Dòng thép hộp Hàn Quốc nhập khẩu chính ngạch được người tiêu dùng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm. Chính vì vậy mà giá thép hộp Hàn Quốc nhập khẩu vô cùng đa dạng. Do đó nếu bạn đang có nhu cầu mua loại thép hộp này cần tìm hiểu kỹ thông tin để mua được giá hợp lý với sản phẩm chất lượng.
Việt Nhật chuyên cung cấp các loại thép nhập khẩu chính ngạch trong đó có thép hộp Hàn Quốc. Cam kết sản phẩm chất lượng cao, đặc biệt mức giá luôn tốt nhất, giá rẻ nhất thị trường.
Tìm hiểu về sắt thép hộp Hàn Quốc
Đặc điểm loại thép hộp nhập khẩu Hàn Quốc
Sắt thép hộp Hàn Quốc tương tự các dòng thép hộp nhập khẩu khác từ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật, Nga… đều sở hữu những ưu điểm thực sự nổi bật, cạnh tranh với thị trường sắt thép trong nước.
Đến hiện tại, các thương hiệu thép Hàn Quốc vẫn có chỗ đứng vững chắc trong lòng khách hàng/ chủ đầu tư Việt Nam, xuất hiện ở nhiều công trình dân dụng, công trình xây dựng quy mô lớn khác.
Các sản phẩm được vận chuyển chính ngạch về Việt Nam, chất lượng được kiểm định tỉ mỉ đảm bảo chất lượng tốt nhất, đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn xây dựng trong nước.
Ưu điểm nổi bật
Thép hộp Hàn Quốc nhập khẩu là sản phẩm thép hộp được sản xuất tại Hàn Quốc và nhập khẩu về Việt Nam. Sản phẩm này được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, được gia công bằng các công nghệ tiên tiến, đảm bảo độ bền và độ chính xác cao.
Do đó thép hộp Hàn Quốc nhập khẩu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng cầu đường, nhà máy, tàu thuyền đến sản xuất các thiết bị điện tử, ô tô, máy móc…
Sản phẩm này có nhiều ưu điểm như: độ bền cao, chống ăn mòn tốt, độ chính xác trong kích thước, dễ dàng trong việc gia công và lắp đặt, giá thành hợp lý…
Tuy nhiên, khi mua sản phẩm dòn thép hộp Hàn Quốc nhập khẩu, người dùng cần lưu ý chọn đơn vị cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng.
Các loại thép hộp Hàn Quốc nhập khẩu
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam có nhiều loại thép hộp Hàn Quốc nhập khẩu, phổ biến nhất là các loại thép hộp hình chữ nhật và hình vuông. Đây là những loại thép hộp được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau: xây dựng, điện tử, nội thất, đóng tàu,…
+ Thép hộp hình chữ nhật 20×40, 25×50, 30×50, 30×60, 40×60, 50×100,…
+ Thép hộp hình vuông 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50…
Các loại thép hộp này đều có độ dày và chiều dài khác nhau phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau của khách hàng.
Tiêu chuẩn, quy cách thép hộp Hàn Quốc
Thép hộp Hàn Quốc sản xuất trên dây truyền tiên tiến, hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, cho chất lượng sản phẩm tốt, độ bền cao:
Tên sản phẩm: Thép hộp Hàn Quốc
Xuất xứ: Hàn Quốc
Phân loại: thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật
Thông số kỹ thuật:
- Giới hạn chảy: min 235 – 245 N/mm2
- Giới hạn đứt: min 400 – 510 N/mm2
- Độ giãn dài tương đối: min 20 – 24%
Tiêu chuẩn đạt được:
- Tiêu chuẩn GOST 380-88 của nước Nga
- Tiêu chuẩn JIS G3101; SB410 về thép của Nhật Bản
- Tiêu chuẩn ASTM A36/A572/Gr50 về thép của Mỹ.
Giá thép hộp Hàn Quốc mới nhất
Việt Nhật cung cấp giá thép hộp Hàn Quốc chi tiết các loại cập nhật mới nhất hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo:
Lưu ý:
+ Giá đã bao gồm thuế VAT(10%).
+ Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ CO, CQ nhà máy.
+ Hỗ trợ vận chuyển.
+ Giá có thể thay đổi theo cung cầu và giá nguyên vật liệu thế giới. Để được tư vấn và báo giá chi tiết: Vui lòng liên hệ theo Hotline: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67
Giá thép hộp vuông mạ kẽm Hàn Quốc
BÁO GIÁ SẮT HỘP VUÔNG MẠ KẼM HÀN QUỐC MỚI NHẤT | |||
Quy cách sản xuất (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Hộp vuông 14×14 | 0.9 | 1.7 | 43,000 |
1.2 | 2.55 | 54,000 | |
Hộp vuông 16×16 | 0.9 | 2.25 | 50,000 |
1.2 | 3.10 | 63,500 | |
Hộp vuông 20×20 | 0.9 | 2.6 | 58,500 |
1.2 | 3.4 | 67,000 | |
1.4 | 4.6 | 83,000 | |
Hộp vuông 25×25 | 0.9 | 3.3 | 68,500 |
1.2 | 4.7 | 85,000 | |
1.4 | 5.9 | 106,000 | |
1.8 | 7.4 | 134,000 | |
Hộp vuông 30×30 | 0.9 | 4.2 | 78,000 |
1.2 | 5.5 | 102,000 | |
1.4 | 7 | 120,000 | |
1.8 | 9 | 146,000 | |
2 | – | Liên hệ | |
Hộp vuông 40×40 | 1 | 6.2 | 112,000 |
1.2 | 7.5 | 129,500 | |
1.4 | 9.4 | 160,000 | |
1.8 | 12 | 194,000 | |
2 | 14.2 | 242,000 | |
Hộp vuông 50×50 | 1.2 | 9.5 | 164,000 |
1.4 | 11.8 | 195,600 | |
1.8 | 14.8 | 240,000 | |
2 | 18 | 304,000 | |
Hộp vuông 60×60 | 1.4 | 14 | 244,000 |
1.8 | 17.5 | 298,000 | |
Hộp vuông 75×75 | 1.4 | 18.2 | 300,000 |
1.8 | 22 | 357,000 | |
2 | 27 | 463,000 | |
Hộp vuông 90×90 | 1.4 | 22 | 314,800 |
1.8 | 27 | 429,900 | |
2 | 31 | 559,000 |
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hàn Quốc
BÁO GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM HÀN QUỐC MỚI NHẤT | |||
Quy cách sản xuất (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Hộp chữ nhật 13×26 | 0.9 | 2.6 | 41,500 |
1.2 | 3.4 | 52,300 | |
Hộp chữ nhật 20×40 | 0.9 | 4.3 | 62,000 |
1.2 | 5.5 | 86,500 | |
1.4 | 7 | 104,000 | |
Hộp chữ nhật 25×50 | 0.9 | 5.2 | 83,000 |
1.2 | 7.2 | 109,000 | |
1.4 | 9.1 | 133,000 | |
1.8 | 11 | 183,000 | |
Hộp chữ nhật 30×60 | 0.9 | 6 | 102,000 |
1.2 | 8.5 | 131,000 | |
1.4 | 10.4 | 161,000 | |
1.8 | 13.2 | 197,000 | |
2 | 16.8 | 283,300 | |
Hộp chữ nhật 30×90 | 1.2 | 11.5 | 194,000 |
1.4 | 14.5 | 240,000 | |
Hộp chữ nhật 40×80 | 1.2 | 11 | 173,000 |
1.4 | 14 | 212,000 | |
1.8 | 17.5 | 275,000 | |
2 | 21.5 | 357,000 | |
Hộp chữ nhật 50×100 | 1.2 | 14.4 | 224,000 |
1.4 | 17.8 | 271,000 | |
1.8 | 22 | 343,000 | |
2 | 27 | 429,300 | |
Hộp chữ nhật 60×120 | 1.4 | 22 | 343,000 |
1.8 | 27 | 420,000 | |
2 | 32 | 543,000 |
Giá thép hộp vuông đen Hàn Quốc
BÁO GIÁ SẮT HỘP VUÔNG ĐEN HÀN QUỐC MỚI NHẤT | |||
Quy cách sản xuất (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Hộp vuông 14×14 | 0.9 | 1.8 | 23,700 |
1.2 | 2.55 | 34,700 | |
Hộp vuông 16×16 | 0.9 | 2.25 | 29,700 |
1.2 | 3.10 | 45,500 | |
Hộp vuông 20×20 | 0.9 | 2.6 | 38,200 |
