Thép hộp Nam Hưng là sản phẩm được nhiều người tiêu dùng ưa chuộng bởi chất lượng và giá cả. Công ty chuyên sản xuất và cung cấp các loại thép hộp: Thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống đúc, thép ống tròn, thép tấm, thép hình U, I, V…với các kích thước khác nhau.
Thép hộp Nam Hưng được sản xuất từ nguyên liệu thép đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, với giá cả phải chăng. Bạn đang muốn mua các sản phẩm thép hộp Nam Hưng, cần thông tin bảng giá thép Nam Hưng mới nhất hiện nay, cùng theo dõi ngay sau đây nhé!
Tổng quan về thép hộp Nam Hưng
Nhà máy thép Nam Hưng
Công ty Cổ Phần Kim Khí Nam Hưng được thành lập ngày 05 tháng 02 năm 2013. Công ty có trụ sở chính và nhà máy ở địa chỉ : Lô D2 – 4 Đường Vĩnh Lộc 2, KCN Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An.
Công ty Cổ Phần Kim Khí Nam Hưng là nhà máy chuyên sản xuất các loại ống thép mạ kẽm: vuông, tròn, chữ nhật, … ứng dụng trong các ngành sản xuất gia công cơ khí, xây dựng công trình và dân dụng trong và ngoài nước
Sản phẩm thép hộp Nam Hưng được sản xuất với dây chuyền công nghệ hiện đại, nguyên liệu nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, được kiểm soát nghiêm ngặt cho ra các sản phẩm ống thép chất lượng cao, giá thành rẻ phục vụ và đáp ứng nhu cầu sử dụng của thị trường trong và ngoài nước.
Đặc điểm thép Nam Hưng
Thép hộp Nam Hưng được sản xuất từ nguyên liệu thép đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Các sản phẩm được kiểm soát chặt chẽ trong quá trình sản xuất và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế như ASTM A500, JIS G3466, JIS G3101, JIS G3131…Với nhiều ưu điểm:
+ Đa dạng về kích thước, chủng loại
+ Độ bền cao, chất lượng tốt
+ Giá thành rẻ hơn nhiều so với các nhà máy thép hộp Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á…
Thép hộp Nam Hưng có độ bền cao, chịu lực tốt, khả năng chống ăn mòn và gỉ sét, đáp ứng được các yêu cầu của các công trình xây dựng như cầu đường, nhà xưởng, nhà kho, kết cấu nhà dân dụng và công nghiệp, đóng tàu, làm giàn giáo, cột điện…
Các loại thép hộp Nam Hưng
Công ty thép Nam Hưng hiện nay sản xuất những sản phẩm thép hộp mạ kẽm như sau: Thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông, thép ống tròn. Mỗi loại có đặc điểm riêng như sau:
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Hưng
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Hưng được sản xuất trên dây truyền tiên tiến và hiện đại đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), Nhật Bản (JIS), Mỹ (ASTM). Thép được tráng một lớp kẽm trên bề mặt ở nhiệt độ cao.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Hưng có ưu điểm khả năng chống ăn mòn và chịu được áp lực cao. Bề mặt mạ kẽm cũng tạo ra một lớp bảo vệ chống lại ảnh hưởng của các yếu tố môi trường như nước, không khí và độ ẩm, giúp cho sản phẩm có độ bền cao hơn trong quá trình sử dụng.
+ Kích thước sản phẩm: từ 13×26 mm đến 60×120 mm
+ Độ dày: từ 7 dem (0.7 mm) đến 3 ly 0 (3 mm)
+ Trọng lượng: Tùy độ dày trọng lượng giao động từ 1,75 kg/cây đến 41 kg/cây
Thép hộp vuông mạ kẽm Nam Hưng
Cũng giống như thép hộp chữ nhật mạ kẽm, thép hộp vuông đáp ứng các tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS) / Mỹ (ASTM). Sản phẩm có lớp kẽm phủ ngoài tăng độ bền, chống ăn mòn và chịu áp lực tốt.
