Thép hộp đen là một trong những loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay. Nó được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, có độ bền cơ học cao và đáp ứng được nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật.
Bạn đang có nhu cầu mua thép hộp đen hãy tìm hiểu kỹ về đặc điểm, quy cách, trọng lượng cũng như bảng giá thép hộp đen để có lựa chọn đúng đắn nhất trước khi quyết định chọn loại thép hộp đen nào phù hợp với mục đích của mình nhất nhé.
Tổng quan về thép hộp đen
Thép hộp đen là loại thép có cấu tạo rỗng ở bên trong. Nguyên liệu chính để tạo nên sản phẩm chính là thép và cacbon được pha trộn với nhau theo tỉ lệ để, việc này giúp tăng độ bền, sự vững chắc và tính chịu lực của thép hộp đen.
Thép không được mạ kẽm phủ ngoài nên có màu đen nguyên bản. Được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống.
Ưu điểm
Giống như các loại thép khác, thép hộp đen được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực nên nó mang nhiều ưu điểm cụ thể như sau:
- Độ bền cao: Thép hộp đen có khả năng chịu được tải trọng và áp lực lớn.
- Đa dạng về kích thước: Thép hộp đen được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với các yêu cầu và mục đích sử dụng khác nhau.
- Dễ dàng gia công: Với độ cứng và tính dẻo tốt, thép hộp đen dễ dàng được gia công thành các hình dạng phức tạp.
- Giá thành phải chăng: So với các loại vật liệu khác, thép hộp đen có giá thành rẻ hơn và phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
- Bảo vệ môi trường: Thép hộp đen là vật liệu có thể tái chế và thân thiện với môi trường, giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
Thép hộp đen dùng để làm gì?
Thép hộp đen được dùng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như xây dựng, sản xuất máy móc, chế tạo kết cấu công trình, sản xuất đồ gá, thiết bị y tế, thiết bị điện, v.v…là một loại vật liệu quan trọng thiết yếu đối với con người, có thể kể đến như:
+ Trong lĩnh vực xây dựng, thép hộp đen thường được sử dụng để làm cột, dầm, khung kèo, bậc cầu thang, tay vịn, vách ngăn, …
+ Trong lĩnh vực sản xuất máy móc và kết cấu công trình, thép hộp đen được sử dụng để chế tạo các linh kiện máy móc, các bộ phận kết cấu và khung, cơ cấu đòn bẩy, …
+ Thép hộp đen cũng được sử dụng rộng rãi trong sản xuất đồ gia dụng, như bàn, ghế, giá sách, kệ trang trí, tủ quần áo,…
Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong các thiết bị y tế và thiết bị điện như tủ lạnh, máy giặt, bàn làm việc, tủ điện, …
Các loại thép hộp đen hiện nay
Trên thị trường hiện nay có 2 loại thép hộp đen phổ biến đó là: Thép hộp vuông đen và thép hộp chữ nhật đen. Mỗi loại có đặc điểm và công dụng khác nhau.
Thép hộp vuông đen
Thép hộp vuông đen có dạng hình hộp vuông thường được sản xuất với kích thước phổ biến của thép hộp vuông đen là từ 10mm đến 300mm, với độ dày từ 0,5mm đến 10mm.
Với các kích thước cơ bản như sau:
Thép hộp đen vuông (mm): 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100,…
Thép hộp vuông đen được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm xây dựng kết cấu nhà xưởng, cột đèn chiếu sáng, đóng gói sản phẩm, sản xuất đồ gia dụng, sản xuất xe cộ, đóng tàu, sản xuất thiết bị y tế và nhiều ứng dụng khác.
Thép hình chữ nhật đen
Thép hộp chữ nhật đen là chịu lực tốt, độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, dễ dàng gia công và thi công. Kích thước cơ bản của thép hộp chữ nhật đen từ 10x20mm đến 400x600mm, độ dày phổ biến từ 1.2mm đến 16mm.
