Bảng báo giá Thép Hình Chữ I được tổng hợp chi tiết nhiều thông số quan trọng đặc biệt là giá thép hình chữ I mang tới cho khách hàng cái nhìn tổng quan về giá hiện nay trên thị trường để cân nhắc mua hàng.
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá Thép Chữ I mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo. Đồng thời cung cấp những thông tin giúp quý khách hiểu rõ về sản phẩm.
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cung cấp thép hình i chính hãng, giá rẻ
Bảng báo giá thép hình I | Đại lý sắt thép cấp 1 giá rẻ nhất |
Hỗ trợ vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tới tận công trình cho khách hàng |
Đảm bảo thép hình chính hãng | Cam kết sản phẩm đủ giấy tờ, hợp đồng, và chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí | Tư vấn cho khách hàng sản phẩm tốt nhất |
Chăm sóc sau khi mua hàng | Giá tốt và bảo hành sản phẩm cho khách hàng |
Tìm hiểu về thép hình chữ i
Là loại thép hình có mặt cắt ngang giống chữ I, với kết cấu 2 cạnh ngang hẹp và phần nối giữa đầu chiếm tỉ trọng lớn. thép hình chữ i có khả năng chịu lực cũng như độ đàn hồi tốt nên được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở, kết cấu tiền chế, nhịp cầu … cũng như những loại thép khác, người ta sử dụng mác thép để đánh giá chất lượng thép chữ i.Đặc điểm của thép hình chữ I, thép hình chữ I
Có trọng lượng vừa phải, đối xứng và độ bền rất cao.
+ Có độ cứng cao, đặc chắc
+ Có khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt ở Việt Nam
+ Khả năng chống chịu độ ăn mòn hóa chất, muối mặn
Thép hình chữ I được sản xuất với rất nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với các công trình lớn nhỏ khác nhau.
Ưu điểm nổi bật của thép hình chữ i
Thép hình I đa số là sản phẩm nhập khẩu, được sản xuất với quy trình trang thiết bị hiện đại, theo tiêu chuẩn của các nước công nghiệp phát triển như Mỹ, Nhật, Nga, Châu Âu … như: ASTM (Mỹ)- JIS G3101 (Nhật) – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
Chính vì vậy, thép hình I có những ưu điểm vượt trội như:
- Có độ bền rất cao, giúp tăng tuổi thọ công trình
- Thép hình I có tiết diện bề mặt khá lớn, có độ cân bằng cao đảm bảo khả năng chịu lực rất tốt
- Thời gian lắp, thi công nhanh, dễ dàng, chi phí bảo trì thấp, dễ mở rộng cơi nới.
- Thép hình I có trọng lượng nhẹ hơn thép hình H cùng loại
Hiện nay, thép hình nói chung và thép hình chữ I nói riêng được nhiều đơn vị xây dựng ưu tiên lựa chọn để thi công nhà xưởng (có khoảng trên 70% các công trình thương mại, nhà xưởng, nhà tiền chế … dùng các loại thép hình U I H V để xây dựng)
khi sử dụng thép chữ I để xây dựng sẽ giúp giảm đáng kể chi phí, thời gian thi công, đồng thời đảm bảo được độ chính xác, tháo gỡ và di chuyển một cách dễ dàng.
Ứng dụng thép hình chữ i
Thép chữ I là sản phẩm có kết cấu cân bằng (chữ I), chắc chắn, bền vững nên thép I có nhiều ứng dụng ở nhiều lĩnh vực khác nhau như:
- Ứng dụng trong xây cầu, làm đường
- Làm đòn cân
- Xây dựng nhà thép tiền chế
- Làm kệ kho chứa hàng hóa
- Thiết kế lò hơi công nghiệp
- Thiết kế tháp truyền hình
- Thiết kế khu nâng và vận chuyển máy móc
- Làm cọc nền cho nhà xưởng
Quy Cách thép hình I
Tiêu chuẩn sắt thép hình i
Các loại thép hình I được sử dụng phổ biến: Thép hình I, thép I100, I120, I150, I200, I250, I300, I550, I700, I600, I800, I900, I194, I248 … đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Thép hình I xuất xứ; Việt Nam Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Anh, Mỹ, Đài loan…
+ Thép hình I tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
+ Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.
+ Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn: GOST 380-88
+ Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, SB410, 3010
+ Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
+ Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36
Kích thước thép hình chữ i
Thép hình I có kích thước khá đa dạng với kích thước dao động như sau:
+ Kích thước chiều cao thân: từ 100 đến 700 mm
+ Chiều rộng cánh: từ 55 đến 300 mm
+ Trọng lượng: từ 7,5 kg/m đến 185 kg/m
+ Độ dài: 6 mét, 12 mét (cắt theo yêu cầu khách hàng)
Đặc tính kỹ thuật
Bảng quy cách thép hình i
Bảng quy cách thép hình i hiện nay Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật được cập nhật mới nhất hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo.
TÊN SẢN PHẨM | Kích thước cạnh ( XxYmm ) |
Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) |
Trọng Lượng ( KG/ M ) |
Thép hình I 100 | I100x50 | 3.2 | 6m | 7 | |
Thép hình I 100 | I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25.7 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49.6 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56.6 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66.2 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94.6 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12 | 17 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
Bảng Giá thép hình i Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật giá tốt, chính hãng mới nhất hôm nay
Quý khách hàng đang quan tâm đến bảng giá thép hình chữ i Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cập nhật mới nhất hôm nay.
Quy Cách | Xuất xứ | Trọng Lượng | Đơn giá | |
Kg/M | Cây 6 M | Cây 12 M | ||
I 100*55*4 | NK | 7,5 | 660.000 | Liên hệ |
I 100*55*4.5 | An Khánh | 7,5 | 701.000 | Liên hệ |
I 120*65*4.5 | NK | 9 | 840.000 | Liên hệ |
I 120*65*4.5 | An Khánh | 9 | 858.000 | Liên hệ |
I 150*75*5*7 | An Khánh | 14 | 1.293.600 | Liên hệ |
I 150*75*5*7 | POSCO | 14 | 1.402.800 | Liên hệ |
I 198*99*4.5*7 | POSCO | 18,2 | 1.823.640 | 3.647.280 |
I 200*100*5.5*8 | POSCO | 21,3 | 2.006.460 | 4.012.920 |
I 248*124*5*8 | POSCO | 25,7 | 2.575.140 | 5.150.280 |
I 250*125*6*9 | POSCO | 29,6 | 2.788.320 | 5.576.640 |
I 298*149*5.5*8 | POSCO | 32 | 3.206.400 | 6.412.800 |
I 300*150*6.5*9 | POSCO | 36,7 | 3.457.140 | 6.914.280 |
I 346*174*6*9 | POSCO | 41,4 | 4.148.280 | 8.296.560 |
I 350*175*7*11 | POSCO | 49,6 | 4.731.840 | 9.463.680 |
I 396*199*7*11 | POSCO | 56,6 | 5.671.320 | 11.342.640 |
I 400*200*8*13 | POSCO | 66 | 6.296.400 | 12.592.800 |
I 450**200*9*14 | POSCO | 76 | 7.250.400 | 14.500.800 |
I 496*199*9*14 | POSCO | 79,5 | 8.156.700 | 16.313.400 |
I 500*200*10*16 | POSCO | 89,6 | 8.816.640 | 17.633.280 |
I 600*200*11*17 | POSCO | 106 | 10.621.200 | 21.242.400 |
I 700*300*13*24 | POSCO | 185 | 18.759.000 | 37.518.000 |
Danh sách các hãng thép hình Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cung cấp
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật phân phối, cung cấp thép hình I, sắt thép hình chữ U tất cả các hãng thép nổi tiếng trong nước cũng như thép nhập khẩu. Dưới đây là danh sách các hãng Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật phân phối
STT | Danh sách các hãng thép |
1 | Sắt thép Việt Nhật |
2 | Sắt thép Miền Nam |
3 | Sắt thép Đông Á |
4 | Sắt thép Việt Mỹ |
5 | Sắt thép Formosa |
6 | Sắt thép Pomina |
7 | Sắt thép Việt Úc |
8 | Sắt thép Việt Mỹ VAS |
9 | Sắt thép Phương Nam |
10 | Sắt thép Nam Kim |
11 | Sắt thép Hoa Sen |
12 | Sắt thép Nam Hưng |
13 | Sắt thép Posco Vina |
14 | Sắt thép Vinaone |
15 | Sắt thép Tuấn Võ |
16 | Sắt thép Việt Thành |
17 | Sắt thép Lê Phan Gia |
18 | Sắt thép Vi Sa |
19 | Sắt thép An Khánh |
20 | Sắt thép Thu Phương |
21 | Sắt thép Nam Hưng |
22 | Sắt thép Hồng Ký |
23 | Sắt thép Quang Thắng |
24 | Sắt thép Đại Việt |
25 | Sắt thép Á Châu |
26 | Sắt thép Hàn Quốc |
27 | Sắt thép Nhật Bản |
28 | Sắt thép Malaysia |
29 | Sắt thép Trung Quốc |
30 | Sắt thép Sunco |
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật chuyên phân phối thép hình I Giá tốt, chính hãng
Vì sao nên mua thép hình tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
Mua thép hình giá rẻ tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
- Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành cung ứng vật liệu xây dựng với hàng trăm ngàn công trình lớn nhỏ khắp cả nước, Việt Nhật tự hào tư vấn cho bạn cách chuyên nghiệp thấu đáo nhất
- Đảm bảo 100% hàng chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ xuất xứ rõ ràng
- Giá cạnh tranh nhất thị trường
- Có hệ thống nhiều chi nhánh, kho hàng ở khắp Miền Nam đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Có hệ thống xe cẩu, xe tải vận chuyển hàng đến tận công trình cho khách hàng
- Miễn phí vận chuyển trong nội thành tphcm
- Hỗ trợ báo giá nhanh (chỉ trong 5 phút)
- Có đội ngũ nhân viên giỏi, nhiều kinh nghiệp tư vấn tận tâm, chu đáo và chuyên nghiệp
Cam kết :
Các bước mua hàng
- Việt Nhật báo giá bởi khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email
- Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
- Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi
Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất
ƯU ĐÃI – CHÍNH SÁCH
- Báo giá nhanh chính xác theo khối lượng sau 1h làm việc từ khi yêu cầu báo giá, báo giá ngay giá thép trong ngày khi chưa có số lượng cụ thể.
- Báo giá cung cấp cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy giành cho đại lý và các cửa hàng.
- Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại hoặc email.
- Được hỗ trợ giao hàng tận nơi, tới chân công trình (Công ty có đội ngũ xe lớn nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình thành phố HCM)
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
- Chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng _ Đảm bảo quyền lợi cho khách hàng