Sản phẩm có bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao và giá cả phải chăng, phù hợp với người tiêu dùng.
+ Kích thước: từ 12×12 mm đến 100×100 mm
+ Độ dày: từ 7 dem (0.7 mm) đến 3 ly (3 mm)
+ Trọng lượng: từ 2 kg/cây đến 50 kg/cây tùy thuộc vào độ dày
Thép ống tròn Nam Hưng
Thép ống tròn Nam Hưng sản xuất đang dạng kích thước: từ Phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 76, phi 89, phi 114
+ Độ dày từ 0.8mm – 3mm
+ Tiêu chuẩn sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS) và Mỹ (ASTM)
+ Trọng lượng Tùy theo độ dày thành ống mà sản phẩm có trọng lượng ừ 3 đến 30 kg mỗi cây
Tiêu chuẩn, quy cách thép hộp Nam Hưng
Bảng quy cách thép hộp vuông mạ kẽm Nam Hưng
Quy cách mm |
Chiều dài mỗi thanh (m) | Độ dày (mm) |
Tr.Lượng (kg/cây) |
Thép hộp 14×14 | 6m | 7 dem | 1.60 |
6m | 8 dem | 1.91 | |
6m | 9 dem | 2.05 | |
6m | 1 ly | 2.25 | |
6m | 1,1 ly | 2.48 | |
6m | 1,2 ly | 2.75 | |
6m | 1,3 ly | 3.05 | |
Thép hộp 16×16 | 6m | 8 dem | 2.13 |
6m | 9 dem | 2.27 | |
6m | 1 li 0 | 2.65 | |
6m | 1 li 1 | 2.9 | |
6m | 1 li 2 | 3.15 | |
Thép hộp 20×20 | 6m | 7 dem | 2.45 |
6m | 8 dem | 2.84 | |
6m | 9 dem | 3.00 | |
6m | 1 li 0 | 3.35 | |
6 m | 1,1 ly | 3.77 | |
6 m | 1 li 2 | 3.95 | |
6 m | 1 li 3 | 4.32 | |
6m | 1 li 4 | 4.60 | |
6m | 1, 7ly | 5.25 | |
6m | 1 li 8 | 5.65 | |
6m | 2 li 0 | 6.50 | |
Thép hộp 25×25 | 6 m | 7 dem | 2.90 |
6 m | 8 dem | 3.61 | |
6 m | 9 dem | 3.75 | |
6m | 1 li 0 | 4.20 | |
6m | 1 li 1 | 4.65 | |
6m | 1 li 2 | 5.31 | |
6m | 1 li 3 | 5.55 | |
6 m | 1 li 4 | 5.80 | |
6m | 1 li 7 | 7.25 | |
6m | 1,8ly | 7.55 | |
6m | 2 li 0 | 8.50 | |
Thép hộp 30×30 | 6m | 7 dem | 3.70 |
6m | 8 dem | 4.10 | |
6m | 9 dem | 4.60 | |
6 m | 1 li 0 | 5.25 | |
6m | 1 li 1 | 5.65 | |
6m | 1 li 2 | 6.10 | |
6m | 1,3ly | 6.65 | |
6m | 1 li 4 | 7.20 | |
6m | 1 li 8 | 9.25 | |
6 m | 2 li 0 | 10.4 | |
6m | 2 li 5 | 12.75 | |
Thép hộp 40×40 | 6m | 8 dem | 5.00 |
6m | 9 dem | 6.10 | |
6m | 1 li 0 | 7.00 | |
6 m | 1 li 1 | 7.55 | |
6m | 1 li 2 | 8.20 | |
6 m | 1 li 3 | 9.05 | |
6m | 1 li 4 | 9.60 | |
6m | 1,5ly | 10.3 | |
6 m | 1 li 7 | 11.7 | |
6m | 1 li 8 | 12.57 | |
6 m | 2 li 0 | 13.88 | |
6met | 2 li 5 | 17.4 | |
6m | 3 li 0 | 20.5 | |
Thép hộp 50×50 | 6m | 1 li 1 | 9.30 |
6m | 1 li 2 | 10.5 | |
6 m | 1, 3 ly | 11.3 | |
