Bạn đang có nhu cầu mua sắt thép hình L mà chưa biết giá thép hình L hiện nay là bao nhiêu? Bạn phân vân chưa biết nên mua thép hình chữ L ở đơn vị nào là uy tín, chính hãng với nhiều ưu đãi nhất.
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là đại lý phân sắt thép hình L hàng đầu tại TPHCM và khu vực Miền Nam. Chúng tôi nhập khẩu số lượng lớn sắt thép với đầy đủ quy cách có thể đáp ứng được cho mọi công trình. Quý khách nếu muốn mua thép hình L hay các loại sắt thép khác hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất.
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật – Đại lý chuyên cung cấp sắt thép hình L chính hãng, giá rẻ
Báo giá thép hình L nhanh | Đại lý sắt thép cấp 1 giá rẻ nhất |
Hỗ trợ vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tới tận công trình cho khách hàng |
Đảm bảo thép hình chính hãng | Cam kết sản phẩm đủ giấy tờ, hợp đồng, và chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí | Tư vấn cho khách hàng sản phẩm tốt nhất |
Chăm sóc sau khi mua hàng | Giá tốt và bảo hành sản phẩm cho khách hàng |
Không chỉ có như vậy mà Việt Nhật sẽ cung cấp cho quý khách hàng đa dạng về kích thước, kiểu dáng chuyên biệt, sắt thép hình L với nhiều ưu điểm nổi bật mang đến nhiều lợi ích khi sử dụng trong các công trình.
Tìm hiểu về thép hình L
Sắt thép hình L là thép có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ L trong chữ cái La tinh. Thép hình chữ L có điểm giống với thép góc chữ V. Ban đầu, khi nhìn sơ qua thì có thể bạn thấy thép chữ L và thép hình V na ná giống nhau.
- Thép hình L là loại thép có kết cấu hình chữ L
- L khá giống với thép hình V nhưng một cạnh được kéo dài hơn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên chất lượng rất tốt đáp ứng được yêu cầu hầu hết các loại công trình
- Thép L có rất nhiều những kích thước khác nhau bởi vậy tùy vào mỗi công trình mà quý khách có thể lựa chọn chiều cao và độ dày khác nhau.
Ưu điểm thép hình L
Thép chữ L có đặc tính nổi bật là độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực lớn. Khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những tác động xấu của thời tiết và hóa chất. Đối với sắt thép hình L mạ kẽm còn có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét rất tốt, đây là một điểm cộng cho loại thép này khi sử dụng.
Thép hình L có khả năng chịu đựng được những áp lực cũng như điều kiện thời tiết đặc thù nên sản phẩm này được sử dụng tại nhiều những hạng mục công trình khác nhau.
Ứng dụng của sắt thép hình L
Sắt thép hình chữ L với những ưu điểm nổi bật kể trên nên được ứng dụng khá rộng rãi trong ngành xây dựng. Ngoài ra thép L là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí, nông nghiệp, cơ khí đóng tàu, cơ khí động lực, làm mái che sử dụng để trang trí, làm thanh trượt…
Tiêu chuẩn, quy cách sắt thép hình L
Tiêu chuẩn thép hình L
Thép hình L hay gọi là thép góc không đều cạnh được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn cao. Mục đích là để phù hợp với mục đích sử dụng cũng như nhiều công trình khác nhau. Sau đây là một số mác thép chữ L hiện nay:
+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Bảng tra quy cách, trọng lượng sắt thép hình L
Dưới đây là bảng tra quy cách trọng lượng sắt thép hình L với những quy cách phổ biến như sau:
Chủng loại (Theo tiêu chuẩn GOST) |
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt (cm2) |
Trọng lượng (kg/m) |
||
H x B | t | r1 | r2 | A | W |
L 90×75 | 9 | 8.5 | 6 | 14.04 | 11 |
L 100×75 | 7 | 10 | 5 | 11.87 | 9.32 |
L 100×75 | 10 | 10 | 7 | 16.5 | 13 |
L 125×75 | 7 | 10 | 5 | 13.62 | 10.7 |
L 125×75 | 10 | 10 | 7 | 19 | 14.9 |
L 125×75 | 13 | 10 | 7 | 24.31 | 19.1 |
L 125×90 | 10 | 10 | 7 | 20.5 | 16.1 |
L 125×90 | 13 | 10 | 7 | 26.26 | 20.6 |
L 150×90 | 9 | 12 | 6 | 20.94 | 16.4 |
L 150×90 | 12 | 12 | 8.5 | 27.36 | 21.5 |
L 150×100 | 9 | 12 | 6 | 21.84 | 17.1 |
L 150×100 | 12 | 12 | 8.5 | 28.56 | 22.4 |
L 150×100 | 15 | 12 | 8.5 | 35.25 | 27.7 |
L 200×90 | 9 | 14 | 14 | 7 | 22.96 |
L 250×90 | 10 | 15 | 17 | 8.5 | 37.47 |
L 250×90 | 12 | 16 | 17 | 8.5 | 42.95 |
L 300×90 | 11 | 16 | 19 | 9.5 | 46.22 |
L 300×90 | 13 | 17 | 19 | 9.5 | 52.67 |
L 350×100 | 12 | 17 | 22 | 11 | 57.74 |
L 400×100 | 13 | 18 | 24 | 12 | 68.59 |
Bảng giá thép hình L Giá Rẻ Nhất, Tốt Nhất Hiện Nay
Sau đây là bảng giá thép hình L với những quy cách phổ biến được cập nhật mới nhất hiện nay với giá tốt nhất thị trường.
