Mặc dù xuất hiện trên thị trường Việt Nam gần 10 năm nhưng thương hiệu thép hộp liên doanh Việt Nhật được nhiều người tiêu dùng lựa chọn. Bạn đang tìm hiểu về thương hiệu thép hộp này, hãy cùng theo dõi thông tin chi tiết dưới đây.
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cập nhật bảng báo giá thép hộp liên doanh Việt Nhật Sendo tại nhà máy thời điểm hiện tại. Cũng như đặc điểm, quy cách, barem, kích thước của từng loại thép hộp. Giúp bạn thông tin hữu ích cũng như cách chọn sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình.
Tổng quan về giá thép hộp liên doanh Việt Nhật
Nhà máy thép liên doanh Việt Nhật
Nhà máy thép liên doanh Việt Nhật của Công ty SMC Việt Nam và Tập đoàn Hanwa Nhật Bản. Nhà máy đặt trụ sở tại Việt Nam, ứng dụng hệ thống máy móc, thiết bị sản xuất hiện đại từ Nhật Bản nên chất lượng thép đạt chuẩn, sánh ngang với các thương hiệu lớn.
Hằng năm xuất ra thị trường các sản phẩm thép hộp liên doanh Việt Nhật chất lượng cao, giá cả hợp lý, được đông đảo người tiêu dùng lựa chọn.
Ưu điểm
Thép hộp liên doanh Việt Nhật là sản phẩm thép hộp được sản xuất và phân phối bởi các công ty liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản. Đây là loại thép chất lượng cao, được sản xuất theo công nghệ tiên tiến và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
Các đặc điểm của thép hộp liên doanh Việt Nhật bao gồm:
+ Chất lượng cao: Thép hộp liên doanh Việt Nhật được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến, đảm bảo chất lượng cao và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
+ Độ bền cao: Thép hộp liên doanh Việt Nhật có độ bền cao, chịu được tải trọng lớn và không dễ bị biến dạng hay gãy vỡ.
+ Đa dạng về kích thước: Thép hộp liên doanh Việt Nhật được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
+ Dễ dàng trong thi công: Thép hộp liên doanh Việt Nhật có độ cứng cao và bề mặt trơn, giúp dễ dàng trong quá trình cắt, uốn và hàn.
+ Được sử dụng rộng rãi: Thép hộp liên doanh Việt Nhật được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng công trình, chế tạo máy móc, sản xuất ô tô, đóng tàu và các ngành công nghiệp khác.
Các loại thép hộp liên doanh Việt Nhật phổ biến hiện nay
Cũng giống như các loại thép hộp của các thương hiệu khác. Thép hộp liên doanh Việt có 3 loại phổ biến: Thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống tròn. Với những đặc điểm như sau
Thép hộp vuông
Thép hộp vuông liên doanh Việt Nhật là loại thép có kích thước tiết diện chiều dài và chiều rộng bằng nhau, được ứng dụng trong ngành xây dựng và nhiều ngành công nghiệp quan trọng khác.
Thép có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, dễ dàng vận chuyển và sử dụng.
Thép hộp chữ nhật
Thép được sản xuất theo tiết diện hình chữ nhật, có độ bền cao, khả năng chịu tải, chịu lực tốt, ít bị cong vênh. Thép hộp chữ nhật mạ kẽm có độ bền cao, ít bị oxy hóa bởi tác động của môi trường.
Thép ống tròn
Thép ống tròn của liên doanh Việt Nhật là loại thép được thiết kế với cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng có hình tròn, khối lượng khá nhẹ, độ bền tốt cùng với việc có thêm lớp bảo vệ bên ngoài góp phần tăng độ bền và bóng đẹp cho sản phẩm.
