chuẩn áp dụng để sản xuất nên các sản phẩm thép ống mạ kẽm bao gồm các tiêu chuẩn như sau:
+ ASTM – tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ
+ Tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản
+ BS – tiêu chuẩn Anh
+ DIN – tiêu chuẩn Đức,
+ GOST – tiêu chuẩn Nga
Bảng quy cách, kích thước thép ống mạ kẽm
Kích thước thông thường
Thép ống mạ kẽm có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng công trình. Thông thường, các kích thước phổ biến của thép ống mạ kẽm bao gồm:
- Đường kính ngoài từ 1/2 inch đến 6 inch (tương đương với 21.2mm đến 168.3mm).
- Độ dày tường từ 1.2mm đến 4.0mm.
- Chiều dài ống từ 6m đến 12m.
Bảng quy cách ống thép mạ kẽm
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày | T.L (kg/cây 6m) |
21.2 | 1.6 mm | 4.64 |
1.9 mm | 5.48 | |
2.1 mm | 5.94 | |
2.3 mm | 6.44 | |
2.6 mm | 7.26 | |
26.65 | 1.6 mm | 5.93 |
1.9 mm | 6.96 | |
2.1 mm | 7.7 | |
2.3 mm | 8.29 | |
2.6 mm | 9.36 | |
33.5 | 1.6 mm | 7.56 |
1.9 mm | 8.89 | |
2.1 mm | 9.76 | |
2.3 mm | 10.72 | |
2.5 mm | 11.46 | |
2.6 mm | 11.89 | |
2.9 mm | 13.13 | |
3.2 mm | 14.4 | |
42.2 | 1.6 mm | 9.62 |
1.9 mm | 11.34 | |
2.1 mm | 12.47 | |
2.3 mm | 13.56 | |
2.6 mm | 15.24 | |
2.9 mm | 16.87 | |
3.2 mm | 18.6 | |
48.1 | 1.6 mm | 11 |
1.9 mm | 13 | |
2.1mm | 14.3 | |
2.3 mm | 15.59 | |
2.5 mm | 16.98 | |
2.6 mm | 17.5 | |
2.7 mm | 18.14 | |
2.9 mm | 19.38 | |
3.2 mm | 21.42 | |
3.6 mm | 23.71 | |
59.9 | 1.9 mm | 16.3 |
2.1 mm | 17.97 | |
2.3 mm | 19.61 | |
2.6 mm | 22.16 | |
2.7 mm | 22.85 | |
2.9 mm | 24.48 | |
3.2 mm | 26.86 | |
3.6 mm | 30.18 | |
4.0 mm | 33.1 | |
75.6 | 2.1 mm | 22.85 |
2.3 mm | 24.96 | |
2.5 mm | 27.04 | |
2.6 mm | 28.08 | |
2.7 mm | 29.14 | |
2.9 mm | 31.37 | |
3.2 mm | 34.26 | |
3.6 mm | 38.58 | |
4.0 mm | 42.4 | |
88.3 | 2.1 mm | 26.8 |
2.3 mm | 29.28 | |
2.5 mm | 31.74 | |
2.6 mm | 32.97 | |
2.7 mm | 34.22 | |
2.9 mm | 36.83 | |
3.2 mm | 40.32 | |
3.6 mm | 45.14 | |
4.0 mm | 50.22 | |
4.5 mm | 55.8 | |
113.5 | 2.5 mm | 41.06 |
2.7 mm | 44.29 | |
2.9 mm | 47.48 | |
3.0 mm | 49.07 | |
3.2 mm | 52.58 | |
3.6 mm | 58.5 | |
4.0 mm | 64.84 | |
4.5 mm | 73.2 | |
5.0 mm | 80.64 | |
141.3 | 3.96 mm | 80.46 |
4.78 mm | 96.54 | |
5.16 mm | 103.95 | |
5.56 mm | 111.66 | |
6.35 mm | 126.8 | |
168.3 | 3.96 mm | 96.24 |
4.78 mm | 115.62 | |
5.16 mm | 124.56 | |
5.56 mm | 133.86 | |
6.35 mm | 152.16 |
Giá thép ống mạ kẽm cập nhật mới nhất
Việt Nhật cập nhật bảng giá thép ống mạ kẽm mới nhất thị trường hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo:
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
D21.2 | 1.6 | 4.64 | 19,000 | 88,160 |
1.9 | 5.48 | 19,000 | 104,120 | |
2.1 | 5.94 | 19,000 | 112,860 | |
2.6 | 7.26 | 19,000 | 137,940 | |
D26.65 | 1.6 | 5.93 | 19,000 | 112,670 |
1.9 | 6.96 | 19,000 | 132,240 | |
2.1 | 7.7 | 19,000 | 146,300 | |
2.3 | 8.29 | 19,000 | 157,510 | |
2.6 | 9.36 | 19,000 | 177,840 | |
D33.5 | 1.6 | 7.56 | 19,000 | 143,640 |
1.9 | 8.89 | 19,000 | 168,910 | |
2.1 | 9.76 | 19,000 | 185,440 | |
2.3 | 10.72 | 19,000 | 203,680 | |
2.6 | 11.89 | 19,000 | 225,910 | |
3.2 | 14.4 | 19,000 | 273,600 | |
D42.2 | 1.6 | 9.62 | 19,000 | 182,780 |
1.9 | 11.34 | 19,000 | 215,460 | |
2.1 | 12.47 | 19,000 | 236,930 | |
2.3 | 13.56 | 19,000 | 257,640 | |
2.6 | 15.24 | 19,000 | 289,560 | |
2.9 | 16.87 | 19,000 | 320,530 | |
3.2 | 18.6 | 19,000 | 353,400 | |
D48.1 | 1.6 | 11.01 | 19,000 | 209,190 |
1.9 | 12.99 | 19,000 | 246,810 | |
2.1 | 14.3 | 19,000 | 271,700 | |
2.3 | 15.59 | 19,000 | 296,210 | |
