Bạn đang cần tìm hiểu về thép hình I và giá thép hình I để lựa chọn vật liệu xây dựng phù hợp cho công trình của mình? Bài viết này Tôn Thép Nhật Minh sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về kích thước, tiêu chuẩn, ứng dụng, giá thép hình I.
Thép I là gì?
Thép I, hay còn gọi là thép hình chữ I, là loại thép có hình dạng tương tự chữ “I” viết hoa trong bảng chữ cái. Cấu tạo của thép I bao gồm hai phần chính: cánh ngang và thân nối bụng. Phần cánh có chiều dài bằng nhau và ngắn hơn so với thân nối bụng. Với kết cấu vững chắc, thép I được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và cơ khí, đóng vai trò quan trọng trong việc chế tạo cột, dầm, khung kết cấu,…
Thép hình I có ưu điểm gì?
Thép hình chữ I là loại vật liệu được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào những ưu điểm nổi bật có thể kể đến như:
- Khả năng chịu lực vượt trội: Thép hình chữ I có khả năng chịu lực cực kỳ tốt, nhờ thiết kế với cánh ngắn hơn bụng, giúp sản phẩm giữ thăng bằng và chịu lực hiệu quả.
- Tuổi thọ bền lâu: Với khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cao, đặc biệt khi được mạ kẽm, thép hình I không chỉ có độ bền cao mà còn kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
- Kích thước phong phú: Thép hình chữ I còn được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng, từ các kích thước nhỏ, lớn, mỏng đến dày, như thép I100, I120, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500,…
Phân loại thép chữ i phổ biến hiện nay
Để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng trong việc sử dụng thép hình chữ I, các nhà sản xuất hiện nay đã đưa ra thị trường nhiều loại, kích thước và giá thép hình i phong phú. Trong số đó, ba loại thép hình chữ I được sử dụng phổ biến nhất bao gồm: thép I đúc, thép I mạ kẽm, và thép I mạ kẽm nhúng nóng. Những loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và cơ khí nhờ vào đặc tính bền vững và khả năng chống ăn mòn cao.
Thép hình I đúc
Thép hình I đúc là một trong những loại thép hình chữ I được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất hiện nay. Sản phẩm này được sản xuất qua quy trình cán và đúc tiên tiến, đảm bảo đạt tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng, độ bền, và khả năng chịu tải vượt trội, đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe trong xây dựng và cơ khí.
>>>> Xem thêm: Hàng rào lưới B40 là gì? Ưu điểm và ứng dụng của hàng rào lưới B40
Thép chữ I mạ kẽm
Thép I mạ kẽm được bảo vệ bằng lớp kẽm bên ngoài, giúp ngăn chặn sự ăn mòn và rỉ sét do ảnh hưởng của thời tiết và môi trường. Loại thép này nổi bật với bề mặt sáng bóng và độ cứng vượt trội, mang lại khả năng chống ăn mòn hiệu quả và gia tăng độ bền cho bề mặt. Đặc biệt, mặc dù sở hữu những đặc tính ưu việt, thép I mạ kẽm lại có mức giá hợp lý, phù hợp với túi tiền của phần lớn người dân Việt Nam hiện nay.
Thép hình chữ I mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình chữ I mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất bằng cách nhúng sản phẩm vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao, tạo nên lớp phủ kẽm trên bề mặt. Quá trình này cho phép kẽm bám chắc vào bề mặt thép, sau đó trải qua công đoạn xử lý nhúng nóng. Kẽm sẽ tương tác với thép để tạo thành lớp màng hợp kim nhiều lớp, giúp thép I mạ kẽm nhúng nóng có độ bền vượt trội. Lớp mạ này bảo vệ thép khỏi sự oxy hóa và rỉ sét, đảm bảo độ bền lâu dài trong quá trình sử dụng.
Kích thước thép chữ I
Ngoài các tiêu chuẩn trên, thép chữ I còn phải đáp ứng các kích thước cơ bản sau:
- Chiều cao: từ 100mm đến 900mm
- Chiều rộng cánh: từ 55mm đến 300mm
- Chiều dài: từ 6000mm đến 12000mm
Bảng quy cách thép I
Để đáp ứng nhu cầu và mục đích sử dụng đa dạng của người tiêu dùng, các nhà sản xuất thép hình chữ I đã đưa ra thị trường nhiều loại sản phẩm với các kích thước và thông số kỹ thuật khác nhau. Dưới đây là bảng quy cách thép I đã được chúng tôi cập nhật để quý khách tham khảo.
