Thép hình I588 có thiết kế đặc thù theo hình chữ cái I, với 2 cánh chịu lực tốt và phần bụng dài hơn. Thép I588 cực kỳ bền chắc, là vật liệu chủ lực cho các công trình xây dựng, công nghiệp.
Sản phẩm có khả năng chịu lực, chịu trọng tải lớn, có tính cân bằng cao và chịu được va đập. Thép hình I588 khi được phủ thêm lớp mạ kẽm có độ bền cao hơn, có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời, nơi có thời tiết khắc nghiệt, độ ẩm, nhiệt độ hoặc tính axit cao.
Ưu điểm nổi trội của sắt thép I588
Thép hình I588 được sản xuất trên dây chuyền cán đúc công nghệ cao, với đầu vào là phôi thép cao cấp, đáp ứng được yêu cầu khắt khe của mọi công trình. Sản phẩm thường được nhà thầu ứng dụng cho các công trình quy mô lớn, yêu cầu kỹ thuật cao do có nhiều ưu điểm nổi trội
- Khả năng cân bằng và chịu tải: Thiết kế thép I khá giống với thép H nên sở hữu khả năng cân bằng, chịu tải tốt nhưng trọng lượng nhẹ hơn hẳn.
- Dễ dàng thi công lắp đặt: Trọng lượng thép hình I588 nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công, cắt giảm tối đa chi phí phát sinh khi xây dựng.
- Độ bền cao : Thép hình I588 có độ bền tốt, khả năng chống oxy hòa và ăn mòn. Tuy nhiên để sử dụng cho công trình ngoài trời cần mạ kẽm nhúng nóng để đạt độ bền tốt nhất
- Giá thành: Mức giá thép hình I588x300 khá phải chăng, phù hợp với kinh phí các công trình xây dựng tại Việt Nam. Ngoài ra, chi phí để bảo trì, sửa chữa cũng khá thấp
Tiêu chuẩn, quy cách sản xuất sắt hình I588 x 300 x 12 x 20 x 12m
Dưới đây là một số thông tin tiêu chuẩn kỹ thuật tiêu biểu của thép I 588 tại các nhà máy, quý khách hàng có thể tham khảo:
Thông số kỹ thuật sắt hình I588
Barem tiêu chuẩn I588 Posco | ||||||
Thép hình I588 x 300 x 12 x 20 x 12m | H(mm) | B(mm) | d(mm) | t(mm) | L(m) | W(kg/m) |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
Trong đó
- Chiều cao (h): 588 mm
- Chiều dài cạnh (b): 300 mm
- Độ dày bụng (d): 12 mm
- Độ dày cánh (t): 20 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn (L) : 12m
- Đơn trọng (W) : 151 kg/m
- Dung sai chiều dài cho phép: ± 2.0 mm
- Dung sai cân nặng theo chiều dài : ± 3-5%
Tiêu chuẩn mác thép
- Mác thép Mỹ: A36 dựa trên tiêu chuẩn ATSM A36.
- Mác thép Nga: CT3 dựa trên tiêu chuẩn: GOST 380 – 88.
- Mác thép Nhật : SS400 dựa trên tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép Trung Quốc: SS400, Q235B dựa trên tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.