Trên thị trường thép hiện nay có rất nhiều nhà cung cấp từ nhỏ tới lớn vì vậy có sự khác nhau về giá cả thậm chí còn có các loại thép có chất lượng thấp giá rẻ hơn thép chính hãng làm nhiễu thị trường sắt thép.
Bởi vì thế Công ty chúng tôi cung cấp tới khách hàng bảng báo giá thép ống đúc cập nhật từ nhà sản xuất tới quý khách hàng để các bạn có thể nắm bắt giá cả và có quyết định mua hàng hợp lý ở những địa chỉ uy tín.
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật – Cung cấp thép ống đúc chất lượng, giá rẻ
Báo giá thép ống đúc mới nhất | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
Hỗ trợ vận chuyển tận nơi | Giao hàng đủ số lượng, đúng thời gian |
Sản phẩm chất lượng cao, chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí | Hoa hồng cao cho người giới thiệu |
Hỗ trợ về sau | Tư vấn thi công lắp đặt với giá tối ưu nhất |
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là đơn vị cung cấp sắt thép uy tín tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, hàng 100% chính hãng, đảm bảo đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn trong sử dụng.
Bên cạnh đó, chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong quá trình lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng sao cho tiết kiệm chi phí nhất.
Việt Nhật nhiều năm liền lọt top 500 doanh nghiệp lớn của cả nước. Do đó đến mua các sản phẩm thép ống đúc nói riêng và các loại vật liệu xây dựng nói chung của công ty chúng tôi bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá cả.
Bảng giá thép ống đúc hiện nay
Dưới đây là bảng giá thép ống đúc được cập nhật mới nhất hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo:
Mác thép | Đơn giá (VNĐ/kg) |
DN15 | 22,000 |
DN20 | 22,200 |
DN25 | 21,500 |
DN32 | 21,500 |
DN40 | 21,500 |
DN50 | 21,500 |
DN65 | 21,500 |
DN80 | 21,500 |
DN100 | 21,600 |
DN125 | 21,600 |
DN150 | 21,600 |
DN200 | 21,600 |
DN250 | 21,700 |
DN300 | 21,700 |
Lưu ý:
Giá thép ống đúc có thể thay đổi theo những yêu cầu khách quan như: Lượng cung cầu, giá nguyên liệu thế giới,….Do đó để biết mức giá cụ thể tại thời điểm mua và được tư vấn cụ thể. Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67
Tìm hiểu chi tiết về thép ống đúc
Đặc điểm thép ống đúc
Thép ống đúc là loại thép được sản xuất thông qua quá trình đúc nóng thành hình ống. Ống thép đúc có độ dày và kích thước đồng đều, trọng lượng nhẹ do cấu trúc rỗng, độ bền cao và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như dầu khí, xây dựng và vận tải.
Ưu điểm của sắt thép ống đúc
Thép ống đúc có nhiều ưu điểm nổi bật, bao gồm:
+ Độ bền cao: Thép ống đúc được sản xuất bằng quá trình đúc nóng nên có độ bền cao và khả năng chịu tải tốt.
+ Khả năng chống ăn mòn: Thép ống đúc được tráng một lớp phủ chống ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của ống.
+ Kích thước đa dạng: Thép ống đúc có thể được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với các yêu cầu sử dụng khác nhau.
+ Dễ gia công: Do có kết cấu đồng đều nên thép ống đúc dễ dàng được cắt, mài và hàn nối.
+ Tiết kiệm chi phí: So với các loại ống thép khác, thép ống đúc có giá thành thấp hơn nhiều, giúp tiết kiệm chi phí trong quá trình sản xuất và sử dụng.
Ứng dụng
Thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
+ Ngành dầu khí: Thép ống đúc được sử dụng để sản xuất đường ống dẫn dầu, khí, nước và các chất lỏng khác.
+ Ngành xây dựng: Thép ống đúc được sử dụng để xây dựng các công trình như cầu đường, tòa nhà, nhà máy và các công trình công nghiệp khác.
+ Ngành vận tải: Thép ống đúc được sử dụng để sản xuất các phương tiện vận tải như tàu biển, tàu thủy, tàu đường sắt và các phương tiện giao thông khác.
+ Ngành điện lực: Thép ống đúc được sử dụng để sản xuất các thiết bị truyền dẫn điện như cột điện và đường dây truyền tải điện.
+ Ngành khai thác mỏ: Thép ống đúc được sử dụng để sản xuất các thiết bị và hệ thống truyền tải trong quá trình khai thác mỏ và luyện kim.
Bảng tiêu chuẩn, quy cách thép ống đúc
Tiêu chuẩn thép ống đúc
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn sau đây.
- Mác thép: 40Cr, 20Cr, S20c, S30c, S45c, Sa213, ASTM A106 GR.B, GR.C, ASTM A53 GR.B, ASTM A179, ASTM A192, ASTM A210 GR.A, ASTM A333, ASTM A35, ASTM A179
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ASTM, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS, API, ABS
- Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
- Đường kính ngoài ống: 6.0 – 610.0mm
- Độ dày thành ống: 1.0 – 150.0mm
- Chiều dài ống: 6m – 9m – 12m
Bảng quy cách thép ống đúc
Quy cách ống thép đúc DN6 Phi 10.3
Tên sản phẩm |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN6 |
10.3 |
1.24 |
SCH10 |
0,28 |
DN6 |
10.3 |
1.45 |
SCH30 |
0,32 |
DN6 |
10.3 |
1.73 |
SCH40 |
0.37 |
DN6 |
10.3 |
1.73 |
SCH.STD |
0.37 |
DN6 |
10.3 |
2.41 |
SCH80 |
0.47 |
DN6 |
10.3 |
2.41 |
SCH. XS |
0.47 |
Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7
Tên sản phẩm |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN8 |
13.7 |
1.65 |
SCH10 |
0,49 |
DN8 |
13.7 |
1.85 |
SCH30 |
0,54 |
DN8 |
13.7 |
2.24 |
SCH40 |
0.63 |
DN8 |
13.7 |
2.24 |
SCH.STD |
0.63 |
DN8 |
13.7 |
3.02 |
SCH80 |
0.80 |
DN8 |
13.7 |
3.02 |
SCH. XS |
0.80 |
Quy cách ống thép đúc DN10 Phi 17.1
Tên sản phẩm |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN10 |
17.1 |
1.65 |
SCH10 |
0,63 |
DN10 |
17.1 |
1.85 |
SCH30 |
0,70 |
DN10 |
17.1 |
2.31 |
SCH40 |
0.84 |
DN10 |
17.1 |
2.31 |
SCH.STD |
0.84 |
DN10 |
17.1 |
3.20 |
SCH80 |
0.10 |
DN10 |
17.1 |
3.20 |
SCH. XS |
0.10 |
Quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3
Tên sản phẩm |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN15 |
21.3 |
2.11 |
SCH10 |
1.00 |
DN15 |
21.3 |
2.41 |
SCH30 |
1.12 |
DN15 |
21.3 |
2.77 |
SCH40 |
1.27 |
DN15 |
21.3 |
2.77 |
SCH.STD |
1.27 |
DN15 |
21.3 |
3.73 |
SCH80 |
1.62 |
DN15 |
21.3 |
3.73 |
SCH. XS |
1.62 |
DN15 |
21.3 |
4.78 |
160 |
1.95 |
DN15 |
21.3 |
7.47 |
SCH. XXS |
2.55 |
Quy cách ống thép đúc DN20 Phi 27
Tên sản phẩm |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN 20 |
26,7 |
1,65 |
SCH5 |
1,02 |
DN 20 |
26,7 |
2,1 |
SCH10 |
1,27 |
DN 20 |
26,7 |
2,87 |
SCH40 |
1,69 |
DN 20 |
26,7 |
3,91 |
SCH80 |
2,2 |
DN 20 |
26,7 |
7,8 |
XXS |
3,63 |
Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42
Tên sản phẩm |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN32 |
42,2 |
1,65 |
SCH5 |
1,65 |
DN32 |
42,2 |
2,77 |
SCH10 |
2,69 |
DN32 |
42,2 |
2,97 |
SCH30 |
2,87 |
DN32 |
42,2 |
3,56 |
SCH40 |
3,39 |
DN32 |
42,2 |
4,8 |
SCH80 |
4,42 |
DN32 |
42,2 |
9,7 |
XXS |
7,77 |
Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60
Tên sản phẩm |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN50 |
60,3 |
1,65 |
SCH5 |
2,39 |
DN50 |
60,3 |
2,77 |
SCH10 |
3,93 |
DN50 |
60,3 |
3,18 |
SCH30 |
4,48 |
DN50 |
60,3 |
3,91 |
SCH40 |
5,43 |
DN50 |
60,3 |
5,54 |
SCH80 |
7,48 |
DN50 |
60,3 |
6,35 |
SCH120 |
8,44 |
DN50 |
60,3 |
11,07 |
XXS |
13,43 |
Quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90
Tên sản phẩm |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN80 |
88,9 |
2,11 |
SCH5 |
4,51 |
DN80 |
88,9 |
3,05 |
SCH10 |
6,45 |
DN80 |
88,9 |
4,78 |
SCH30 |
9,91 |
DN80 |
88,9 |
5,5 |
SCH40 |
11,31 |
DN80 |
88,9 |
7,6 |
SCH80 |
15,23 |
DN80 |
88,9 |
8,9 |
SCH120 |
17,55 |
DN80 |
88,9 |
15,2 |
XXS |
27,61 |
Địa chỉ mua sắt thép ống đúc uy tín giá rẻ tại TPHCM và các tỉnh Miền Nam
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là đơn vị vừa sản xuất tôn thép vừa phân phối các loại thép chính hãng từ trong nước cũng như thép nhập khẩu nước ngoài đảm bảo chất lượng và giá thành hợp lý
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là đơn vị hàng đầu trong phân phối thép ống đúc nói riêng và các loại thép ống nói chung tại khu vực Miền Nam và đặc biệt là tại Tphcm.
Chúng tôi là đối tác làm ăn của nhiều nhà sản xuất thép lớn như Thép Hòa Phát, thép Miền Nam nên luôn có được mức giá tối ưu khi cung cấp thép ra thị trường. Là đơn vị có thâm niên trong lĩnh vực sản xuất và phân phối thép chúng tôi luôn nỗ lực mang tới cho khách hàng sản phẩm thép chất lượng với giá tốt nhất thị trường.
Ngoài thép ống đúc chúng tôi còn phân phối các loại: thép hình, thép hộp, xà gồ, tôn lợp các loại…
CÁC BƯỚC MUA HÀNG
- Việt Nhật báo giá bởi khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email
- Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
- Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi
Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất
ƯU ĐÃI – CHÍNH SÁCH
Dành cho khách hàng mua thép Miền Nam tại các kho thép của Việt Nhật
Vì sao nên mua thép hình tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật?
- Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành cung ứng vật liệu xây dựng với hàng trăm ngàn công trình lớn nhỏ khắp cả nước, MTP tự hào tư vấn cho bạn cách chuyên nghiệp thấu đáo nhất
- Đảm bảo 100% hàng chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ xuất xứ rõ ràng
- Giá cạnh tranh nhất thị trường
- Có hệ thống nhiều chi nhánh, kho hàng ở khắp Miền Nam đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Có hệ thống xe cẩu, xe tải vận chuyển hàng đến tận công trình cho khách hàng
- Miễn phí vận chuyển trong nội thành tphcm
- Hỗ trợ báo giá nhanh (chỉ trong 5 phút)
- Có đội ngũ nhân viên giỏi, nhiều kinh nghiệp tư vấn tận tâm, chu đáo và chuyên nghiệp
Cam kết :
Hãy gọi ngay Hotline :0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67
Gọi điện hoặc chat zalo 24/24
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách !