Thép hình H là loại thép hình phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà kết cấu, các thanh dầm H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400…với nhiều ưu điểm nổi bật ứng dụng nhiều trong các công trình.
Bạn đang có nhu cầu mua thép hình H? Và đang cần tìm nhà phân phối thép hình chữ H giá rẻ uy tín đa dạng nguồn hàng nhất tại nơi này? Cũng như bảng giá thép H cập nhật mới nhất hiện nay?Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về các tiêu chuẩn để lựa chọn thép hình, quy cách tiêu chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật cần đạt và đặc biệt là bảng báo giá thép hình chữ H mới nhất hiện nay trên thị trường.
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật chúng tôi là nhà phân phối chính thức các sản phẩm Thép hình H. Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối thép hình, chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng cho Quý Khách!
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật chuyên phân phối thép hình H đủ kích thước uy tín, giá tốt
Bảng báo giá thép hình H | Đại lý sắt thép cấp 1 giá rẻ nhất |
Hỗ trợ vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tới tận công trình cho khách hàng |
Đảm bảo thép hình chính hãng | Cam kết sản phẩm đủ giấy tờ, hợp đồng, và chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí | Tư vấn cho khách hàng sản phẩm tốt nhất |
Chăm sóc sau khi mua hàng | Giá tốt và bảo hành sản phẩm cho khách hàng |
Đặc điểm của thép hình H
Thép hình H là thép hình có hình dạng giống chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ H.
Thép H có chiều cao và rộng tỉ lệ gần bằng nhau, qua kích thước này cũng cho chúng ta biết là là thép H có khả năng cân bằng lớn và rất an toàn trong kết cấu xây dựng.
Thép hình H có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Thép hình chữ H có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với những tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ.
Thép hình chữ H có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.
Ưu điểm nổi bật của thép chữ H
Thép hình chữ H với những ưu điểm nổi bật như sau:
+ Thép hình H là loại thép hình được thiết kế theo hình chữ H đặc biệt chắc chắn có thể chịu được áp lực lớn.
+ Thép hình chữ H được sản xuất với nhiều loại kích thước.
+ Thép H có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Thép hình chữ H có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với những tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ.
Ứng dụng tiêu biểu của thép chữ H
Tùy vào mỗi loại công trình khác nhau với những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau mà ứng dụng những loại thép hình chữ H chuyên biệt nhằm đảm bảo độ vững chắc của công trình sau thi công:
+ Ứng dụng trong kết cấu nhà tiền chế, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất. Tháp ăng ten, cột điện cao thế…
+ Người ta có thể thay thế thép hình H bằng thép hình I trong nhiều trường hợp.
+ Thép hình chữ H là sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế dành cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn….
Quy cách, thông số thép hình H
Tiêu chuẩn thép hình chữ H
Các loại thép hình H được sử dụng phổ biến: Thép hình H, thép H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Tiêu chuẩn thép hình chữ H như sau:
+ Thép hình H xuất xứ: Việt Nam, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Anh, Mỹ, Đài loan…
+ Thép hình H tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
+ Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.
+ Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn: GOST 380-88
+ Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, SB410, 3010
+ Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
+ Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36
Kích thước, thông số thép hình H
+ Một cây thép hình H có độ dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m.
+ Chiều dài thân dao động từ 100 – 900mm.
+ Chiều dài cạnh dao động từ 50 – 400mm.
+ Chiều dài phần thân trục: H
+ Chiều dài mỗi cạnh: B
+ Độ dày phần thân trục: t1
+ Độ dày phần cạnh: t2
Ví dụ như cây thép hình H (125 x 1125 x 6 x 8mm) sẽ được hiểu là:
+ Thân chữ H có chiều dài 125mm và độ dày 6mm.
+ Cạnh chữ H có chiều dài 125mm và độ dày 8mm.
Bảng trọng lượng thép hình H
Dưới đây là bảng trọng lượng thép hình H với những quy cách thông dụng:
Nominal | Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. | |||||
Size | ||||||
(mm) | H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
100X50 | 100 | 50 | 5 | 7 | 6/12 | 9,3 |
100X100 | 100 | 100 | 6 | 8 | 6/12 | 17,2 |
125X125 | 125 | 125 | 6,5 | 9 | 6/12 | 23,8 |
150X75 | 150 | 75 | 5 | 7 | 6/12 | 14 |
150X100 | 148 | 100 | 6 | 9 | 6/12 | 21,1 |
150X150 | 150 | 150 | 7 | 10 | 6/12 | 31,5 |
175X175 | 175 | 175 | 7,5 | 11 | 6/12 | 40,2 |
200X100 | 198 | 99 | 4,5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 | |
200X150 | 194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30,6 |
200X200 | 200 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 49,9 |
200 | 204 | 12 | 12 | 6/12 | 56,2 | |
208 | 202 | 10 | 16 | 6/12 | 65,7 | |
250×125 | 248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25,7 |
250 | 125 | 6 | 9 | 6/12 | 29,6 | |
250×175 | 250 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 44,1 |
250×250 | 244 | 252 | 11 | 11 | 6/12 | 64,4 |
248 | 249 | 8 | 13 | 6/12 | 66,5 | |
250 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 72,4 | |
250 | 255 | 14 | 14 | 6/12 | 82,2 | |
300×150 | 298 | 149 | 5,5 | 8 | 6/12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 6/12 | 36,7 | |
300×200 | 294 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 56,8 |
298 | 201 | 9 | 14 | 6/12 | 65,4 | |
300×300 | 294 | 302 | 12 | 12 | 6/12 | 84,5 |
298 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 87 | |
300 | 300 | 10 | 15 | 6/12 | 94 | |
300 | 305 | 15 | 15 | 6/12 | 106 | |
304 | 301 | 11 | 17 | 6/12 | 106 | |
350×175 | 346 | 174 | 6 | 9 | 6/12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 49,6 | |
354 | 176 | 8 | 13 | 6/12 | 57,8 | |
350×250 | 336 | 249 | 8 | 12 | 6/12 | 69,2 |
340 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 79,7 | |
350×350 | 338 | 351 | 13 | 13 | 6/12 | 106 |
344 | 348 | 10 | 16 | 6/12 | 115 | |
344 | 354 | 16 | 16 | 6/12 | 131 | |
350 | 350 | 12 | 19 | 6/12 | 137 | |
350 | 357 | 19 | 19 | 6/12 | 156 | |
400×200 | 396 | 199 | 7 | 11 | 6/12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 6/12 | 66 | |
404 | 201 | 9 | 15 | 6/12 | 75,5 | |
400×300 | 386 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 94,3 |
390 | 300 | 10 | 16 | 6/12 | 107 | |
400×400 | 388 | 402 | 15 | 15 | 6/12 | 140 |
394 | 398 | 11 | 18 | 6/12 | 147 | |
394 | 405 | 18 | 18 | 6/12 | 168 | |
400 | 400 | 13 | 21 | 6/12 | 172 | |
400 | 408 | 21 | 21 | 6/12 | 197 | |
414 | 405 | 18 | 28 | 6/12 | 232 | |
450X200 | 446 | 199 | 8 | 12 | 6/12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 6/12 | 76 | |
456 | 201 | 10 | 17 | 6/12 | 88,9 | |
450X300 | 434 | 299 | 10 | 15 | 6/12 | 106 |
440 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 124 | |
446 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 145 | |
500X200 | 496 | 199 | 9 | 14 | 6/12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 6/12 | 89,6 | |
506 | 201 | 11 | 19 | 6/12 | 103 | |
500X300 | 482 | 300 | 11 | 15 | 6/12 | 114 |
488 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 128 | |
494 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 150 | |
600X200 | 596 | 199 | 10 | 15 | 6/12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 6/12 | 106 | |
606 | 201 | 12 | 20 | 6/12 | 120 | |
612 | 202 | 13 | 23 | 6/12 | 134 | |
600X300 | 582 | 300 | 12 | 17 | 6/12 | 137 |
588 | 300 | 12 | 20 | 6/12 | 151 | |
594 | 302 | 14 | 23 | 6/12 | 175 | |
700X300 | 692 | 300 | 13 | 20 | 6/12 | 166 |
700 | 300 | 13 | 24 | 6/12 | 185 | |
800X300 | 792 | 300 | 14 | 22 | 6/12 | 191 |
800 | 300 | 14 | 26 | 6/12 | 210 | |
900×300 | 890 | 299 | 15 | 23 | 6/12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 6/12 | 243 | |
912 | 302 | 18 | 34 | 6/12 | 286 |
Bảng báo giá thép hình H 100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400 cập nhật mới nhất
Quý khách hàng đang muốn tìm hiểu bảng giá thép hình H là bao nhiêu? Dưới đây là bảng báo giá thép hình H các loại được cập nhật mới nhất hiện nay.