Để hiểu rõ hơn về giá thép hình i, bạn nên tìm hiểu các thông số thép hình chữ I và một số thuật ngữ kỹ thuật sau:
- h: Chiều cao thân
- b: Chiều rộng cánh
- d: Chiều dày thân (bụng)
- t: Chiều dày trung bình của cánh
- R: Bán kính lượn bên trong
- r: Bán kính lượn cánh
- Diện tích MCN: Diện tích mặt cắt ngang
Quy Cách | Thông số phụ | Diện tích MCN |
Trọng Lượng |
||
h x b x d (mm) |
t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) |
Kg/m |
I 100x55x4.5 | 7.2 | 7.0 | 2.5 | 12.0 | 9.46 |
I 120x64x4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.50 |
I 140x73x4.9 | 7.5 | 8.0 | 3.0 | 17.4 | 13.70 |
I 160x81x5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.90 |
I 180x90x5.1 | 8.1 | 9.0 | 3.5 | 23.4 | 18.40 |
I 180x100x5.1 | 8.3 | 9.0 | 3.5 | 25.4 | 19.90 |
I 200x100x5.2 | 8.4 | 9.5 | 4.0 | 26.8 | 21.00 |
I 200x110x5.2 | 8.6 | 9.5 | 4.0 | 28.9 | 22.70 |
I 220x110x5.4 | 8.7 | 10.0 | 4.0 | 30.6 | 24.00 |
I 220x120x5.4 | 8.9 | 10.0 | 4.0 | 32.8 | 25.80 |
I 240x115x5.6 | 9.5 | 10.5 | 4.0 | 34.8 | 27.30 |
I 240x125x5.6 | 9.8 | 10.5 | 4.0 | 37.5 | 29.40 |
I 270x125x6.0 | 9.8 | 11.0 | 4.5 | 40.2 | 31.50 |
I 270x135x6.0 | 10.2 | 11.0 | 4.5 | 43.2 | 33.90 |
I 300x135x6.5 | 10.2 | 12.0 | 5.0 | 46.5 | 36.50 |
I 300x145x6.5 | 10.7 | 12.0 | 5.0 | 49.9 | 39.20 |
I 330x140x7.0 | 11.2 | 13.0 | 5.0 | 53.8 | 42.20 |
I 360x145x7.5 | 12.3 | 14.0 | 6.0 | 61.9 | 48.60 |
I 400x155x8.3 | 13.0 | 15.0 | 6.0 | 72.6 | 57.00 |
I 450x160x9.0 | 14.2 | 16.0 | 7.0 | 84.7 | 66.50 |
I 500x170x10 | 15.2 | 17.0 | 7.0 | 100.0 | 78.50 |
I 550x180x11 | 16.5 | 18.0 | 7.0 | 118.0 | 92.60 |
I 600x190x12 | 17.8 | 20.0 | 8.0 | 138.0 | 108.00 |
Ứng dụng thép hình chữ I
Ứng dụng tiêu biểu của thép hình chữ I:
- Thép hình I100: Thường được sử dụng để thi công các công trình dân dụng như nhà ở, nhà xưởng nhỏ, làm khung cho kệ lưu trữ hàng hóa.
- Thép hình I120: Phù hợp với các công trình có yêu cầu tải trọng cao hơn như cầu đường, nhà xưởng lớn, khung dầm cầu trục.
- Thép hình I150: Thường được ứng dụng trong các công trình công nghiệp nặng, xây dựng các công trình đặc biệt như bến cảng, nhà máy thủy điện.
Bảng giá thép hình I hiện nay
Tên sản phẩm |
Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
Thép hình I100x55x4.5x6m |
6 |
56.8 | 14545 | 826156 | 16000 |
908772 |
Thép hình I120x64x4.8x6m |
6 |
69 | 14545 | 1003655 | 16000 |
1103966 |
Thép hình I150x75x5x7x12m |
12 |
168 | 14545 | 2443560 | 16000 |
2687916 |
Thép hình I194x150x6x9x12m |
12 |
367.2 | 17818 | 6542770 | 19600 |
7197047 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m |
12 |
255.6 | 17273 | 4414979 | 19000 |
4856477 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m |
12 |
355.2 | 17273 | 6135370 | 19000 |
6748097 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m |
12 |
681.6 | 18364 | 12516902 | 20200 |
13768593 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m |
12 |
440.4 | 18364 | 8087506 | 20200 |
8896256 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m |
12 |
595.2 | 18364 | 10930253 | 20200 | 12203278 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | 18364 | 23597376 | 20200 |
25937314 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m |
12 |
792 | 18364 | 14544288 | 20200 |
15998717 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m |
12 |
912 | 18364 | 16747968 | 20200 |
18242765 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m |
12 |
1368 | 18364 | 25121952 | 20200 |
27634147 |
Thép hình I 488 x 300 x 11 x 18 x 12m |
12 |
1500 |
18364 |
27546000 | 20200 |
30300600 |
Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 x 12m |
12 |
934.8 | 18364 | 17166667 | 20200 |
18883334 |
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m |
12 |
1058.4 | 18364 | 19436548 | 20200 | 21320248 |
Thép hình I 582 x 300 x 12 x 20 x 12m |
12 | 1764 | 18364 | 29308494 | 20200 | 32153968 |
Thép hình I 588 x 300 x 12 x 10 x 12m |
12 |
1764 | 18364 | 32394906 | 20200 | 35633506 |
Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 x 12m | 12 | 1110 | 18364 | 22697440 | 20200 |
24967136 |
Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m |
12 |
1236 | 18364 | 24717984 | 20200 |
27459744 |
Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 x 12m |
12 |
2184 | 18364 | 40109676 | 20200 |
44171676 |
Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m | 12 | 2484 | 18364 | 45616776 | 20200 |
50177794 |
Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 x 12m | 12 | 2880 | 18364 | 52888320 | 20200 |
58177152 |
Tôn Thép Nhật Minh – Đơn vị chuyên cung cấp giá thép hình I rẻ và chất lượng hiện nay
Tôn Thép Nhật Minh – Đối tác tin cậy cho mọi công trình. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sắt thép, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng 24/7. Quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt đảm bảo mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn cao nhất.
Qua bài viết này, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về các kích thước, ứng dụng đa dạng và giá thép hình I. Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết hoặc tư vấn về lựa chọn loại thép phù hợp cho công trình của mình, hãy liên hệ với chúng tôi.
Thông tin liên hệ:
- Chi nhánh 1 : 54 Đường Bà Điểm 12 – Ấp Nam Lân – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TPHCM
- Chi nhánh 2 : 79 Đường Tân Thới Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TPHCM
- Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Ấp Tiền Lân – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TPHCM
- Hotline/Zalo : 0933.665.222
- Website : https://tonthepxaydung.com/