Thép hình H400 ( thép H400, thép chữ H400) là sản phẩm được sản xuất dạng thanh, có mặt cắt giống chữ H in hoa. Nhờ kết cấu và hình dạng đặc thù, thép hình H lcó khả năng đem lại tính ổn định và cân bằng lớn cho công trình. Ngoài ra, sản phẩm còn có ưu điểm rất lớn về độ cứng và khả năng chịu lực.
Ưu điểm thép hình H400
- Khả năng cân bằng, chịu lực, chịu tải trọng tốt
- Chịu được va đập và các lực tác động mạnh
- Hạn chế cong vênh, lệch méo trong quá trình sửa dụng
- Độ bền cao, sử dụng tốt cho các công trình ngoài trời.
- Chịu mài mòn tốt, kể cả trong môi trường độ mặn hay độ ẩm cao
- Khả năng chống oxi hóa tốt.
- Chi phí thay thế, bảo trì thấp sau thời gian dài sử dụng.
- Dễ dàng lưu kho, bảo quản, vận chuyển cũng như thi công lắp đặt
Thông số thép hình h400
Tiêu chuẩn mác thép H400
Tại thị trường Việt Nam hiện nay, thép H400 được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như Nga, Nhật, Trung Quốc, Mỹ, Châu Âu. Các mác thép tương ứng có thể kể đến như:
Mác thép CT0, CT3 của Nga:
- Tiêu chuẩn GOST 380-88.
Mác thép của Nhật:
- Tiêu chuẩn JIS G3101, G3106, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125,
- Tiêu chuẩn SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
Mác thép của Trung Quốc:
- Tiêu chuẩn SS400
- Tiêu chuẩn Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R, Q345B 15X , 20X,..
- Tiêu chuẩn AS40 / 45/ 50/ 60 / 70. AR400 / AR500.
Mác thép A36 của Mỹ
- Tiêu chuẩn A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,…
- Tiêu chuẩn ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
Mác thép Châu Âu:
- Tiêu chuẩn S275JR / S275J0 / S275J2 S355JR / S355J0 / S355J2 / S355K2 / S235NL
- Tiêu chuẩn ST37-2, ST52-3
Ưu điểm thép hình H400
- Khả năng cân bằng, chịu lực, chịu tải trọng tốt
- Chịu được va đập và các lực tác động mạnh
- Hạn chế cong vênh, lệch méo trong quá trình sửa dụng
- Độ bền cao, sử dụng tốt cho các công trình ngoài trời.
- Chịu mài mòn tốt, kể cả trong môi trường độ mặn hay độ ẩm cao
- Khả năng chống oxi hóa tốt.
- Chi phí thay thế, bảo trì thấp sau thời gian dài sử dụng.
- Dễ dàng lưu kho, bảo quản, vận chuyển cũng như thi công lắp đặt
Thông số thép hình h400
Tiêu chuẩn mác thép H400
Tại thị trường Việt Nam hiện nay, thép H400 được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như Nga, Nhật, Trung Quốc, Mỹ, Châu Âu. Các mác thép tương ứng có thể kể đến như:
Mác thép CT0, CT3 của Nga:
- Tiêu chuẩn GOST 380-88.
Mác thép của Nhật:
- Tiêu chuẩn JIS G3101, G3106, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125,
- Tiêu chuẩn SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
Mác thép của Trung Quốc:
- Tiêu chuẩn SS400
- Tiêu chuẩn Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R, Q345B 15X , 20X,..
- Tiêu chuẩn AS40 / 45/ 50/ 60 / 70. AR400 / AR500.
Mác thép A36 của Mỹ
- Tiêu chuẩn A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,…
- Tiêu chuẩn ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
Mác thép Châu Âu:
- Tiêu chuẩn S275JR / S275J0 / S275J2 S355JR / S355J0 / S355J2 / S355K2 / S235NL
- Tiêu chuẩn ST37-2, ST52-3
Ưu điểm thép hình H400
- Khả năng cân bằng, chịu lực, chịu tải trọng tốt
- Chịu được va đập và các lực tác động mạnh
- Hạn chế cong vênh, lệch méo trong quá trình sửa dụng
- Độ bền cao, sử dụng tốt cho các công trình ngoài trời.
- Chịu mài mòn tốt, kể cả trong môi trường độ mặn hay độ ẩm cao
- Khả năng chống oxi hóa tốt.
- Chi phí thay thế, bảo trì thấp sau thời gian dài sử dụng.
- Dễ dàng lưu kho, bảo quản, vận chuyển cũng như thi công lắp đặt
Thông số thép hình h400
Tiêu chuẩn mác thép H400
Tại thị trường Việt Nam hiện nay, thép H400 được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như Nga, Nhật, Trung Quốc, Mỹ, Châu Âu. Các mác thép tương ứng có thể kể đến như:
Mác thép CT0, CT3 của Nga:
- Tiêu chuẩn GOST 380-88.
Mác thép của Nhật:
- Tiêu chuẩn JIS G3101, G3106, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125,
- Tiêu chuẩn SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
Mác thép của Trung Quốc:
- Tiêu chuẩn SS400
- Tiêu chuẩn Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R, Q345B 15X , 20X,..
- Tiêu chuẩn AS40 / 45/ 50/ 60 / 70. AR400 / AR500.
Mác thép A36 của Mỹ
- Tiêu chuẩn A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,…
- Tiêu chuẩn ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
Mác thép Châu Âu:
- Tiêu chuẩn S275JR / S275J0 / S275J2 S355JR / S355J0 / S355J2 / S355K2 / S235NL
- Tiêu chuẩn ST37-2, ST52-3
Quy cách thép H400x400x13x21
- Chiều cao bụng : 400mm
- Độ dày bụng : 13mm
- Chiều rộng cánh : 400mm
- Độ dày cánh : 21mm
- Chiều dài tiêu chuẩn : 6m hoặc 12m