Thép Hình Chữ H | Trọng lượng | Chiều dài | Giá (vnđ) |
H100 * 100 * 6 * 8TQ | 103,2 | Cây 6m | 1.343.000 |
H125 * 125 * 6,5 * 9TQ | 141,6 | Cây 6m | 1.731.000 |
H150 * 150 * 7 * 10TQ | 189 | Cây 6m | 2.209.000 |
H150 * 150 * 7 * 10JINXN | 189 | Cây 6m | 2.285.000 |
H200 * 200 * 8 * 12TQ | 299,4 | Cây 6m | 3.424.000 |
H200 * 200 * 8 * 12JINXI | 299,4 | Cây 6m | 3.544.000 |
H250 * 250 * 9 * 14TQ | 434,4 | Cây 6m | 5.092.000 |
H250 * 250 * 9 * 14JINXI | 434,4 | Cây 6m | 5.092.000 |
H300 * 300 * 10 * 15JINXI | 564 | Cây 6m | 6.492.000 |
H350 * 350 * 12 * 19JINXI | 822 | Cây 6m | 9.278.000 |
H400 * 400 * 13 * 21JINXI | 1032 | Cây 6m | 11.959.000 |
Lưu ý :
+ Đơn giá trên đã bao gồm 10% VAT
+ Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật chúng tôi sẽ vận chuyển lớn nhỏ tới tận nơi công trình cho quý khách trên toàn quốc.
+ Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật có nhiều chi nhánh, kho hàng trên khắp cả nước. Chính vì thế nên chúng tôi có thể thuận tiện cho việc mua hàng một cách nhanh chóng, thuận tiện cho quý khách.
+ Phương thức thanh toán đa dạng: Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Danh sách các hãng thép H Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật phân phối
Mạnh Tiến Phát là đơn vị cung cấp rất nhiều hãng thép và quy cách sản phẩm khác nhau. Sau đây là danh sách các hãng thép mà Mạnh Tiến Phát cung cấp trên thị trường:
STT | Danh sách các hãng thép |
1 | Sắt thép Việt Nhật |
2 | Sắt thép Miền Nam |
3 | Sắt thép Đông Á |
4 | Sắt thép Việt Mỹ |
5 | Sắt thép Formosa |
6 | Sắt thép Pomina |
7 | Sắt thép Việt Úc |
8 | Sắt thép Việt Mỹ VAS |
9 | Sắt thép Phương Nam |
10 | Sắt thép Nam Kim |
11 | Sắt thép Hoa Sen |
12 | Sắt thép Nam Hưng |
13 | Sắt thép Posco Vina |
14 | Sắt thép Vinaone |
15 | Sắt thép Tuấn Võ |
16 | Sắt thép Việt Thành |
17 | Sắt thép Lê Phan Gia |
18 | Sắt thép Vi Sa |
19 | Sắt thép An Khánh |
20 | Sắt thép Thu Phương |
21 | Sắt thép Nam Hưng |
22 | Sắt thép Hồng Ký |
23 | Sắt thép Quang Thắng |
24 | Sắt thép Đại Việt |
25 | Sắt thép Á Châu |
26 | Sắt thép Hàn Quốc |
27 | Sắt thép Nhật Bản |
28 | Sắt thép Malaysia |
29 | Sắt thép Trung Quốc |
30 | Sắt thép Sunco |
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật chuyên cung cấp thép hình H hàng đầu, giá tốt
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật có hệ thống kho hàng năm ở vị trí trung tâm. Đội ngũ người cũng như xe cộ đáp ứng cung cấp vật liệu xây dựng tới tận công trình ở khắp Tp.HCM và các tỉnh lân cận đúng hạn. Công ty chúng tôi là nhà phân phối trực tiếp thép hình chữ H từ nhà sản xuất.
Giá cả cũng như chất lượng tốt nhất thị trường miền Nam. Quý khách hãy liên hệ với bộ phận kinh doanh để được cung cấp bảng báo giá thép hình ngay lập tức.
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật Cam Kết
+ Sản phẩm Thép Hình H có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ nhà máy sản xuất.
+ Sản phẩm trước khi xuất kho được kiểm tra, kiểm định chất lượng.
+ Khách hàng được phép trả lại nếu không hài lòng về sản phẩm.
+ Việt Nhật có nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cho khách hàng lâu năm, khách hàng mua hàng với số lượng lớn.
+ Hàng luôn có sẵn hàng tại kho, khách hàng không cần chờ đợi khi đặt hàng.
+ Miễn phí giao hàng trong nội thành TP.HCM đối với đơn hàng lớn và hàng đặt trước để sản xuất.
+ Phụ thu phí giao hàng với đơn hàng ở xa.
Uy tín – chất lượng.
Giá cả hợp lý – tốt nhất thị trường
Chất lượng đảm bảo.
Đầy đủ chứng nhận CO-CQ.
Thủ tục gọn gàng – Giao hàng nhanh chóng.
Ưu đãi – chính sách
Ưu đãi khi khách hàng mua sắt thép, vật liệu xây dựng tại Mạnh Tiến Phát
Các bước mua hàng tại Mạnh Tiến Phát
- MTP báo giá bởi khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email
- Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
- Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi
- Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất