Thép hộp Lê Phan Gia chất lượng, chính hãng, giá rẻ được nhập trực tiếp từ nhà máy được Việt Nhật cung cấp. Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia khá cạnh tranh, phù hợp với nhiều người tiêu dùng.
Thép hộp thương hiệu Lê Phan Gia được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu tìm mua thép hộp Lê Phan Gia chính hãng, hàng chất lượng với mức giá tốt nhất thị trường miền Nam hãy đến với Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
Tìm hiểu chi tiết về thép hộp Lê Phan Gia
Công ty thép Lê Phan Gia
Công ty thép Lê Phan Gia có tên đầy đủ là Công ty TNHH Sản xuất Lê Phan Gia Bình Dương, thành lập vào tháng 12/2016. Trụ sở kinh doanh và nhà máy sản xuất đặt tại Khu công nghiệp Nam Tân Uyên mở rộng, Phường Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
Các sản phẩm của công ty là sản xuất và cung cấp các loại thép cuộn nóng, cuộn lạnh, thép hộp, thép ống đen, mạ kẽm. Nhà máy đầu tư hệ thống máy móc hiện đại, tiên tiến cho chất lượng sản phẩm cao, với đầy đủ mẫu mã, kích thước, đa dạng quy cách đáp ứng mọi nhu cầu của người tiêu dùng.
Hiện nay sau hơn 7 năm thành lập và phát triển. Công ty thép Lê Phan Gia đã chiếm lĩnh thị phần lớn trên thị trường, được nhiều khách hàng biết đến, tăng sản lượng tiêu thụ có mặt ở hầu hết các thị trường từ Bắc vào Nam.
Ưu điểm nổi bật
Thép hộp Lê Phan Gia là một sản phẩm thép có nhiều ưu điểm nổi bật như sau:
+ Độ bền cao: Thép hộp Lê Phan Gia được sản xuất từ thép có độ bền cao, đáp ứng được yêu cầu của các công trình xây dựng lớn, có thể chịu được các tải trọng nặng.
+ Độ chính xác cao: Sản phẩm được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác kích thước và hình dạng của sản phẩm.
+ Đa dạng về kích thước: Thép hộp Lê Phan Gia được cung cấp với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
+ Tiêu chuẩn chất lượng cao: Sản phẩm đáp ứng nhiều tiêu chuẩn chất lượng khác nhau, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn trong nước.
+ Dễ dàng trong việc gia công và lắp đặt: Thép hộp Lê Phan Gia có độ dẻo dai tốt, dễ dàng trong việc gia công và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất.
Ứng dụng
Với những ưu điểm nổi bật kể trên thép hộp Lê Phan Gia được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực của đời sống. Cụ thể như sau:
+ Sử dụng trong xây dựng: Thép Lê Phan Gia được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, nhà cao tầng, kết cấu nhà cửa và nhiều ứng dụng khác.
+ Sử dụng trong sản xuất nội thất: Thép Lê Phan Gia cũng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm nội thất như bàn ghế, giường, kệ sách, tủ trang trí, vv.
+ Sử dụng trong ngành sản xuất ô tô: Thép hộp được sử dụng để sản xuất các linh kiện của ô tô như khung xe, đường ống xả, vv.
+ Sử dụng trong ngành sản xuất máy móc và thiết bị: Thép hộp cũng được sử dụng để sản xuất các linh kiện và thiết bị trong ngành sản xuất máy móc như bộ phận truyền động, cấu trúc khung, vv.
Ngoài ra còn ứng dụng trong các lĩnh vực khác như: Nông nghiệp, đóng tàu….
Thép hộp Lê Phan Gia có những loại nào?
Hiện nay thép hộp Lê Phan Gia có 2 loại chính gồm: Thép hộp vuông (đen + mạ kẽm), thép hộp chữ nhật (đen + mạ kẽm)
Thép hộp vuông
Kích thước: từ 10x10mm đến 300x300mm, độ dày từ 0.8mm đến 12mm.
Độ dài: 6m,12m, cắt theo yêu cầu
Bề mặt mạ: Đen, mạ kẽm
Thép hộp chữ nhật
Kích thước: từ 10x20mm đến 200x400mm, độ dày từ 0.8mm đến 12mm.
