Thép Hình V75 là gì ?
Thép hình V, hay còn gọi là thép góc V, là loại thép dạng thanh mặt cắt hình chữ V in hoa. Hai cạnh hình V có thích thước đều là 75mm. Thép hình V là loại vật liệu phổ biến trong cuộc sống hiện nay, với những ứng dụng rộng rãi từ xây dựng dân dụng cho đến công nghiệp, sản xuất kỹ thuật… Nhờ được sản xuất dưới tiêu chuẩn và kỹ thuật luyện thép hiện đại tiên tiến, thép hình V là loại thép có độ cứng và độ chịu lực tốt, khả năng chịu bào mòn cao và chống chọi tốt trước tác động của môi trường khắc nghiệt.
Phân loại thép V75
Sắt V75x75 được chia làm nhiều loại khác nhau để phục vụ đa dạng nhu cầu của người sử dụng. Dựa vào đặc tính bề mặt và giá thành, có thể chia làm 3 loại đặc trưng là L
Thép V75x75 đen: là loại thép với chất lượng và màu sắc nguyên bản của thép nền.
Sắt V75x75 mạ kẽm: loại thép được phủ mạ lớp kẽm trên bề mặt để tăng độ bền, khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn sản phẩm.
Sắt V75x75 mạ kẽm nhúng nóng: là loại thép được nhúng mạ trong bể kẽm nóng chảy có nhiệt độ lên tới 450°C. Trong khi đó, lớp kim loại ngoài cùng của thanh thép sẽ tác dụng với kẽm nóng chảy để tạo nên lớp hợp kim bảo vệ cực bền trên bề mặt. Có thể nói, đây là phương pháp mạ tốt nhất trên thị trường hiện nay, giúp thanh kẽm có độ bền ưu việt ngay cả trong môi trường muối biển và môi trường axit.
Sắt V75x75 nhúng kẽm nóng vì thế có thể được sử dụng trong các công trình ven biển, trong môi trường axit, các nhà máy hóa chất, phân bón, nhà máy khí công nghiệp,…
Giá thành sản phẩm của 3 loại trên cũng theo thứ tự từ thấp đến cao : Thép V đen < Thép V mạ kém < Thép V nhúng kẽm
Ưu điểm của thép V
- Khả năng chịu lực tốt, ít bị biến dạng.
- Độ bền và tuổi thọ trung bình cao.
- Tiết kiệm được nhiều chi phí trong xây dựng nhờ giá thành rẻ và chi phí bảo dưỡng thấp
- Sử dụng trong các điều kiện tự nhiên tốt
- Tính ứng dụng cao, sử dụng trong cả công nghiệp, xây dựng, đóng tàu, cơ khí, kỹ thuật…
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình V75
Thép hình V75 thành phẩm muốn đảm bảo chất lượng phải được kiểm định nghiêm ngặt, tuân thủ theo các tiêu chuẩn khắt khe một số quốc gia như:
- Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 (mác thép CT3 của Nga).
- Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 (mác thép SS400 của Nhật).
- Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010( mác thép SS400, Q235B Trung Quốc).
Quy cách trọng lượng thép hình V75×75
Thép hình V75x75 có các quy cách với những độ dày khác nhau được mô tả như sau:
Quy cách
|
Thông số kỹ thuật (mm) | Trọng lượng (Kg) | ||
b(mm) | t(mm) | Kg/m | Kg/6m | |
V75x75x5x6m | 75 | 5 | 5,50 | 33 |
V75x75x6x6m | 75 | 6 | 6,50 | 39 |
V75x75x7x6m | 75 | 7 | 7,58 | 45,5 |
V75x75x8x6m | 75 | 8 | 8,67 | 52 |