Trong quá trình xây dựng, việc hiểu rõ kích thước thép hộp chữ nhật không chỉ giúp chủ thầu dễ dàng tính toán số lượng vật liệu cần mua mà còn tối ưu hóa chi phí thi công. Việc lựa chọn loại thép phù hợp với yêu cầu của công trình có thể ảnh hưởng lớn đến chất lượng và hiệu quả công việc. Trong bài viết này, Thép Tôn Thép Nhật Minh sẽ cùng bạn khám phá chi tiết về cách chọn thép hộp chữ nhật mạ kẽm để đảm bảo sự bền vững và tiết kiệm chi phí cho dự án của bạn.
Bảng quy cách chuẩn thép hộp chữ nhật, hộp vuông
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm và thép hộp vuông thường có thể sử dụng bền bỉ đến 60 năm. Nhờ lớp mạ kẽm chất lượng cao, các loại thép này có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi các tác động khắc nghiệt từ môi trường như mưa, gió, và sự thay đổi nhiệt độ. Điều này không chỉ nâng cao độ bền mà còn kéo dài tuổi thọ cho các công trình xây dựng.
Kích thước thép hộp chữ nhật có đa dạng kích thước. Quy cách phổ biến nhất dao động từ 10x30mm cho kích thước nhỏ nhất đến 60x120mm cho kích thước lớn nhất. Trọng lượng của mỗi loại thép cũng thay đổi tùy theo độ dày của thành thép, thường nằm trong khoảng từ 0.6mm đến 3mm.
Công thức tính khối lượng của thép hộp chữ nhật mạ kẽm như sau:
P = (a + b – 1,5078s) * 0,0157s
Trong đó:
- a, b: kích thước của các cạnh.
- s: độ dày của cạnh.
>>> Xem thêm: Xà Gồ
Bảng tra trọng lượng của thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Dưới đây là bảng tra cứu kích thước và trọng lượng của thép hộp chữ nhật mạ kẽm:
Kích thước và độ dày (mm)
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2 | 2.5 | 2.8 | 3 |
10×20 | 0.46 | 0.51 | 0.55 | ||||||||
13×26 | 0.60 | 0.66 | 0.72 | 0.84 | 0.90 | ||||||
20×40 | 0.93 | 1.03 | 1.12 | 1.3 | 1.4 | 1.67 | 1.85 | ||||
25×50 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.63 | 1.75 | 2.09 | 2.32 | 2.9 | |||
30×60 | 1.41 | 1.55 | 1.68 | 1.96 | 2.1 | 2.52 | 2.8 | 3.48 | 3.9 | 4.17 | |
30×90 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.37 | 3.74 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | |
35×70 | 1.64 | 1.8 | 1.97 | 2.29 | 2.46 | 2.94 | 3.27 | 4.07 | 4.55 | 4.88 | |
40×80 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.37 | 3.74 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | |
45×90 | 2.11 | 2.32 | 2.53 | 2.95 | 3.16 | 3.79 | 4.21 | 5.25 | 5.87 | 6.29 | |
50×100 | 2.35 | 2.58 | 2.82 | 3.28 | 3.52 | 4.21 | 4.68 | 5.84 | 6.53 | 6.99 | |
60×120 | 3.1 | 3.38 | 3.94 | 4.22 | 5.06 | 5.62 | 7.02 | 7.85 | 8.41 | ||
70×140 | 2.29 | 2.46 | 2.94 | 3.27 | 4.07 | 4.55 | 4.88 |
Quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm theo số lượng cây/bó:
- Quy cách từ 10×20 đến 30×60mm: 50 cây/bó.
- Quy cách từ 40×80 đến 45×90mm: 20 cây/bó.
- Quy cách từ 50×100 đến 60×120mm: 18 cây/bó.
Thép hộp vuông
Thép hộp vuông mạ kẽm là dạng thép hộp chữ nhật với mặt cắt ngang là hình vuông, nơi các cạnh có chiều dài bằng nhau. Kích thước của thép hộp vuông cũng có sự thay đổi, với kích thước lớn nhất là 90x90mm và nhỏ nhất là 12x12mm. Độ dày của mỗi thanh thép vuông thường dao động từ 0.7mm đến 4mm.
Thép hộp vuông mạ kẽm nổi bật với khả năng chống chịu tốt trước các tác động bên ngoài như thời tiết, nhiệt độ, và hóa chất.
Công thức tính khối lượng thép hộp vuông mạ kẽm được xác định như sau:
P = (2a – 1,5708s) * 0,0157*s
Trong đó:
- a: kích thước cạnh.
- s: độ dày cạnh.
- Bảng quy cách của thép mạ kẽm hộp vuông
Thép hộp hình chữ D
Tương tự như thép hộp hình Oval, thép hộp chữ D cũng có đầy đủ các tính chất của thép hộp chữ nhật. Về mặt hình dáng, thép hộp chữ D là một biến thể của thép hộp chữ nhật với hai góc cạnh được bo tròn liền kề nhau.
Công thức để tính khối lượng thép hộp vuông mạ kẽm:
P = [(2*a + 1,5708*b – 4*s) * 7,85*s ] / 1000
Trong đó:
- a : kích thước cạnh.
- s : độ dày cạnh.
Bảng quy cách của thép hộp hình chữ D
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.5 |
20 x 40 | 0.678 | 0.761 | 0.843 | 0.925 | 1.006 | 1.167 | 1.246 | 1.325 | 1.482 | 1.637 | ||
45 x 85 | 2.219 | 2.583 | 2.764 | 2.944 | 3.302 | 3.660 | 4.543 |
Ứng dụng
Với những ưu điểm nổi bật về tính chất, đặc điểm và kích thước thép hộp chữ nhật mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là những ứng dụng phổ biến của loại thép này:
- Sử dụng trong kết cấu dầm thép
- Lắp đặt hệ thống cáp điện cho thang máy
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp chế tạo xe đạp, ô tô, và đóng tàu
- Trang trí nội thất – ngoại thất
- Sản xuất container
- Sản xuất thiết bị gia dụng.
Tiêu chí mua kích thước thép hộp chữ nhật chất lượng
Ngoài việc hiểu rõ kích thước thép hộp chữ nhật mạ kẽm, bạn cũng nên chú ý đến một số tiêu chí quan trọng sau đây để đảm bảo mua được sản phẩm thép chất lượng:
- Bề mặt thép cần phải sáng bóng, nhẵn mịn, không bị biến dạng hoặc trầy xước lớp kẽm phủ.
- Tránh mua những sản phẩm có dấu hiệu ngả màu hoặc bong tróc.
- Ưu tiên lựa chọn các nhà cung cấp uy tín và có chất lượng đảm bảo.
Việc hiểu rõ kích thước thép hộp chữ nhật sẽ giúp bạn dễ dàng tính toán số lượng cần mua, tối ưu hóa chi phí trong quá trình thi công. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã có thêm thông tin để lựa chọn những sản phẩm và kích thước thép hộp chữ nhật mạ kẽm chất lượng, phù hợp. Nếu có bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngần ngại liên hệ với Tôn Thép Nhật Minh để được tư vấn và hỗ trợ.