Độ dài: 6m,12m, cắt theo yêu cầu
Bề mặt mạ: Đen, mạ kẽm
Bảng tiêu chuẩn, quy cách sản xuất của thép hộp Lê Phan Gia
Thép hộp thương hiệu Lê Phan Gia được sản xuất đảm bảo tiêu chuẩn trong nước và quốc tế. Cụ thể:
- TCVN 1651-2 : 2008
- ASTM A615/615M – 08A
- JIS G3112 : 2010
Với bảng thông số kỹ thuật như sau:
Thông số kỹ thuật: | Mô tả chi tiết |
Mác thép: | SS400 |
Giới hạn chảy (N/mm2) | 235 – 245 |
Giới hạn đứt (N/mm2) | 400 – 510 |
Giãn dài tương đối (%) | 20 – 24 |
Bảng giá thép hộp Lê Phan Gia mới nhất hiện nay
Hiện nay giá thép hộp có nhiều biến động, do đó việc theo dõi giá thép thường xuyên giúp bạn nắm được tình hình giá thép hộp tại thời điểm cần mua. Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cập nhật bảng giá thép hộp Lê Phan Gia mới nhất hiện nay gồm: Giá thép hộp vuông và giá thép hộp chữ nhật Lê Phan Gia
Giá thép hộp vuông Lê Phan Gia
Loại hộp (cạnhxcạnhxdày) |
Trọng lượng | Chiều dài | Đơn giá (VNĐ/kg) | |
mm | (kg/cây) | mét | Mạ kẽm | Đen |
Hộp vuông 14x14x1.0 | 2,41 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 14x14x1.1 | 2,63 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 14x14x1.2 | 2,84 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 14x14x1.4 | 3,25 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 16x16x1.0 | 2,79 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 16x16x1.1 | 3,04 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 16x16x1.2 | 3,29 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 16x16x1.4 | 3,78 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 20x20x1.0 | 3,54 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 20x20x1.1 | 3,87 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 20x20x1.2 | 4,2 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 20x20x1.4 | 4,83 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 20x20x1.5 | 5,14 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 20x20x1.8 | 6,05 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 25x25x1.0 | 4,48 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 25x25x1.1 | 4,91 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 25x25x1.2 | 5,33 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 25x25x1.4 | 6,15 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 25×25×1.5 | 6,56 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 25x25x1.8 | 7,75 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 25x25x2.0 | 8,52 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x1.0 | 5,43 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x1.1 | 5,94 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x1.2 | 6,46 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x1.4 | 7,47 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x1.5 | 7,97 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x1.8 | 9,44 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x2.0 | 10,4 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x2.3 | 11,8 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x2.5 | 12,72 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x0.8 | 5,88 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x1.0 | 7,31 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x1.1 | 8,02 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x1.2 | 8,72 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x1.4 | 10,11 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x1.5 | 10,8 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x1.8 | 12,83 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x2.0 | 14,17 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x2.3 | 16,14 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x2.5 | 17,43 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x2.8 | 19,33 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x3.0 | 20,57 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x1.1 | 10,09 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x1.2 | 10,98 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x1.4 | 12,74 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x1.5 | 13,62 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x1.8 | 16,22 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x2.0 | 17,94 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x2.3 | 20,47 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x2.5 | 22,14 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x2.8 | 24,6 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x3.0 | 26,23 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x3.2 | 27,83 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x1.1 | 12,16 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x1.2 | 13,24 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x1.4 | 15,38 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x1.5 | 16,45 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x1.8 | 19,61 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x2.0 | 21,7 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x2.3 | 24,8 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x2.5 | 26,85 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x2.8 | 29,88 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x3.0 | 31,88 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x3.2 | 33,86 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 75x75x1.5 | 20,68 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 75x75x1.8 | 24,69 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 75x75x2.0 | 27,34 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 75x75x2.3 | 31,29 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 75x75x2.5 | 33,89 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 75x75x2.8 | 37,77 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 75x75x3.0 | 40,33 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 75x75x3.2 | 42,87 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x1.5 | 24,93 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x1.8 | 29,79 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x2.0 | 33,01 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x2.3 | 37,8 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x2.5 | 40,98 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x2.8 | 45,7 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x3.0 | 48,83 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x3.2 | 51,94 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x3.5 | 56,58 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x3.8 | 61,17 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x4.0 | 64,21 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Giá thép hộp chữ nhật Lê Phan Gia
Loại hộp (cạnhxcạnhxdày) |
Trọng lượng | Chiều dài | Đơn giá (VNĐ/kg) | |
mm | (kg/cây) | mét | Mạ kẽm | Đen |