Với các kích thước cơ bản: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200,…
Thép hộp chữ nhật đen được sử dụng trong xây dựng các công trình dân dụng, nhà xưởng, nhà máy, cầu đường, hầm đường bộ, các kết cấu bảo vệ môi trường, các công trình thủy lợi, các loại máy móc công nghiệp và cơ khí chế tạo.
Ngoài ra, thép hộp chữ nhật đen còn được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm gia dụng như bàn ghế, giá đỡ, kệ sách, tủ quần áo, kệ trang trí.
Bảng quy cách, trọng lượng thép hộp đen
Barem thép hộp vuông đen
Quy cách hộp vuông đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép hộp 14×14 | 0.70 | 1.74 |
0.80 | 1.97 | |
0.90 | 2.19 | |
1.00 | 2.41 | |
1.10 | 2.63 | |
1.20 | 2.84 | |
1.40 | 3.25 | |
1.50 | 3.45 | |
1.80 | 4.02 | |
2.00 | 4.37 | |
Thép hộp 16×16 | 0.70 | 2.00 |
0.80 | 2.27 | |
0.90 | 2.53 | |
1.00 | 2.79 | |
1.10 | 3.04 | |
1.20 | 3.29 | |
1.40 | 3.78 | |
1.50 | 4.01 | |
1.80 | 4.69 | |
2.00 | 5.12 | |
Thép hộp 20×20 | 0.70 | 2.53 |
0.80 | 2.87 | |
0.90 | 3.21 | |
1.00 | 3.54 | |
1.10 | 3.87 | |
1.20 | 4.20 | |
1.40 | 4.83 | |
1.80 | 6.05 | |
2.00 | 6.63 | |
Thép hộp 25×25 | 0.70 | 3.19 |
0.80 | 3.62 | |
0.90 | 4.06 | |
1.00 | 4.48 | |
1.10 | 4.91 | |
1.20 | 5.33 | |
1.40 | 6.15 | |
1.80 | 7.75 | |
2.00 | 8.52 | |
Thép hộp 30×30 | 0.70 | 3.85 |
0.80 | 4.38 | |
0.90 | 4.90 | |
1.00 | 5.43 | |
1.10 | 5.94 | |
1.20 | 6.46 | |
1.40 | 7.47 | |
1.80 | 9.44 | |
2.00 | 10.40 | |
2.30 | 11.80 | |
2.50 | 12.72 | |
3.00 | 14.92 | |
Thép hộp 40×40 | 0.90 | 6.60 |
1.00 | 7.31 | |
1.10 | 8.02 | |
1.20 | 8.72 | |
1.40 | 10.11 | |
1.80 | 12.83 | |
2.00 | 14.17 | |
2.30 | 16.14 | |
2.50 | 17.43 | |
2.80 | 19.33 | |
3.00 | 20.57 | |
Thép hộp 50×50 | 1.00 | 9.19 |
1.10 | 10.09 | |
1.20 | 10.98 | |
1.40 | 12.74 | |
1.80 | 16.22 | |
2.00 | 17.94 | |
2.30 | 20.47 | |
2.50 | 22.14 | |
2.80 | 24.60 | |
3.00 | 26.23 | |
3.20 | 27.83 | |
3.50 | 30.20 | |
4.00 | 34.51 | |
Thép hộp 60×60 | 1.00 | 11.08 |
1.10 | 12.16 | |
1.20 | 13.24 | |
1.40 | 15.38 | |
1.80 | 19.61 | |
2.00 | 21.70 | |
2.30 | 24.80 | |
2.50 | 26.85 | |
2.80 | 29.88 | |
3.00 | 31.88 | |
3.20 | 33.86 | |
3.50 | 36.79 | |
4.00 | 41.56 | |
Thép hộp 75×75 | 1.40 | 19.34 |
1.80 | 24.70 | |
2.00 | 27.36 | |
2.30 | 31.30 | |
2.50 | 33.91 | |
2.80 | 37.79 | |
3.00 | 40.36 | |
3.20 | 42.90 | |
3.50 | 46.69 | |
4.00 | 52.90 | |
Thép hộp 90×90 | 1.40 | 23.30 |
1.80 | 29.79 | |
2.00 | 33.01 | |