1.2 | 3.4 | 46,700 | |
1.4 | 4.6 | 57,700 | |
Hộp vuông 25×25 | 0.9 | 3.3 | 46,700 |
1.2 | 4.7 | 64,700 | |
1.4 | 5.9 | 86,200 | |
1.8 | 7.4 | 113,100 | |
Hộp vuông 30×30 | 0.9 | 4.2 | 57,750 |
1.2 | 5.5 | 81,100 | |
1.4 | 7 | 102,000 | |
1.8 | 9 | 123,000 | |
Hộp vuông 40×40 | 1 | 6.2 | 93,000 |
1.2 | 7.5 | 108,000 | |
1.4 | 9.4 | 137,800 | |
1.8 | 12 | 168,400 | |
2 | 14.2 | 218,300 | |
Hộp vuông 50×50 | 1.2 | 9.5 | 138,000 |
1.4 | 11.8 | 173,400 | |
1.8 | 14.8 | 218,400 | |
2 | 18 | 283,500 |
Giá thép hộp chữ nhật đen Hàn Quốc
BÁO GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT ĐEN HÀN QUỐC MỚI NHẤT | |||
Quy cách sản xuất (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Hộp chữ nhật 13×26 | 0.9 | 2.6 | 36,600 |
1.2 | 3.4 | 47,400 | |
Hộp chữ nhật 20×40 | 0.9 | 4.3 | 57,200 |
1.2 | 5.5 | 78,400 | |
1.4 | 7 | 98,200 | |
Hộp chữ nhật 25×50 | 0.9 | 5.2 | 77,100 |
1.2 | 7.2 | 107,400 | |
1.4 | 9.1 | 137,300 | |
1.8 | 11 | 110,540 | |
Hộp chữ nhật 30×60 | 0.9 | 6 | 96,000 |
1.2 | 8.5 | 127,000 | |
1.4 | 10.4 | 151,000 | |
1.8 | 13.2 | 192,000 | |
2 | 16.8 | 277,300 | |
Hộp chữ nhật 30×90 | 1.2 | 11.5 | 116,000 |
Hộp chữ nhật 40×80 | 1.2 | 11.4 | 171,000 |
1.4 | 14 | 207,000 | |
1.8 | 17.5 | 267,000 | |
2 | 21.5 | 347,000 | |
Hộp chữ nhật 50×100 | 1.2 | 14.4 | 217,000 |
1.4 | 17.8 | 267,000 | |
1.8 | 22 | 332,000 | |
2 | 27 | 397,300 | |
Hộp chữ nhật 60×120 | 1.4 | 22 | 337,000 |
1.8 | 27 | 412,000 | |
2 | 32 | 537,000 |
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật chuyên cung cấp thép hộp Hàn Quốc nhập khẩu chính hãng, giá tốt
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp thép hộp Hàn Quốc nhập khẩu tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, Việt Nhật đã và đang được khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm, dịch vụ và uy tín.
Các sản phẩm thép hộp Hàn Quốc nhập khẩu được Việt Nhật cung cấp đều có chất lượng cao, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng của Việt Nam. Đặc biệt, sản phẩm của Việt Nhật nhập khẩu trực tiếp từ các nhà sản xuất uy tín tại Hàn Quốc, nên chất lượng sản phẩm luôn được đảm bảo.
Cam kết chất lượng
+ Hàng nhập khẩu chính ngạch, đảm bảo giấy tờ đầy đủ
+ Thép hộp Hàn Quốc chất lượng cao
+ Giá cả rẻ nhất, tốt nhất thị trường.
+ Hỗ trợ tư vấn, chọn sản phẩm miễn phí, nhân viên nhiệt tình, tận tâm.
+ Báo giá nhanh, công khai, minh bạch.
+ Hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
+ Hệ thống kho hàng lớn, xe chuyên dụng đủ chủng loại đáp ứng mọi đơn hàng.
+ Vận chuyển đủ số lượng, đúng thời gian.
+ Thanh toán linh hoạt.
+ Chiết khấu cao với đơn hàng lớn.