Xà gồ chúng tôi cung cấp bao gồm 2 loại chính là xà gồ C và xà gồ Z.
Xà gồ chữ C
Xà gồ C là thép có dạng mặt cắt hình chữ C. Với đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực căng cao, chịu lực kéo tốt, dễ dàng lắp ráp nên xà gồ C được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng.
Xà gồ chữ Z
Xà gồ Z là thép có dạng mặt cắt hình chữ Z. Điểm khác biệt giữa 2 loại xà gồ là xà gồ Z có khả năng nối chồng lên nhau nên khả năng chịu tải lớn hơn xà gồ C rất nhiều. Xà gồ Z được sử dụng nhiều trong nhà thép tiền chế, các công trình có nhịp nhà lớn.
Ngoài ra, còn có các loại xà gồ khác như xà gồ chữ I, xà gồ chữ U. Tùy thuộc vào thiết kế của từng công trình mà chúng ta có lựa chọn về loại xà gồ cho phù hợp.
Giá thép xà gồ thép C, xà gồ thép Z tháng 09/2021 ngoài phụ thuộc nguồn nguyên liệu cũng như dây chuyền sản xuất, thì còn phụ thuộc vào đầu ra sản phẩm. Khi thị trường có nhu cầu cao hoặc thị trường cháy hàng, khan hiếm hàng thì đơn giá xà gồ sẽ được đẩy lên cao. Tương tự khi nhu cầu thị trường thấp, nguồn cung cao và cầu thấp, thì giá xà gồ hay bất cứ sản phẩm tương tự nào cũng se giảm là điều tất nhiên.
Với hệ thống lớn mạnh và nhân lực dồi dào chúng tôi có nhiều ưu điểm để khách hàng tin tưởng lựa chọn :
- Uy tín trong việc kết nối bên mua và bên bán, luôn đặt lợi ích chung lên trên hết.
- Sản xuất trên dây chuyền hiện đại, hàng đạt chuẩn kỹ thuật theo yêu cầu thiết kế, đảm bảo số lượng lớn cho cả các dự án.
- Hệ thống lớn có giá gốc cạnh tranh, thành phẩm xà gồ thép mạ kẽm giá rẻ nhất thị trường.
- Cung cấp nhiều loại mặt hàng vật liệu, sắt thép xây dựng giúp tiết kiệm thời gian tìm kiếm thêm nhà cung cấp cho bạn hàng.
Trên đây là một số ưu điểm cơ bản để khách hàng có thể tin tưởng hợp tác cùng chúng tôi !
Sau đây, là bảng báo giá xà gồ mạ kẽm mới nhất tháng 09/2021 ( xà gồ C, xà gồ Z ) mà chúng tôi tổng hợp được, kính mời quý khách đón xem :
GIÁ XÀ GỒ | DÀY 1.5 LY | DÀY 1.8 LY | DÀY 2 LY | DÀY 2,4 LY |
---|---|---|---|---|
Xà gồ C 80 x 40 | 29.500 | 35.000 | 38.500 | 45.000 |
Xà gồ C 100 x 50 | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 63.000 |
Xà gồ C 125 x 50 | 41.000 | 48.500 | 53.500 | 69.000 |
Xà gồ C 150 x 50 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ C 150 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 50 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ C 200 x 50 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ C 200 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ C 250 x 50 | 73.000 | 82.000 | 90.000 | 109.000 |
Xà gồ C 250 x 65 | 80.000 | 85.000 | 98.000 | 117.000 |
Xà gồ C 300 x 65 | 81.000 | 89.000 | 99.00 | 230.00 |
Xà gồ Z 125 x 52 x 58 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 125 x 55 x 55 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 150 x 52 x 58 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 55 x 55 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 65 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 62 x 68 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 65 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 72 x 78 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 75 x 75 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 62 x 68 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 65 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 72 x 78 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 75 x 75 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 250 x 60 x 65 | 76.000 | 85.000 | 89.000 | 108.000 |
Xà gồ Z 250 x 62 x 68 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 300 x 60 x 65 | 82.000 | 98.000 | 99.000 | 124.000 |
Xà gồ Z 400 x 150 x 150 | 98.000 | 117.000 |
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
* Nếu có bất cứ thắc mắc gì về sản phẩm, quý khách hàng Vui lòng liên hệ đến hotline : 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để nhận báo giá nhanh nhất kèm sự hỗ trợ chi tiết trong thời gian quý khách mua hàng.