Thép hình I482 có thiết kế đặc thù theo hình chữ cái I, với 2 cánh chịu lực tốt và phần bụng dài hơn. Thép I482 cực kỳ bền chắc, là vật liệu chủ lực cho các công trình xây dựng, công nghiệp.
Sản phẩm có khả năng chịu lực, chịu trọng tải lớn, có tính cân bằng cao và chịu được va đập. Thép hình I482 khi được phủ thêm lớp mạ kẽm có độ bền cao hơn, có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời, nơi có thời tiết khắc nghiệt, độ ẩm, nhiệt độ hoặc tính axit cao
Ưu điểm nổi trội của sắt thép I482
Thép hình I482 được sản xuất trên dây chuyền cán đúc công nghệ cao, với đầu vào là phôi thép cao cấp, đáp ứng được yêu cầu khắt khe của mọi công trình. Sản phẩm thường được nhà thầu ứng dụng cho các công trình quy mô lớn, yêu cầu kỹ thuật cao do có nhiều ưu điểm nổi trội
- Khả năng cân bằng và chịu tải: Thiết kế thép I khá giống với thép H nên sở hữu khả năng cân bằng, chịu tải tốt nhưng trọng lượng nhẹ hơn hẳn.
- Dễ dàng thi công lắp đặt: Trọng lượng thép hình I482 nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công, cắt giảm tối đa chi phí phát sinh khi xây dựng.
- Độ bền cao : Thép hình I482 có độ bền tốt, khả năng chống oxy hòa và ăn mòn. Tuy nhiên để sử dụng cho công trình ngoài trời cần mạ kẽm nhúng nóng để đạt độ bền tốt nhất
- Giá thành: Mức giá thép hình I482x300 khá phải chăng, phù hợp với kinh phí các công trình xây dựng tại Việt Nam. Ngoài ra, chi phí để bảo trì, sửa chữa cũng khá thấp
Tiêu chuẩn, quy cách sản xuất sắt hình I482 x 300 x 11 x 15 x 12m
Dưới đây là một số thông tin tiêu chuẩn kỹ thuật tiêu biểu của thép I 482 tại các nhà máy, quý khách hàng có thể tham khảo:
Thông số kỹ thuật sắt hình I482
Quy cách
|
Thông số kỹ thuật (mm) | Trọng lượng | ||||
h (mm) | b (mm) | d (mm) | t (mm) | Kg/6m | Kg/12m | |
I482x300x11x15 | 482 | 300 | 11 | 15 | 684 | 1368 |
Trong đó
- Chiều cao (h): 482 mm
- Chiều dài cạnh (b): 300 mm
- Độ dày bụng (d): 11 mm
- Độ dày cánh (t): 15 mm
- Dung sai chiều dài cho phép: ± 2.0 mm
- Dung sai cân nặng theo chiều dài : ± 3-5%
Tiêu chuẩn mác thép
- Mác thép Mỹ: A36 dựa trên tiêu chuẩn ATSM A36.
- Mác thép Nga: CT3 dựa trên tiêu chuẩn: GOST 380 – 88.
- Mác thép Nhật : SS400 dựa trên tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép Trung Quốc: SS400, Q235B dựa trên tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
Ứng dụng của sắt thép I482
Với những tính năng nổi trội kể trên, thép hình I 482 thường được nhà thầu ứng dụng thi công các công trình như cấu trúc nhà cao tầng, nhà ở, nhịp đà dầm cầu, kết cấu chịu lực, đòn cân, ngành CN đóng tàu, làm khung container,…
Ngoài ra còn một số ngành khác như đóng tủ kệ kho chứa hàng hóa, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, máy móc công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, nâng và vận chuyển máy móc, đóng cọc nền, khung nhà tiền chế…
Phân loại thép hình I482
Trên thị trường hiện nay, thép hình I482 được phân làm 3 loại chính là :
Thép hình I482 đúc:
Là loại thép hình được sản xuất trên quy trình cán đúc hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế. Thép I482 đúc có độ cứng cao, độ bền lớn, khả năng cân bằng, chịu lực rất tốt. Sản phẩm cũng có giá thành khá rẻ và được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên, nếu sử dụng trong môi trường có tính axit, muối,… lâu dài sẽ dễ bị oxy hóa, bảo mòn và rỉ sét
Thép hình I482 mạ kẽm:
Là sản phẩm thép sau khi đúc được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp thép bên trong. Nhờ đó quá trình oxy hóa được giảm thiểu tối đa, tránh được các tác động tiêu cực từ môi trường. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp tăng tính thẩm mỹ, tăng độ cứng bề mặt. Giá thép hình I482 mạ kẽm cao hơn so với thép đúc cùng loại.
Thép hình I482 mạ kẽm nhúng nóng:
Thép I đúc sau khi xử lý bề mặt được nhúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy. Nhờ đó, lớp mạ kẽm sẽ tạo thành màng hợp kim nhiều lớp có độ bám dính cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tuyệt vời. Thép hình I482 mạ kẽm nhúng nóng có bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao, tuổi thọ lớn và giá của dòng thép này cũng cao nhất trong 3 loại thép.