Sắt thép hộp Trung Quốc được thị trường đón nhận bởi giá thành rẻ, sản phẩm chất lượng. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua sắt thép hộp Trung Quốc cho các dự án, công trình của mình hãy tìm hiểu những thông tin chi tiết về đặc điểm, quy cách, tiêu chuẩn, bảng giá thép hộp Trung Quốc.
Địa chỉ cung cấp sắt thép hộp Trung Quốc chính hãng, hàng chất lượng cao cùng mức giá tốt nhất thị trường ngay sau đây nhé!
Tìm hiểu về thép hộp Trung Quốc
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Cũng như các loại sắt thép hộp khác, sắt thép hộp trung quốc được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quy định. Đáp ứng độ bền, độ cứng và tính chịu lực đảm bảo chất lượng công trình.
Dưới đây là bảng tiêu chuẩn kỹ thuật của thép hộp Trung Quốc:
Tiêu chuẩn kỹ thuật | Đvt | Chỉ tiêu |
Giới hạn đứt | N/mm2 | 400-510 |
Giới hạn chảy nhỏ nhất | N/mm2 | 235-245 |
Độ giãn dài tương đối | % | Min 20-24 |
Mác | – | SS400 |
Ưu điểm
Cũng giống như các loại thép hộp khác, thép hộp Trung Quốc chính hãng có những ưu điểm sau đây:
- Giá thành rẻ: Thép hộp Trung Quốc có giá thành rẻ hơn so với nhiều sản phẩm thép khác trên thị trường, giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng và gia công cơ khí.
- Đa dạng về kích thước: Thép hộp Trung Quốc được sản xuất với nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, phù hợp với các yêu cầu của khách hàng trong việc thiết kế và thi công các công trình xây dựng.
- Độ bền cao: Sản phẩm thép hộp Trung Quốc có độ bền cao, chịu được áp lực và va chạm lớn, đảm bảo an toàn cho công trình xây dựng.
Các loại thép hộp trung quốc hiện nay
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại thép hộp Trung Quốc với nhiều kích thước, hình dạng và đặc tính khác nhau để phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Dưới đây là một số loại thép hộp Trung Quốc phổ biến:
+ Thép hộp vuông: có kích thước từ 10x10mm đến 400x400mm, dày từ 0,6mm đến 20mm.
+ Thép hộp chữ nhật: có kích thước từ 10x20mm đến 500x300mm, dày từ 0,6mm đến 20mm.
Cả 2 loại đều được sản xuất dưới dạng thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Trong đó thép hộp mạ kẽm có độ bền cao hơn do có lớp kẽm bảo vệ bên ngoài và tính thẩm mỹ cao hơn so với thép hộp đen.
Bảng quy cách trọng lượng thép hộp Trung Quốc
Tên sản phẩm | Độ dày | Đóng bó | Trọng lượng |
(mm) | (cây) | (kg/m) | |
Hộp 10 x 30 | 0.7 ÷ 1.2 | 120 | 0.421 ÷ 0.699 |
Hộp 12 x 32 | 0.7 ÷ 2.0 | 120 | 0.465 ÷ 1.229 |
Hộp 14 x 14 | 0.7 ÷ 1.5 | 196 | 0.289 ÷ 0.574 |
Hộp 14 x 24 | 0.7 ÷ 1.5 | 150 | 0.399 ÷ 0.809 |
Hộp 15 x 35 | 0.7 ÷ 1.5 | 120 | 0.531 ÷ 1.092 |
Hộp 16 x 16 | 0.7 ÷ 1.5 | 144 | 0.333 ÷ 0.668 |
Hộp 20 x 20 | 0.7 ÷ 2.0 | 120 | 0.421 ÷ 1.103 |
Hộp 20 x 25 | 0.7 ÷ 2.5 | 120 | 0.476 ÷ 1.528 |
Hộp 20 x 30 | 0.7 ÷ 2.5 | 100 | 0.531 ÷ 1.724 |
Hộp 20 x 40 | 0.7 ÷ 3.0 | 70 | 0.641 ÷ 2.483 |
Hộp 25 x 25 | 0.7 ÷ 2.5 | 120 | 0.531 ÷ 1.724 |
Hộp 25 x 50 | 1.0 ÷ 3.5 | 48 | 1.139 ÷ 3.654 |
Hộp 30 x 30 | 0.7 ÷ 2.5 | 80 | 0.641 ÷ 2.117 |
Hộp 30 x 60 | 1.0 ÷ 3.5 | 40 | 1.375 ÷ 4.478 |
Hộp 40 x 80 | 1.1 ÷ 3.5 | 24 | 2.026 ÷ 6.127 |
Hộp 40 x 100 | 1.4 ÷ 4.0 | 24 | 3.003 ÷ 8.182 |
Hộp 50 x 50 | 1.1 ÷ 3.5 | 30 | 1.681 ÷ 5.028 |
Hộp 50 x 100 | 1.8 ÷ 4.0 | 20 | 4.115 ÷ 8.810 |
Hộp 60 x 60 | 1.2 ÷ 3.5 | 20 | 2.206 ÷ 6.127 |
Hộp 60 x 120 | 1.5 ÷ 4.0 | 15 | 4.153 ÷ 10.694 |
Hộp 75 x 75 | 1.5 ÷ 4.0 | 16 | 3.447 ÷ 8.810 |
Hộp 90 x 90 | 1.5 ÷ 4.0 | 16 | 4.153 ÷ 10.694 |
Hộp 100 x 100 | 2.5 ÷ 4.0 | 16 | 7.612 ÷ 11.950 |
Giá thép hộp trung quốc mới nhất thời điểm hiện tại
Mạnh Tiến Phát cập nhật bảng giá thép hộp Trung Quốc thời điểm hiện tại. Mời quý khách hàng tham khảo.
Lưu ý:
+ Giá đã bao gồm thuế VAT(10%).
+ Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ CO, CQ nhà máy.
+ Hỗ trợ vận chuyển.
+ Giá có thể thay đổi theo cung cầu và giá nguyên vật liệu thế giới. Để được tư vấn và báo giá chi tiết: Vui lòng liên hệ theo Hotline: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67
Giá thép hộp đen Trung Quốc
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá đ/cây |
thép hộp Trung Quốc 14X14) | 0.9 | 1.8 | 26.000 |
1.2 | 2.55 | 37.000 | |
thép hộp Trung Quốc 16X16) | 0.9 | 2kg25 | 32.000 |
1.2 | 3kg10 | 47.800 | |
thép hộp Trung Quốc 20X20) | 0.9 | 2.6 | 40.500 |
1.2 | 3.4 | 49.000 | |
1.4 | 4.6 | 60.000 | |
thép hộp Trung Quốc 25X25) | 0.9 | 3.3 | 49.000 |
1.2 | 4.7 | 67.000 | |
1.4 | 5.9 | 88.500 | |
1.8 | 7.4 | 115.400 | |
thép hộp Trung Quốc 30X30) | 0.9 | 4.2 | 60.050 |
1.2 | 5.5 | 83.400 | |
1.4 | 7 | 104.700 | |
1.8 | 9 | 125.300 | |
thép hộp Trung Quốc 40X40) | 1 | 6.2 | 93700.000 |
1.2 | 7.5 | 110.300 | |
1.4 | 9.4 | 140.100 | |
1.8 | 12 | 170.700 | |
2 | 14.2 | 220.600 | |
thép hộp Trung Quốc 50X50) | 1.2 | 9.5 | 140.300 |
1.4 | 11.8 | 175.700 | |
1.8 | 14.8 | 220.700 | |
2 | 18 | 285.800 | |
thép hộp Trung Quốc 60×60) | 1.4 | 18.2 | 307.000 |
1.8 | 22 | 378.400 | |
2 | 27 | 484.200 | |
thép hộp Trung Quốc 90X90) | 1.4 | 22 | 297.700 |
1.8 | 27 | 410.100 | |
2 | 31 | 540.200 | |
thép hộp Trung Quốc 13X26) | 0.9 | 2.6 | 39.600 |
1.2 | 3.4 | 50.400 | |
thép hộp Trung Quốc 20×40) | 0.9 | 4.3 | 60.200 |
1.2 | 5.5 | 81.400 | |
1.4 | 7 | 101.200 | |
thép hộp Trung Quốc 25X50) | 0.9 | 5.2 | 80.100 |
1.2 | 7.2 | 110.400 | |
1.4 | 9.1 | 140.300 | |
thép hộp Trung Quốc 30X60) | 1.8 | 11 | 113.540 |
0.9 | 6 | 99.000 | |
1.2 | 8.5 | 130.000 | |
1.4 | 10.4 | 154.000 | |
1.8 | 13.2 | 195.000 | |
2 | 16.8 | 280.300 | |
thép hộp Trung Quốc 30×90) | 1.2 | 11.5 | 119.000 |
thép hộp Trung Quốc 40×80) | 1.2 | 11.4 | 174.000 |
1.4 | 14 | 210.000 | |
1.8 | 17.5 | 270.000 | |
2 | 21.5 | 350.000 | |
thép hộp Trung Quốc 50×100) | 1.2 | 14.4 | 220.000 |
1.4 | 17.8 | 270.000 | |
1.8 | 22 | 335.000 | |
2 | 27 | 400.300 | |
thép hộp Trung Quốc 60×120) | 1.4 | 22 | 340.000 |
1.8 | 27 | 415.000 | |
2 | 32 | 540.000 |
Giá thép hộp mạ kẽm Trung Quốc
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Giá/cây6m |
hộp mạ kẽm Trung Quốc14X14) | 0.9 | 1.7 | 28.000 |
1.2 | 2.55 | 39.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc16X16) | 0.9 | 2kg25 | 35.000 |
1.2 | 3kg10 | 48.500 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc20X20) | 0.9 | 2.6 | 43.500 |
1.2 | 3.4 | 52.000 | |
1.4 | 4.6 | 68.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc25X25) | 0.9 | 3.3 | 53.500 |
1.2 | 4.7 | 70.000 | |
1.4 | 5.9 | 91.000 | |
1.8 | 7.4 | 119.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc30X30) | 0.9 | 4.2 | 63.000 |
1.2 | 5.5 | 87.000 | |
1.4 | 7 | 105.000 | |
1.8 | 9 | 131.000 | |
2 | Liên Hệ | ||
hộp mạ kẽm Trung Quốc40X40) | 1 | 6.2 | 97000.000 |
1.2 | 7.5 | 114.500 | |
1.4 | 9.4 | 145.000 | |
1.8 | 12 | 179.000 | |