6m | 1 li 4 | 12.00 | |
6m | 1 li 5 | 13.14 | |
6m | 1 li 7 | 15.00 | |
6m | 1 li 8 | 15.80 | |
6m | 2 li 0 | 17.94 | |
6m | 2 li 5 | 21.70 | |
6m | 3 li 0 | 25.70 | |
Thép hộp 75×75 | 6m | 1 li 1 | 14.60 |
6m | 1 li 2 | 16.00 | |
6m | 1 li 3 | 17.20 | |
6m | 1 li 4 | 18.40 | |
6m | 1 li 7 | 22.50 | |
6m | 1 li 8 | 23.50 | |
6m | 2 li 0 | 26.80 | |
6 m | 2 li 5 | 33.67 | |
6 m | 3 li 0 | 40.00 | |
Thép hộp 90×90 | 6m | 1 li 3 | 20.50 |
6m | 1 li 4 | 22.00 | |
6m | 1 li 7 | 27.20 | |
6m | 1 li 8 | 28.60 | |
6m | 2 li 0 | 32.14 | |
6 m | 2 li 5 | 40.49 | |
6m | 3 li 0 | 48.80 |
Bảng quy cách thép hôp chữ nhật mạ kẽm Nam Hưng
Quy cách thép hộp | Chiều dài thanh (m) | Độ dày thép | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hộp 10×20 | 6 m | 7 dem | 1.75 |
6 m | 8 dem | 2.12 | |
6m | 9 dem | 2.25 | |
6 m | 1 li 0 | 2.50 | |
6m | 1 li 1 | 2.80 | |
6m | 1 li 2 | 3.10 | |
Thép hộp 13×26 | 6m | 7 dem | 2.45 |
6m | 8 dem | 2.75 | |
6m | 9 dem | 3.00 | |
6 m | 1 li 0 | 3.35 | |
6 m | 1 li 1 | 3.73 | |
6m | 1 li 2 | 3.95 | |
6m | 1 li 3 | 4.32 | |
6m | 1 li 4 | 4.60 | |
Thép hộp 20×40 | 6m | 7 dem | 3.70 |
6m | 8 dem | 4.10 | |
6m | 9 dem | 4.60 | |
6m | 1 li 0 | 5.25 | |
6m | 1 li 1 | 5.65 | |
6m | 1 li 2 | 6.10 | |
6m | 1 li 3 | 6.65 | |
6m | 1 li 4 | 7.20 | |
6m | 1 li 5 | 7.70 | |
6m | 1 li 7 | 8.60 | |
6m | 1 li 8 | 9.00 | |
6m | 2 li 0 | 10.4 | |
Thép hộp 25×50 | 6m | 7 dem | 4.50 |
6m | 8 dem | 5.25 | |
6m | 9 dem | 5.80 | |
6m | 1 li 0 | 6.40 | |
6 m | 1 li 1 | 7.05 | |
6met | 1 li 2 | 7.65 | |
6m | 1 li 3 | 8.40 | |
6m | 1 li 4 | 9.00 | |
6m | 1 li 5 | 9.70 | |
6m | 1 li 7 | 10.9 | |
6m | 1 li 8 | 11.65 | |
6m | 2 li 0 | 12.97 | |
Thép hộp 30×90 | 6m | 1 li 1 | 11.3 |
6m | 1 li 2 | 12.6 | |
6met | 1 li 3 | 13.6 | |
6met | 1 li 7 | 18.0 | |
6m | 1 li 8 | 18.8 | |
Thép hộp 30×60 | 6m | 7 dem | 5.75 |
6m | 8 dem | 6.55 | |
6m | 9 dem | 6.90 | |
6m | 1 li 0 | 7.73 | |
6m | 1 li 1 | 8.55 | |
6m | 1 li 2 | 9.25 | |
6m | 1 li 3 | 10.2 | |
6met | 1 li 4 | 10.72 | |
6m | 1 li 5 | 11.7 | |
6met | 1 li 7 | 13.4 | |
6m | 1 li 8 | 14.1 | |
6m | 2 li 0 | 15.5 | |
6m | 2 li 5 | 19.59 | |
6m | 3 li 0 | 23.24 | |
Thép hộp 40×80 | 6m | 8 dem | 8.80 |
6met | 9 dem | 10.0 | |
6m | 1 li 0 | 10.5 | |
6met | 1 li 1 | 11.5 | |
6m | 1 li 2 | 12.6 | |
