Định nghĩa thép hình I446 Posco:
Thép Hình I446 Posco là một loại thép hình chữ I có độ bền kéo cao, được sản xuất bởi tập đoàn POSCO, một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất thế giới. Thép hình I446 Posco có kích thước cao 446mm x rộng 199mm, dày từ 8mm đến 12mm, chiều dài từ 6m đến 12m và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Thép hình I446 Posco có ứng dụng rộng trong các công trình xây dựng cầu đường, nhà xưởng, nhà kho, tàu thuyền, cơ khí chế tạo máy móc, vật liệu xây dựng, kết cấu nhà thép tiền chế, cột cờ, ốp tường, giàn không gian, kết cấu tòa nhà và các ứng dụng khác. Với đặc tính chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn cao, thép hình I446 Posco thường được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như công trình xây dựng tại vùng ven biển hoặc những nơi có độ ẩm cao.
Thông số kỹ thuật thép I446 Posco:
- Quy cách : I446 x 199 x 8 x 12 x 12m.
- Chiều cao bụng: 446 mm.
- Độ dầy bụng: 8 mm.
- Chiều rộng cánh: 199 mm.
- Độ dầy trung bình cánh: 12 mm.
- Chiều dài cây: 6m, 12m.
- Trọng Lượng: 66.2 kg/m
- Trọng lượng cây 6m: 397,2kg.
- Trọng lượng cây 12m: 794,4.
Dấu hiệu nhận biết thép I446 Posco:
Thép I446 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?
Thép hình I446 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
- Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
- Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
- Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
- Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
- Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)
Thép I446 Posco có những loại mác thép nào?
Thép hình I446 Posco có một số loại mác thép khác nhau như sau:
- SS400: Thép hình không hợp kim, thường được sử dụng cho các công trình xây dựng.
- SM490A: Thép hình chịu lực cao, thường được sử dụng trong ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng và cầu đường.
- SM490B: Thép hình chịu lực cao, thường được sử dụng trong ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng và cầu đường.
- SS540: Thép hình chịu lực cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu công trình, cầu đường và các sản phẩm kỹ thuật cao.
- SN490B: Thép hình chịu lực cao, thường được sử dụng trong ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng và cầu đường.
- SN490C: Thép hình chịu lực cao, thường được sử dụng trong ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng và cầu đường.
- SS400-SM400A: Thép hình chịu lực thấp đến trung bình, thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng như kết cấu nhà xưởng, hầm, cầu đường và các sản phẩm kỹ thuật cao.
Mỗi loại mác thép sẽ có tính chất cơ lý và ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào thành phần hóa học và quy cách của từng loại.
Tính chất cơ lý của thép I446 Posco?
Thép hình I446 Posco là thép cường độ cao, có độ bền kéo, giãn dài và độ cứng tương đối cao. Các tính chất cơ lý của thép hình I446 Posco có thể được liệt kê như sau:
- Độ bền kéo: khoảng từ 700 MPa đến 800 MPa
- Độ giãn dài: từ 16% đến 20%
- Độ cứng Brinell: khoảng từ 200 đến 250 HB
- Độ co giãn: tốt
- Độ dẻo dai: tốt
Tính chất cơ lý của thép hình I446 Posco có thể khác nhau tùy thuộc vào quá trình sản xuất và xử lý nhiệt của thép.
Ứng dụng thép I446 Posco?
Thép hình I446 Posco được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, chủ yếu là trong ngành xây dựng và cơ khí. Với đặc tính chịu lực tốt, thép hình I446 Posco được sử dụng để chế tạo các kết cấu thép trong các công trình xây dựng như cầu, tòa nhà, nhà xưởng và các công trình công nghiệp. Ngoài ra, thép hình I446 Posco cũng được sử dụng trong các thiết bị cơ khí, máy móc, thiết bị đường sắt, ống dẫn, thiết bị năng lượng và nhiều ứng dụng khác.