2.5 | 16.98 | 19,000 | 322,620 | |
2.9 | 19.38 | 19,000 | 368,220 | |
3.2 | 21.42 | 19,000 | 406,980 | |
3.6 | 23.71 | 19,000 | 450,490 | |
1.9 | 16.31 | 19,000 | 309,890 | |
D59.9 | 2.1 | 17.97 | 19,000 | 341,430 |
2.3 | 19.61 | 19,000 | 372,590 | |
2.6 | 22.16 | 19,000 | 421,040 | |
2.9 | 24.48 | 19,000 | 465,120 | |
3.2 | 26.86 | 19,000 | 510,340 | |
3.6 | 30.18 | 19,000 | 573,420 | |
4 | 33.1 | 19,000 | 628,900 | |
D75.6 | 2.1 | 22.85 | 19,000 | 434,150 |
2.3 | 24.96 | 19,000 | 474,240 | |
2.5 | 27.04 | 19,000 | 513,760 | |
2.7 | 29.14 | 19,000 | 553,660 | |
2.9 | 31.37 | 19,000 | 596,030 | |
3.2 | 34.26 | 19,000 | 650,940 | |
3.6 | 38.58 | 19,000 | 733,020 | |
4 | 42.41 | 19,000 | 805,790 | |
4.2 | 44.4 | 19,000 | 843,600 | |
4.5 | 47.37 | 19,000 | 900,030 | |
D88.3 | 2.1 | 26.8 | 19,000 | 509,200 |
2.3 | 29.28 | 19,000 | 556,320 | |
2.5 | 31.74 | 19,000 | 603,060 | |
2.7 | 34.22 | 19,000 | 650,180 | |
2.9 | 36.83 | 19,000 | 699,770 | |
3.2 | 40.32 | 19,000 | 766,080 | |
3.6 | 50.22 | 19,000 | 954,180 | |
4 | 50.21 | 19,000 | 953,990 | |
4.2 | 52.29 | 19,000 | 993,510 | |
4.5 | 55.83 | 19,000 | 1,060,770 | |
D108.0 | 2.5 | 39.05 | 19,000 | 741,950 |
2.7 | 42.09 | 19,000 | 799,710 | |
2.9 | 45.12 | 19,000 | 857,280 | |
3 | 46.63 | 19,000 | 885,970 | |
3.2 | 49.65 | 19,000 | 943,350 | |
D113.5 | 2.5 | 41.06 | 19,000 | 780,140 |
2.7 | 44.29 | 19,000 | 841,510 | |
2.9 | 47.48 | 19,000 | 902,120 | |
3 | 49.07 | 19,000 | 932,330 | |
3.2 | 52.58 | 19,000 | 999,020 | |
3.6 | 58.5 | 19,000 | 1,111,500 | |
4 | 64.84 | 19,000 | 1,231,960 | |
4.2 | 67.94 | 19,000 | 1,290,860 | |
4.4 | 71.07 | 19,000 | 1,350,330 | |
4.5 | 72.62 | 19,000 | 1,379,780 | |
D141.3 | 4 | 80.46 | 19,000 | 1,528,740 |
4.8 | 96.54 | 19,000 | 1,834,260 | |
5.6 | 111.66 | 19,000 | 2,121,540 | |
6.6 | 130.62 | 19,000 | 2,481,780 | |
D168.3 | 4 | 96.24 | 19,000 | 1,828,560 |
4.8 | 115.62 | 19,000 | 2,196,780 | |
5.6 | 133.86 | 19,000 | 2,543,340 | |
6.4 | 152.16 | 19,000 | 2,891,040 |
Lưu ý:
+ Giá đã bao gồm thuế VAT(10%).
+ Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ CO, CQ nhà máy.
+ Hỗ trợ vận chuyển.
+ Giá có thể thay đổi theo cung cầu và giá nguyên vật liệu thế giới. Để được tư vấn và báo giá chi tiết: Vui lòng liên hệ theo Hotline: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67
Việt Nhật chuyên cung cấp ống thép mạ kẽm uy tín, giá rẻ
Việt Nhật là một trong những đơn vị chuyên cung cấp ống thép mạ kẽm, uy tín, giá tốt nhất tại TP HCM và khu vực Miền Nam. Việt Nhật là một trong những doanh nghiệp lớn, uy tín toàn quốc với chất lượng sản phẩm đặt lên hàng đầu, mang đến cho khách hàng nhiều ưu đãi khi mua các sản phẩm tôn, ống thép, vật liệu xây dựng tại đây.

Lợi ích khi mua ống thép tại VIỆT NHẬT
Mua ống thép tại VIỆT NHẬT sẽ mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng, bao gồm:
+ Chất lượng đảm bảo: VIỆT NHẬT cung cấp các sản phẩm thép ống đảm bảo chất lượng, được sản xuất bởi các nhà sản xuất có uy tín và kinh nghiệm trong ngành.
+ Đa dạng kích thước: VIỆT NHẬT cung cấp nhiều kích thước ống thép khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
+ Giá cả cạnh tranh: VIỆT NHẬT cam kết cung cấp sản phẩm thép ống với giá cả cạnh tranh trên thị trường.
+ Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Khách hàng sẽ được hỗ trợ tư vấn về sản phẩm, chọn lựa kích thước và định dạng phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình.
+ Giao hàng nhanh chóng:VIỆT NHẬT cam kết giao hàng đúng thời gian và địa điểm yêu cầu của khách hàng.