Thép hình U với nhiều ứng dụng trong đời sống. Bạn đang có nhu cầu mua thép hình U ? Muốn tìm hiểu bảng giá thép hình U hiện nay là bao nhiêu? và cần tìm nhà phân phối thép hình U giá rẻ – uy tín – đa dạng nguồn hàng nhất.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về các tiêu chuẩn để lựa chọn thép hình, quy cách tiêu chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật cần đạt và đặc biệt là bảng báo giá thép hình U mới nhất hiện nay trên thị trường. Và đơn vị phân phối sắt thép hình U uy tín, giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Không chỉ có như vậy mà Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật sẽ cung cấp cho quý khách hàng đa dạng về kích thước, kiểu dáng chuyên biệt, thép hình U là sản phẩm tốt và hứa hẹn sẽ đồng hành với khách hàng với tất cả các công trình.
Đặc điểm thép hình U
Thép U hay còn được gọi là thép hình U, thép chữ U hay xà gồ có hình dạng giống với chữ U hoa trong Bảng chữ cái La Tinh. Thép U sở hữu kích thước đa dạng và được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép hình U, nhưng tất cả sẽ có 3 dòng sản phẩm chính đó là: thép U đen, thép U mạ kẽm.
Ưu điểm nổi bật thép hình U
Thép hình U ngày càng được sử dụng rộng rãi bởi nó sở hữu những ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác, cụ thể:
+ Độ cứng cao: Chính vì tỷ lệ thành phần cấu tạo mà thép U có độ cứng rất cao tạo nên sự vững chắc cho các công trình. Đặc biệt là các công trình có độ rung lắc cao và chịu lực lớn thì thép là sự lựa chọn phù hợp.
+ Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, oxi hóa tốt. Bởi vậy thép U được sử dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm, những nơi có thời tiết khắc nhiệt.
Phân loại thép hình U250
Bạn có thể phân loại thép hình U theo mác thép, kích thước như đã được thông tin ở trên. Một cách phân loại khác được khách hàng quan tâm khi mua đó chính là theo phương thức xử lý bề mặt. Cụ thể:
- Thép đen: Bề mặt có màu đen xám, hơi ráp, dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc không khí, nước biển, nước mưa. Sản phẩm chỉ nên sử dụng trong nhà và các ứng dụng không yêu cầu thẩm mỹ cao.
- Thép mạ kẽm: Bên ngoài được mạ lớp kẽm có độ dày khoảng 15 – 25 micromet nên sáng bóng, độ bền cao hơn thép đen, có thể sử dụng ngoài trời.
- Thép mạ kẽm nhúng nóng: Lớp kẽm dày hơn 25 micromet phủ đều bề mặt, độ bền cao hơn, khả năng chống oxy hóa tốt hơn, tính ứng dụng lớn hơn.
Bảng tra quy cách, kích thước thép U250
Để chọn được sản phẩm phù hợp với công trình và nhu cầu sử dụng, khách hàng cần biết ký hiệu và cách đọc kích thước thép U250. Hiện nay trên thị trường thông dụng 3 loại như sau:
Quy cách | Kích thước(mm) | Trọng lượng (kg/12m) | |||
Chiều rộng bụng (h) | Chiều rộng cánh (b) | Độ dày (d) | Chiều dài (l) | ||
U 250x76x6x12m | 250 | 76 | 6 | 12.000 | 273.60 |
U 250x78x7x12m | 250 | 78 | 7 | 12.000 | 282.00 |
U 250x78x7x12m | 250 | 78 | 7 | 12.000 | 295.20 |
Tùy theo nhu cầu sử dụng, khách hàng có thể yêu cầu sản xuất các kích thước khác nhau với các đơn hàng có số lượng lớn. Tất cả các tiêu chuẩn chất lượng và mác thép vẫn sẽ được đảm bảo.
Mác thép và tiêu chuẩn thép U250
Tùy mác thép và tiêu chuẩn sản xuất mà mỗi loại thép U250 sẽ có thành phần các chất, tính chất cơ lý và hóa học thay đổi. Hiện nay trên thị trường khách hàng có thể tìm thấy sản phẩm với mác như sau:
- A36 của Mỹ: Tiêu chuẩn ASTM.
- SS400 của Nhật: Tiêu chuẩn Jis G3101, SB410, 3013…
- SS400, Q235A, Q235B, Q235C… của Trung Quốc: Theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
- CT3 của Nga: Tiêu chuẩn GOST 380 – 88