Quy cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá đã có VAT | Tổng đơn giá |
(mm) | (mét) | (Kg/Cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) |
Thép L 30x30x3 | 6 | 8.16 | 12,500 | 102,000 |
Thép L 40x40x3 | 6 | 11.10 | 12,500 | 138,750 |
Thép L 40x40x4 | 6 | 14.52 | 12,500 | 181,500 |
Thép L 50x50x4 | 6 | 18.30 | 12,500 | 228,750 |
Thép L 50x50x5 | 6 | 22.62 | 12,500 | 282,750 |
Thép L 63x63x5 | 6 | 28.86 | 12,500 | 360,750 |
Thép L 63x63x6 | 6 | 34.32 | 12,500 | 429,000 |
Thép L 70x70x5 | 6 | 32.28 | 12,500 | 403,500 |
Thép L 70x70x6 | 6 | 38.34 | 12,500 | 479,250 |
Thép L 70x70x7 | 6 | 44.34 | 12,500 | 554,250 |
Thép L 75x75x5 | 6 | 34.80 | 12,500 | 435,000 |
Thép L 75x75x6 | 6 | 41.34 | 12,500 | 516,750 |
Thép L 75x75x7 | 6 | 47.76 | 12,500 | 597,000 |
Thép L 80x80x6 | 6 | 44.16 | 12,500 | 552,000 |
Thép L 80x80x7 | 6 | 51.06 | 12,500 | 638,250 |
Thép L 80x80x8 | 6 | 57.90 | 12,500 | 723,750 |
Thép L 90x90x6 | 6 | 50.10 | 12,500 | 626,250 |
Thép L 90x90x7 | 6 | 57.84 | 12,500 | 723,000 |
Thép L 90x90x8 | 6 | 65.40 | 12,500 | 817,500 |
Thép L 100x100x8 | 6 | 73.20 | 12,500 | 915,000 |
Thép L 100x100x10 | 6 | 90.60 | 12,500 | 1,132,500 |
Thép L 120x120x8 | 12 | 176.40 | 12,500 | 2,205,000 |
Thép L 120x120x10 | 12 | 219.12 | 12,500 | 2,739,000 |
Thép L 120x120x12 | 12 | 259.20 | 12,500 | 3,240,000 |
Thép L 125x125x10 | 12 | 229.20 | 12,500 | 2,865,000 |
Thép L 125x125x15 | 12 | 355.20 | 12,500 | 4,440,000 |
Thép L 130x130x10 | 12 | 237.00 | 12,500 | 2,962,500 |
Thép L 130x130x12 | 12 | 280.80 | 12,500 | 3,510,000 |
Thép L 150x150x10 | 12 | 274.80 | 12,500 | 3,435,000 |
Thép L 150x150x12 | 12 | 327.60 | 12,500 | 4,095,000 |
Thép L 150x150x15 | 12 | 405.60 | 12,500 | 5,060,000 |
Thép L 175x175x12 | 12 | 381.60 | 12,500 | 4,760,000 |
Thép L 175x175x15 | 12 | 472.80 | 12,500 | 5,900,000 |
Thép L 200x200x15 | 12 | 543.60 | 12,500 | 6,790,000 |
Thép L 200x200x20 | 12 | 716.40 | 12,500 | 8,953,000 |
Thép L 200x200x25 | 12 | 888.00 | 12,500 | 11,050,000 |
Lưu ý :
+ Đơn giá trên đã bao gồm 10% VAT
+ Mạnh Tiến Phát chúng tôi sẽ vận chuyển lớn nhỏ tới tận nơi công trình cho quý khách trên toàn quốc.
+ Công ty Mạnh Tiến Phát có nhiều chi nhánh, kho hàng trên khắp cả nước. Chính vì thế nên chúng tôi có thể thuận tiện cho việc mua hàng một cách nhanh chóng, thuận tiện cho quý khách.
+ Phương thức thanh toán đa dạng: Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Mua sắt thép hình L chính hãng uy tín giá rẻ ở đâu?
Thép hình L Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật sự lựa chọn hàng đầu cho công trình
+ Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật có hệ thống kho hàng năm ở vị trí trung tâm.
+ Đội ngũ người cũng như xe cộ đáp ứng cung cấp vật liệu xây dựng tới tận công trình ở khắp Tp.HCM và các tỉnh lân cận đúng hạn.
+ Công ty chúng tôi là nhà phân phối trực tiếp thép từ nhà sản xuất
+ Giá cả cũng như chất lượng tốt nhất thị trường miền Nam.
+ Quý khách hãy liên hệ với bộ phận kinh doanh để được cung cấp bảng báo giá thép hình ngay lập tức.
Vì sao nên mua thép hình tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật?
Mua thép hình giá rẻ tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
- Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành cung ứng vật liệu xây dựng với hàng trăm ngàn công trình lớn nhỏ khắp cả nước, MTP tự hào tư vấn cho bạn cách chuyên nghiệp thấu đáo nhất
- Đảm bảo 100% hàng chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ xuất xứ rõ ràng
- Giá cạnh tranh nhất thị trường
- Có hệ thống nhiều chi nhánh, kho hàng ở khắp Miền Nam đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Có hệ thống xe cẩu, xe tải vận chuyển hàng đến tận công trình cho khách hàng
- Miễn phí vận chuyển trong nội thành tphcm
- Hỗ trợ báo giá nhanh (chỉ trong 5 phút)
- Có đội ngũ nhân viên giỏi, nhiều kinh nghiệp tư vấn tận tâm, chu đáo và chuyên nghiệp
Cam kết :
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cam kết
+ Sản phẩm Thép Hình L có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ nhà máy sản xuất.
+ Sản phẩm trước khi xuất kho được kiểm tra, kiểm định chất lượng.
+ Khách hàng được phép trả lại nếu không hài lòng về sản phẩm
+ Mạnh tiến phát có nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cho khách hàng lâu năm, khách hàng mua hàng với số lượng lớn.
+ Hàng luôn có sẵn hàng tại kho, khách hàng không cần chờ đợi khi đặt hàng.
+ Miễn phí giao hàng trong nội thành TP.HCM đối với đơn hàng lớn và hàng đặt trước để sản xuất.
+ Phụ thu phí giao hàng với đơn hàng ở xa.
Danh sách những hãng sắt thép Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật phân phối
Việt Nhật là đơn vị cung cấp rất nhiều hãng thép và quy cách sản phẩm khác nhau. Sau đây là danh sách các hãng thép mà Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cung cấp trên thị trường:
STT | Danh sách các hãng thép |
1 | Sắt thép Việt Nhật |
2 | Sắt thép Miền Nam |
3 | Sắt thép Đông Á |
4 | Sắt thép Việt Mỹ |
5 | Sắt thép Formosa |
6 | Sắt thép Pomina |
7 | Sắt thép Việt Úc |
8 | Sắt thép Việt Mỹ VAS |
9 | Sắt thép Phương Nam |
10 | Sắt thép Nam Kim |
11 | Sắt thép Hoa Sen |
12 | Sắt thép Nam Hưng |
13 | Sắt thép Posco Vina |
14 | Sắt thép Vinaone |
15 | Sắt thép Tuấn Võ |
16 | Sắt thép Việt Thành |
17 | Sắt thép Lê Phan Gia |
18 | Sắt thép Vi Sa |
19 | Sắt thép An Khánh |
20 | Sắt thép Thu Phương |
21 | Sắt thép Nam Hưng |
22 | Sắt thép Hồng Ký |
23 | Sắt thép Quang Thắng |
24 | Sắt thép Đại Việt |
25 | Sắt thép Á Châu |
26 | Sắt thép Hàn Quốc |
27 | Sắt thép Nhật Bản |
28 | Sắt thép Malaysia |
29 | Sắt thép Trung Quốc |
30 | Sắt thép Sunco |