2.30 | 37.80 | |
2.50 | 40.98 | |
2.80 | 45.70 | |
3.00 | 48.83 | |
3.20 | 51.94 | |
3.50 | 56.58 | |
4.00 | 64.21 | |
Thép hộp 100×100 | 1.80 | 33.18 |
2.00 | 36.78 | |
2.30 | 42.14 | |
2.50 | 45.69 | |
2.80 | 50.98 | |
3.00 | 54.49 | |
3.20 | 57.97 | |
3.50 | 63.17 | |
3.80 | 68.33 | |
4.00 | 71.74 | |
4.50 | 80.20 | |
Thép hộp 150×150 | 1.80 | 50.14 |
2.00 | 55.62 | |
2.50 | 69.24 | |
2.80 | 77.36 | |
3.00 | 82.75 | |
3.20 | 88.12 | |
3.50 | 96.14 | |
3.80 | 104.12 | |
4.00 | 109.42 | |
4.50 | 122.59 |
Barem thép hộp chữ nhật đen
Quy cách thép hộp chữ nhật đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép hộp 13×26 | 0.70 | 2.46 |
0.80 | 2.79 | |
0.90 | 3.12 | |
1.00 | 3.45 | |
1.10 | 3.77 | |
1.20 | 4.08 | |
1.40 | 4.70 | |
1.50 | 5.00 | |
Thép hộp 20×40 | 0.70 | 3.85 |
0.80 | 4.38 | |
0.90 | 4.90 | |
1.00 | 5.43 | |
1.10 | 5.94 | |
1.20 | 6.46 | |
1.40 | 7.47 | |
1.50 | 7.97 | |
1.80 | 9.44 | |
2.00 | 10.40 | |
Thép hộp 25×50 | 0.70 | 4.83 |
0.80 | 5.51 | |
0.90 | 6.18 | |
1.00 | 6.84 | |
1.10 | 7.50 | |
1.20 | 8.15 | |
1.40 | 9.45 | |
1.50 | 10.09 | |
1.80 | 11.98 | |
2.00 | 13.23 | |
Thép hộp 30×60 | 0.90 | 7.45 |
1.00 | 8.25 | |
1.10 | 9.05 | |
1.20 | 9.85 | |
1.40 | 11.43 | |
1.50 | 12.21 | |
1.80 | 14.53 | |
2.00 | 16.05 | |
2.30 | 18.30 | |
2.50 | 19.78 | |
3.00 | 23.40 | |
Thép hộp 40×80 | 1.00 | 11.08 |
1.10 | 12.16 | |
1.20 | 13.24 | |
1.40 | 15.38 | |
1.80 | 19.61 | |
2.00 | 21.70 | |
2.30 | 24.80 | |
2.50 | 26.85 | |
2.80 | 29.88 | |
3.00 | 31.88 | |
3.20 | 33.86 | |
3.50 | 36.79 | |
4.00 | 41.56 | |
Thép hộp 50×100 | 1.20 | 16.63 |
1.40 | 19.33 | |
1.80 | 24.69 | |
2.00 | 27.34 | |
2.30 | 31.29 | |
2.50 | 33.89 | |
2.80 | 37.77 | |
3.00 | 40.33 | |
3.20 | 42.87 | |
3.50 | 46.65 | |
4.00 | 52.90 | |
4.50 | 59.01 | |
5.00 | 68.30 | |
Thép hộp 60×120 | 1.40 | 23.30 |
1.80 | 29.79 | |
2.00 | 33.09 | |
2.30 | 37.80 | |
2.50 | 40.98 | |
2.80 | 45.70 | |
3.00 | 48.83 | |
3.20 | 51.94 | |
3.50 | 56.58 | |
4.00 | 64.21 | |
4.50 | 71.73 | |
5.00 | 79.13 | |
Thép hộp 100×150 | 2.00 | 46.20 |
2.50 | 57.46 | |
2.80 | 64.17 | |
3.00 | 68.62 | |
3.20 | 73.04 | |
3.50 | 79.66 | |
3.80 | 86.23 | |
4.00 | 90.58 | |
Thép hộp 100×200 | 2.00 | 55.62 |
2.50 | 69.24 | |
2.80 | 77.36 | |
3.00 | 82.75 | |
3.20 | 88.12 | |
3.50 | 96.14 | |
3.80 | 104.12 | |
4.00 | 109.42 |
Các thương hiệu sản xuất sắt thép hộp uy tín