6m | 1 li 3 | 13.6 | |
6m | 1 li 4 | 14.55 | |
6m | 1 li 5 | 15.8 | |
6met | 1 li 7 | 18.0 | |
6m | 1 li 8 | 18.8 | |
6m | 2 li 0 | 21.7 | |
6m | 2 li 5 | 26.45 | |
6m | 3 li 0 | 31.25 | |
Thép hộp 50×100 | 6m | 1 li 1 | 14.0 |
6m | 1 li 2 | 16.0 | |
6met | 1 li 3 | 17.2 | |
6 m | 1 li 4 | 18.4 | |
6m | 1 li 5 | 19.8 | |
6m | 1 li 7 | 22.5 | |
6m | 1 li 8 | 23.5 | |
6 m | 2 li 0 | 27.34 | |
6m | 2 li 5 | 33.67 | |
6m | 3 li 0 | 40.0 | |
Thép hộp 60×120 | 6m | 1 li 3 | 20.5 |
6m | 1 li 4 | 22.0 | |
6m | 1 li 7 | 27.2 | |
6m | 1 li 8 | 28.6 | |
6 m | 2 li 0 | 32.14 | |
6m | 2 li 5 | 40.49 | |
6 m | 3 li 0 | 48.8 |
Giá thép hộp Nam Hưng cập nhật mới nhất
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cập nhật bảng giá thép hộp Nam Hưng mới nhất, cụ thể nhất gồm: Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm, giá thép hộp vuông mạ kẽm và giá thép ống Nam Hưng. Giá được cập nhật liên tục, mới nhất thời điểm hiện tại. Mời quý khách hàng tham khảo:
Giá thép hộp vuông mạ kẽm Nam Hưng
Kích thước hộp vuông
(cạnh x cạnh) |
Độ dày | Trọng lượng (+/- 3%) | Đơn giá |
Đơn vị: mm | Đơn vị: mm | Kg/cây | (VNĐ/cây) |
14×14 | 0,9 | 1,76 | 30.000 |
1,0 | 2,00 | 35.000 | |
1,1 | 2,25 | 39.000 | |
1,2 | 2,49 | 43.000 | |
1,3 | 2,73 | 47.000 | |
16×16 | 0,9 | 2,09 | 36.000 |
1,0 | 2,38 | 41.000 | |
1,1 | 2,66 | 46.000 | |
1,2 | 2,95 | 51.000 | |
20×20 | 0,9 | 2,56 | 44.000 |
1,0 | 2,92 | 50.000 | |
1,1 | 3,27 | 56.000 | |
1,2 | 3,63 | 62.000 | |
1,3 | 3,98 | 68.000 | |
1,35 | 4,37 | 74.000 | |
1,4 | 4,44 | 76.000 | |
25×25 | 0,9 | 3,25 | 55.000 |
1,0 | 3,69 | 63.000 | |
1,1 | 4,14 | 70.000 | |
1,2 | 4,59 | 78.000 | |
1,3 | 5,04 | 86.000 | |
1,35 | 5,54 | 94.000 | |
1,4 | 5,62 | 96.000 | |
1,8 | 6,97 | 119.000 | |
30×30 | 0,9 | 3,93 | 67.000 |
1,0 | 4,47 | 76.000 | |
1,1 | 5,02 | 85.000 | |
1,2 | 5,56 | 95.000 | |
1,3 | 6,10 | 104.000 | |
1,35 | 6,70 | 114.000 | |
1,4 | 6,81 | 116.000 | |
1,8 | 8,44 | 143.000 | |
2,0 | 9,47 | 161.000 | |
2,0 | 10,56 | 180.000 | |
38×38 | 0,9 | 5,12 | 88.000 |
1,0 | 5,83 | 100.000 | |
1,1 | 6,54 | 111.000 | |
1,2 | 7,25 | 123.000 | |
1,3 | 7,96 | 135.000 | |
1,35 | 8,74 | 149.000 | |
1,4 | 8,88 | 151.000 | |
1,8 | 11,01 | 187.000 | |
2,0 | 12,35 | 210.000 | |
2,0 | 13,77 | 234.000 | |
40×40 | 1,0 | 6,05 | 103.000 |
1,1 | 6,78 | 115.000 | |