Barem, kích thước thép hộp liên doanh Việt Nhật
1/ Tiêu chuẩn của thép hộp liên doanh Việt Nhật
Stt | Tiêu chuẩn | Chỉ tiêu |
1 | Mác thép | SS 400 |
2 | Giới hạn chảy | Min 235 – 245 N/mm2 |
3 | Giới hạn đứt | 400 – 510 N/mm2 |
4 | Giãn dài tương đối | Min 20 – 24% |
2/ Quy cách, kích thước thép hộp Sendo Việt Nhật
Giá thép hộp liên doanh Việt Nhật tại nhà máy thời điểm hiện tại
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cung cấp giá thép hộp liên doanh Việt Nhật Sendo tại nhà máy thời điểm hiện tại. Chúng tôi liên tục cập nhật bảng giá nhanh chóng, minh bạch giúp khách hàng tiếp cận mức giá nhanh nhất.
Cung cấp thép hộp liên doanh Việt Nhật đủ kích thước, chủng loại, cắt theo yêu cầu. Dưới đây là giá thép hộp mạ kẽm liên doanh Việt Nhật mời quý khách hàng tham khảo.
Bảng giá thép hộp vuông liên doanh Việt Nhật
Thép hộp vuông mạ kẽm Sendo Việt Nhật | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT (VNĐ/cây) |
Hộp mạ kẽm 12×12 | 0.8 | 1.51 | 25,000 | 37,750 |
0.9 | 1.71 | 25,000 | 42,750 | |
1.0 | 1.92 | 25,000 | 48,000 | |
1.1 | 2.12 | 25,000 | 53,000 | |
1.2 | 2.29 | 25,000 | 57,250 | |
1.4 | 2.69 | 25,000 | 67,250 | |
Hộp mạ kẽm 14×14 | 0.8 | 1.78 | 25,000 | 44,500 |
0.9 | 2.03 | 25,000 | 50,750 | |
1.0 | 2.27 | 25,000 | 56,750 | |
1.1 | 2.48 | 25,000 | 62,000 | |
1.2 | 2.73 | 25,000 | 68,250 | |
1.4 | 3.21 | 25,000 | 80,250 | |
Hộp mạ kẽm 16×16 | 0.8 | 2.06 | 25,000 | 51,500 |
0.9 | 2.35 | 25,000 | 58,750 | |
1.0 | 2.63 | 25,000 | 65,750 | |
1.1 | 2.91 | 25,000 | 72,750 | |
1.2 | 3.14 | 25,000 | 78,500 | |
1.4 | 3.70 | 25,000 | 92,500 | |
Hộp mạ kẽm 20×20 | 0.8 | 2.61 | 25,000 | 65,250 |
0.9 | 2.96 | 25,000 | 74,000 | |
1.0 | 3.32 | 25,000 | 83,000 | |
1.1 | 3.68 | 25,000 | 92,000 | |
1.2 | 3.99 | 25,000 | 99,750 | |
1.4 | 4.70 | 25,000 | 117,500 | |
Hộp mạ kẽm 25×25 | 0.8 | 3.29 | 25,000 | 82,250 |
0.9 | 3.75 | 25,000 | 93,750 | |
1.0 | 4.20 | 25,000 | 105,000 | |
1.1 | 4.65 | 25,000 | 116,250 | |
1.2 | 5.06 | 25,000 | 126,500 | |
1.4 | 5.95 | 25,000 | 148,750 | |
Hộp mạ kẽm 30×30 | 0.8 | 3.97 | 25,000 | 99,250 |
0.9 | 4.52 | 25,000 | 113,000 | |
1.0 | 5.06 | 25,000 | 126,500 | |
1.1 | 5.60 | 25,000 | 140,000 | |
1.2 | 6.12 | 25,000 | 153,000 | |
1.4 | 7.20 | 25,000 | 180,000 | |
1.8 | 9.29 | 25,000 | 232,250 | |
Hộp mạ kẽm 40×40 | 0.9 | 6.08 | 25,000 | 152,000 |
1.0 | 6.81 | 25,000 | 170,250 | |
1.1 | 7.54 | 25,000 | 188,500 | |
1.2 | 8.25 | 25,000 | 206,250 | |
1.4 | 9.71 | 25,000 | 242,750 | |
1.8 | 12.55 | 25,000 | 313,750 | |
2.0 | 14.00 | 25,000 | 350,000 | |
Hộp mạ kẽm 50×50 | 1.0 | 8.56 | 25,000 | 214,000 |
1.1 | 9.48 | 25,000 | 237,000 | |
1.2 | 10.38 | 25,000 | 259,500 | |
1.4 | 12.22 | 25,000 | 305,500 | |
1.8 | 15.81 | 25,000 | 395,250 | |
2.0 | 17.64 | 25,000 | 441,000 | |
Hộp mạ kẽm 75×75 | 1.2 | 15.70 | 25,000 | 392,500 |
1.4 | 18.48 | 25,000 | 462,000 | |
1.8 | 23.96 | 25,000 | 599,000 | |
2.0 | 26.73 | 25,000 | 668,250 | |
Hộp mạ kẽm 90×90 | 1.4 | 22.24 | 25,000 | 556,000 |
1.8 | 28.84 | 25,000 | 721,000 |
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm liên doanh Việt Nhật
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Sendo Việt Nhật | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT (VNĐ/cây) |
Hộp mạ kẽm 10×20 | 0.8 | 1.93 | 25,000 | 48,250 |
0.9 | 2.19 | 25,000 | 54,750 | |
1.0 | 2.45 | 25,000 | 61,250 | |
1.1 | 2.72 | 25,000 | 68,000 | |
1.2 | 2.93 | 25,000 | 73,250 | |
1.4 | 3.45 | 25,000 | 86,250 | |
Hộp mạ kẽm 10×29 | 0.8 | 2.54 | 25,000 | 63,500 |
0.9 | 2.89 | 25,000 | 72,250 | |
1.0 | 3.24 | 25,000 | 81,000 | |
1.1 | 3.59 | 25,000 | 89,750 | |
1.2 | 3.89 | 25,000 | 97,250 | |
1.4 | 4.57 | 25,000 | 114,250 | |
Hộp mạ kẽm 13×26 | 0.8 | 2.54 | 25,000 | 63,500 |
0.9 | 2.89 | 25,000 | 72,250 | |
1.0 | 3.23 | 25,000 | 80,750 | |
1.1 | 3.58 | 25,000 | 89,500 | |
1.2 | 3.89 | 25,000 | 97,250 | |
1.4 | 4.57 | 25,000 | 114,250 | |
Hộp mạ kẽm 20×40 | 0.8 | 3.97 | 25,000 | 99,250 |
0.9 | 4.52 | 25,000 | 113,000 | |
1.0 | 5.06 | 25,000 | 126,500 | |
1.1 | 5.60 | 25,000 | 140,000 | |
1.2 | 6.12 | 25,000 | 153,000 | |
1.4 | 7.20 | 25,000 | 180,000 | |
1.8 | 9.29 | 25,000 | 232,250 | |
Hộp mạ kẽm 25×50 | 0.9 | 5.69 | 25,000 | 142,250 |
1.0 | 6.37 | 25,000 | 159,250 | |
1.1 | 7.06 | 25,000 | 176,500 | |
1.2 | 7.72 | 25,000 | 193,000 | |
1.4 | 9.08 | 25,000 | 227,000 | |
1.8 | 11.73 | 25,000 | 293,250 | |
Hộp mạ kẽm 30×60 | 0.9 | 6.86 | 25,000 | 171,500 |
1.0 | 7.69 | 25,000 | 192,250 | |
1.1 | 8.51 | 25,000 | 212,750 | |
1.2 | 9.31 | 25,000 | 232,750 | |
1.3 | 10.14 | 25,000 | 253,500 | |
1.4 | 10.96 | 25,000 | 274,000 | |
1.8 | 14.18 | 25,000 | 354,500 | |
2.0 | 15.82 | 25,000 | 395,500 | |
Hộp mạ kẽm 30×90 | 1.0 | 10.30 | 25,000 | 257,500 |
1.1 | 11.41 | 25,000 | 285,250 | |
1.2 | 12.51 | 25,000 | 312,750 | |
1.4 | 14.72 | 25,000 | 368,000 | |
1.8 | 19.07 | 25,000 | 476,750 | |
2.0 | 21.27 | 25,000 | 531,750 | |
Hộp mạ kẽm 40×80 | 1.0 | 10.30 | 25,000 | 257,500 |
1.1 | 11.41 | 25,000 | 285,250 | |
1.2 | 12.51 | 25,000 | 312,750 | |
1.3 | 13.61 | 25,000 | 340,250 | |
1.4 | 14.72 | 25,000 | 368,000 | |
1.8 | 19.07 | 25,000 | 476,750 | |
2.0 | 21.27 | 25,000 | 531,750 | |
Hộp mạ kẽm 50×100 | 1.1 | 14.31 | 25,000 | 357,750 |
1.2 | 15.70 | 25,000 | 392,500 | |
1.4 | 18.48 | 25,000 | 462,000 | |
1.8 | 23.96 | 25,000 | 599,000 | |
2.0 | 26.73 | 25,000 | 668,250 | |
Hộp mạ kẽm 60×120 | 1.4 | 22.21 | 25,000 | 555,250 |
1.8 | 28.84 | 25,000 | 721,000 | |
2.0 | 32.18 | 25,000 | 804,500 |
Lưu ý:
+ Giá đã bao gồm thuế VAT(10%).
+ Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ CO, CQ nhà máy.
+ Có xuất hóa đơn đỏ.
+ Hỗ trợ vận chuyển.
+ Giá có thể thay đổi theo cung cầu và giá nguyên vật liệu thế giới. Để được tư vấn và báo giá chi tiết: Vui lòng liên hệ theo Hotline: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cung cấp thép hộp liên doanh Việt Nhật giá rẻ, tốt nhất thị trường Miền Nam
Bạn đang cần địa chỉ cung cấp thép hộp liên doanh Việt Nhật Sendo hoặc các loại thép hộp của các thương hiệu uy tín khác. Hãy đến với Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật chúng tôi hiện là đơn vị phân phối thép hộp hàng đầu Tphcm và các tỉnh lân cận.
Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, là một trong 500 doanh nghiệp lớn toàn quốc. Đến với chúng tôi bạn sẽ hoàn toàn tin tưởng về chất lượng và hài lòng về thái độ phục vụ cũng như giá cả luôn tốt nhất, rẻ nhất thị trường.
Vì sao nên mua thép hình tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
Mua thép Thép Hộp Liên Doanh Việt Nhật (SenDo) giá rẻ tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
- Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành cung ứng vật liệu xây dựng với hàng trăm ngàn công trình lớn nhỏ khắp cả nước, Việt Nhật tự hào tư vấn cho bạn cách chuyên nghiệp thấu đáo nhất
- Đảm bảo 100% hàng chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ xuất xứ rõ ràng
- Giá cạnh tranh nhất thị trường
- Có hệ thống nhiều chi nhánh, kho hàng ở khắp Miền Nam đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Có hệ thống xe cẩu, xe tải vận chuyển hàng đến tận công trình cho khách hàng
- Miễn phí vận chuyển trong nội thành tphcm
- Hỗ trợ báo giá nhanh (chỉ trong 5 phút)
- Có đội ngũ nhân viên giỏi, nhiều kinh nghiệp tư vấn tận tâm, chu đáo và chuyên nghiệp
Cam kết :
Các bước mua hàng chuyên nghiệp tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
- Việt Nhật báo giá bởi khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email
- Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
- Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi
Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất
Ưu Đãi – Chính Sách
- Báo giá nhanh chính xác theo khối lượng sau 1h làm việc từ khi yêu cầu báo giá, báo giá ngay giá thép trong ngày khi chưa có số lượng cụ thể.
- Báo giá cung cấp cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy giành cho đại lý và các cửa hàng.
- Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại hoặc email.
- Được hỗ trợ giao hàng tận nơi, tới chân công trình (Công ty có đội ngũ xe lớn nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình thành phố HCM)
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
- Chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng _ Đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.
Hãy gọi ngay Holine :0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67
Gọi điện hoặc chat zalo 24/24
Rất hân hạnh đc phục vụ quý khách !