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại nhà máy sản xuất thép hộp đen uy tín, chất lượng và được nhiều người tin dùng như:
+ Thép hộp đen Hòa Phát
+ Thép hộp đen Hoa Sen
+ Thép hộp TVP
+ Thép hộp Nam Kim
+ Thép Pomina…
Tùy theo nhu cầu cũng như tình hình tài chính, bạn có thể chọn những thương hiệu phù hợp nhất cho công trình của mình.
Bảng giá thép hộp đen cập nhật mới nhất hôm nay
Việt Nhật cập nhật bảng giá thép hộp đen gồm: giá thép hộp vuông đen, giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo
Giá thép hộp vuông đen
Giá thép hộp chữ nhật đen
Lưu ý:
+ Giá đã bao gồm thuế VAT(10%).
+ Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ CO, CQ nhà máy.
+ Có xuất hóa đơn đỏ.
+ Hỗ trợ vận chuyển.
+ Giá có thể thay đổi theo cung cầu và giá nguyên vật liệu thế giới. Để được tư vấn và báo giá chi tiết: Vui lòng liên hệ theo Hotline: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cung cấp sắt thép hộp đen chất lượng cao, giá rẻ
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và cung cấp tôn thép xây dựng ở thị trường Việt Nam. Chúng tôi tự tin luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm sắt thép hộp đen nói riêng và các sản phẩm sắt thép hộp, tôn, thép nói chung tốt nhất với dịch vụ chuyên nghiệp nhất.
Việt Nhật là một trong những đại lý hàng đầu cung cấp thép hộp vuông đen chất lượng của nhiều thương hiệu nổi tiếng tại Việt Nam: thép Hòa Phát, thép Nam Kim….Dưới đây là 7+ lý do mà khách hàng nên chọn Việt Nhật:
- Chất lượng đảm bảo: Việt Nhật chỉ cung cấp các sản phẩm thép hộp vuông đen của các thương hiệu nổi tiếng, đảm bảo chất lượng tốt nhất cho khách hàng.
- Giá cả cạnh tranh: Việt Nhật luôn đưa ra báo giá hợp lý, cạnh tranh trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.
- Sản phẩm đa dạng: Việt Nhật cung cấp các loại thép hộp vuông đen với đủ kích thước và độ dày phù hợp với nhu cầu khách hàng.
- Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Nhân viên kinh doanh của Việt Nhật luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng về sản phẩm, giá cả, đặc tính kỹ thuật, cũng như các dịch vụ liên quan.
- Giao hàng nhanh chóng: Việt Nhật cam kết giao hàng đúng thời gian và địa điểm yêu cầu của khách hàng.
- Uy tín và đánh giá cao: Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép hộp vuông đen, Việt Nhật đã được nhiều khách hàng đánh giá cao về uy tín và chất lượng dịch vụ.
- Hệ thống xe chuyên dụng đầy đủ, cung cấp, vận chuyển hàng hóa từ nhỏ đến lớn.