1,2 | 7,51 | 128.000 | |
1,3 | 8,24 | 140.000 | |
1,35 | 9,05 | 154.000 | |
1,4 | 9,20 | 156.000 | |
1,8 | 11,39 | 194.000 | |
2,0 | 12,78 | 217.000 | |
2,0 | 14,25 | 242.000 | |
50×50 | 1,1 | 8,52 | 145.000 |
1,2 | 9,45 | 161.000 | |
1,3 | 10,37 | 176.000 | |
1,4 | 11,57 | 197.000 | |
1,8 | 14,33 | 244.000 | |
2,0 | 16,08 | 273.000 | |
2,0 | 17,92 | 305.000 | |
60×60 | 1,2 | 11,39 | 194.000 |
1,4 | 13,94 | 237.000 | |
1,8 | 17,28 | 294.000 | |
2,0 | 19,39 | 330.000 | |
2,0 | 21,61 | 367.000 | |
75×75 | 1,2 | 14,30 | 243.000 |
1,3 | 15,69 | 267.000 | |
1,4 | 17,50 | 298.000 | |
1,8 | 21,69 | 369.000 | |
2,0 | 24,33 | 414.000 | |
2,0 | 27,12 | 461.000 | |
90×90 | 1,4 | 21,10 | 359.000 |
1,8 | 26,13 | 444.000 | |
2,0 | 29,32 | 498.000 | |
2,0 | 32,67 | 555.000 | |
100×100 | 1,4 | 23,47 | 399.000 |
1,8 | 29,07 | 494.000 | |
2,0 | 32,61 | 554.000 | |
2,0 | 36,35 | 618.000 |
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Hưng
Kích thước
(rộng x dài) |
Độ dày | Trọng lượng
(+/- 3%) |
Đơn giá |
(mm) | (mm) | Kg/cây | (Vnđ/cây) |
10 x 20 | 0,9 | 1,96 | 34.000 |
1,0 | 2,23 | 39.000 | |
1,1 | 2,49 | 44.000 | |
1,2 | 2,76 | 49.000 | |
1,3 | 3,03 | 53.000 | |
13×26 | 0,9 | 2,57 | 44.000 |
1,0 | 2,93 | 50.000 | |
1,1 | 3,28 | 56.000 | |
1,2 | 3,64 | 62.000 | |
1,3 | 3,99 | 68.000 | |
20×40 | 0,9 | 3,93 | 67.000 |
1,0 | 4,47 | 76.000 | |
1,1 | 5,02 | 85.000 | |
1,2 | 5,56 | 95.000 | |
1,3 | 6,10 | 104.000 | |
1,4 | 6,81 | 116.000 | |
1,8 | 8,44 | 143.000 | |
25×50 | 0,9 | 4,96 | 85.000 |
1,0 | 5,65 | 97.000 | |
1,1 | 6,34 | 108.000 | |
1,2 | 7,02 | 119.000 | |
1,3 | 7,71 | 131.000 | |
1,4 | 8,60 | 146.000 | |
1,8 | 10,65 | 181.000 | |
30×60 | 0,9 | 5,99 | 102.000 |
1,0 | 6,81 | 117.000 | |
1,1 | 7,64 | 130.000 | |
1,2 | 8,47 | 144.000 | |
1,3 | 9,30 | 158.000 | |
1,35 | 10,00 | 170.000 | |
1,4 | 10,37 | 176.000 | |
1,8 | 12,85 | 218.000 | |
2,0 | 14,42 | 245.000 | |
2,0 | 16,08 | 273.000 | |
40×80 | 0,9 | 8,04 | 137.000 |
1,0 | 9,15 | 156.000 | |
1,1 | 10,26 | 174.000 | |
1,2 | 11,37 | 193.000 | |
1,3 | 12,48 | 212.000 | |
1,35 | 13,48 | 229.000 | |
1,4 | 13,92 | 237.000 | |
1,8 | 17,25 | 293.000 | |
2,0 | 19,36 | 329.000 | |
2,0 | 21,59 | 367.000 | |
50×100 | 1,2 | 14,30 | 243.000 |
1,3 | 15,70 | 267.000 | |
1,35 | 17,23 | 293.000 | |