Hộp chữ nhật 13x26x1.0 | 3,45 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 13x26x1.1 | 3,77 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 13x26x1.2 | 4,08 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 13x26x1.4 | 4,7 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x1.0 | 5,43 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x1.1 | 5,94 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x1.2 | 6,46 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x1.4 | 7,47 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x1.5 | 7,97 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x1.8 | 9,44 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x2.0 | 10,4 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x2.3 | 11,8 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x2.5 | 12,72 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x1.0 | 6,84 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x1.1 | 7,5 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x1.2 | 8,15 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x1.4 | 9,45 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x1.5 | 10,09 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x1.8 | 11,98 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x2.0 | 13,23 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x2.3 | 15,06 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x2.5 | 16,25 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x1.0 | 8,25 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x1.1 | 9,05 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x1.2 | 9,85 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x1.4 | 11,43 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x1.5 | 12,21 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x1.8 | 14,53 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x2.0 | 16,05 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x2.3 | 18,3 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x2.5 | 19,78 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x2.8 | 21,79 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x3.0 | 23,4 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x1.1 | 12,16 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x1.2 | 13,24 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x1.4 | 15,38 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x1.5 | 16,45 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x1.8 | 19,61 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x2.0 | 21,7 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x2.3 | 24,8 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x2.5 | 26,85 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x2.8 | 29,88 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x3.0 | 31,88 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x3.2 | 33,86 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x1.4 | 16,02 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x1.5 | 19,27 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x1.8 | 23,01 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x2.0 | 25,47 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x2.3 | 29,14 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x2.5 | 31,56 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x2.8 | 35,15 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x3.0 | 37,35 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x3.2 | 38,39 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x1.4 | 19,33 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x1.5 | 20,68 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x1.8 | 24,69 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x2.0 | 27,34 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x2.3 | 31,29 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x2.5 | 33,89 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x2.8 | 37,77 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x3.0 | 40,33 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x3.2 | 42,87 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x1.8 | 29,79 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x2.0 | 33,01 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x2.3 | 37,8 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x2.5 | 40,98 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x2.8 | 45,7 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x3.0 | 48,83 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x3.2 | 51,94 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x3.5 | 56,58 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x3.8 | 61,17 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x4.0 | 64,21 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Lưu ý:
+ Giá đã bao gồm thuế VAT(10%).
+ Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ CO, CQ nhà máy.
+ Hỗ trợ vận chuyển.
+ Giá có thể thay đổi theo cung cầu và giá nguyên vật liệu thế giới. Để được tư vấn và báo giá chi tiết: Vui lòng liên hệ theo Hotline: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67
Địa chỉ mua thép hộp Lê Phan Gia chính hãng, giá rẻ nhất khu vực Miền Nam
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là một trong những địa chỉ cung cấp sắt thép hộp uy tín tại khu vực Miền Nam. Chúng tôi đã hoạt động được hơn 20 năm, là đại lý cung cấp thép cho các công trình lớn nhỏ tại TPHCM, được nhiều nhà thầu đánh giá tốt về chất lượng.
Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia luôn cạnh tranh với các đại lý khác, tối ưu chi phí vật liệu khi thi công. Được đông đảo người tiêu dùng tin tưởng lựa chọn mua nguyên vật liệu cho các công trình của mình.
Lợi ích, ưu đãi khi mua hàng tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
+ Báo giá nhanh, minh bạch, chính xác.
+ Giá thép hộp luôn cạnh tranh, tốt nhất, rẻ nhất thị trường.
+ Tư vấn nhiệt tình, miễn phí khách hàng chọn sản phẩm phù hợp, tiết kiệm nhất.
+ Sẵn sàng hỗ trợ giao hàng tận nơi, tận công trình giúp giảm chi phí.
+ Đội ngũ xe tải lớn nhỏ đa dạng, phù hợp với mọi nhu cầu của quý khách trong và ngoài địa bàn Tphcm.
+ Thanh toán linh hoạt bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản, chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng.
+ Nhiều chính sách ưu đãi khuyến mại, chiết khâu cao với đơn hàng lớn.
Các bước mua sắt thép ống Lê Phan Gia tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
Bước 1: Liên hệ đến Việt Nhật qua hotline hoặc để lại email qua form thông tin.
Bước 2: Nhân viên kinh doanh sẽ tư vấn, giải đáp thông tin liên quan, tư vấn chọn chủng loại thép hộp phù hợp.
Bước 3: Báo giá nhanh, minh bạch, chính xác cùng những ưu đãi và hợp đồng mua bán.
Bước 4: Thảo thuận thời gian, địa điểm giao hàng.
Bước 5: Sau khi giao hàng đến nơi, khách hàng kiểm tra, đối chiếu sắt thép Lê Phan Gia với hợp đồng. Cuối cùng là thanh toán và hoàn thành đơn hàng.
Liên hệ ngay để được tư vấn, báo giá và hưởng ưu đãi mới nhất.
Hotline: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67