2 | 14.2 | 227.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc50X50) | 1.2 | 9.5 | 149.000 |
1.4 | 11.8 | 180.600 | |
1.8 | 14.8 | 225.000 | |
2 | 18 | 289.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc60X60) | 1.4 | 14 | 229.000 |
1.8 | 17.5 | 283.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc75X75) | 1.4 | 18.2 | 285.000 |
1.8 | 22 | 342.000 | |
2 | 27 | 448.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc90X90) | 1.4 | 22 | 299.800 |
1.8 | 27 | 414.900 | |
2 | 31 | 544.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc13X26) | 0.9 | 2.6 | 41.500 |
1.2 | 3.4 | 52.300 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc25X50) | 0.9 | 5.2 | 83.000 |
1.2 | 7.2 | 109.000 | |
1.4 | 9.1 | 133.000 | |
1.8 | 11 | 183.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc30X60) | 0.9 | 6 | 102.000 |
1.2 | 8.5 | 131.000 | |
1.4 | 10.4 | 161.000 | |
1.8 | 13.2 | 197.000 | |
2 | 16.8 | 283.300 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc30×90) | 1.2 | 11.5 | 194.000 |
1.4 | 14.5 | 240.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc40×80) | 1.2 | 11 | 173.000 |
1.4 | 14 | 212.000 | |
1.8 | 17.5 | 275.000 | |
2 | 21.5 | 357.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc50×100) | 1.2 | 14.4 | 224.000 |
1.4 | 17.8 | 271.000 | |
1.8 | 22 | 343.000 | |
2 | 27 | 429.300 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc60×120) | 1.4 | 22 | 343.000 |
1.8 | 27 | 420.000 | |
2 | 32 | 543.000 |
Địa chỉ mua thép hộp Trung Quốc chất lượng, giá rẻ tại TPHCM
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là một trong những nhà cung cấp thép hộp hàng đầu tại Việt Nam. Công ty chuyên cung cấp các sản phẩm thép hộp chất lượng cao từ các nhà sản xuất uy tín tại Trung Quốc.
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật – ĐỊA CHỈ UY TÍN, GIÁ RẺ
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép hộp, Việt Nhật đã đạt được uy tín và được khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ sau bán hàng. Công ty cam kết đưa đến cho khách hàng những sản phẩm thép hộp có độ bền và chất lượng cao, đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí cho các dự án xây dựng.
Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và trình độ chuyên môn cao, Việt Nhật đã đưa ra các giải pháp tối ưu cho từng dự án cụ thể của khách hàng. Bên cạnh đó, công ty còn cung cấp các dịch vụ hỗ trợ khác như vận chuyển, thi công lắp đặt, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và công sức.
Với uy tín và chất lượng sản phẩm, Việt Nhật tự tin sẽ trở thành đối tác đáng tin cậy của các khách hàng trong việc cung cấp thép hộp chất lượng cao.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CTY THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ – THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 Cộng Hòa, P.13, Q. Tân Bình, HCM
Số điện thoại: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0902.000.666 – 0936.000.888
Email: thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com
Website: tonthepxaydung.com