1,4 | 17,51 | 298.000 | |
1,8 | 21,69 | 369.000 | |
2,0 | 24,34 | 414.000 | |
2,0 | 27,13 | 461.000 | |
60×120 | 1,4 | 21,08 | 358.000 |
1,8 | 26,11 | 444.000 | |
2,0 | 29,30 | 498.000 | |
2,0 | 32,65 | 555.000 |
Lưu ý:
+ Giá đã bao gồm thuế VAT(10%).
+ Giá có thể thay đổi theo cung cầu và giá nguyên vật liệu thế giới. Để được tư vấn và báo giá chi tiết: Vui lòng liên hệ theo Hotline: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cung cấp thép hộp Nam Hưng các loại chính hãng, giá rẻ
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là một trong những đơn vị uy tín, được đông đảo khách hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh và khu vực miền Nam tin tưởng lựa chọn. Chúng tôi với hơn 10 năm kinh nghiệm cung cấp, phân phối các loại thép hộp uy tín trong nước và nhập khẩu. Trong đó có thép hộp Nam Hưng.
Nhiều năm liền là đơn vị xuất sắc, lớn mạnh toàn quốc. Với phương châm “ Lấy Chữ Tín Làm Mục Tiêu Hàng Đầu” các sản phẩm phân phối đến tay người tiêu dùng luôn có chất lượng cao nhất, hàng chính hãng và mức giá bán luôn tốt nhất, rẻ nhất thị trường:
Với 5 cam kết khi quý khách hàng mua thép hộp Nam Hưng tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
- Cam kết về chất lượng: Việt Nhật cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp Nam Hưng chất lượng tốt, đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và không bị lỗi kỹ thuật trong quá trình sử dụng.
- Cam kết về giá cả: Việt Nhật cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp Nam Hưng với mức giá ưu đãi nhất trên thị trường, đảm bảo sự hài lòng và tin tưởng của khách hàng.
- Cam kết về dịch vụ: Việt Nhật cam kết mang đến dịch vụ tư vấn và hỗ trợ khách hàng chu đáo, nhanh chóng và chuyên nghiệp. Khách hàng sẽ được tư vấn về sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình.
- Cam kết về giao nhận: Việt Nhật cam kết giao hàng đúng thời gian, địa điểm và số lượng được yêu cầu bởi khách hàng, đảm bảo đúng hẹn và không làm ảnh hưởng đến công trình của khách hàng.
- Cam kết về hậu mãi: Việt Nhật cam kết hỗ trợ khách hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm, đáp ứng mọi yêu cầu hậu mãi của khách hàng. Nếu sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất, công ty sẽ chịu trách nhiệm bảo hành và đổi trả sản phẩm đúng quy định.