Tổng quan về thép I700 Posco
Thép hình I700 Posco là loại thép hình xây dựng cơ bản do công ty thép Posco Vina sản xuất, thường được sử dụng để thi công kết cấu công trình quy mô lớn, làm đòn cân, đóng tàu, làm giàn khoan, thi công cầu đường,… Cũng như những loại thép I khác, loại vật liệu này được làm từ thép cacbon nên có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt và không bị han gỉ, hư hỏng khi sử dụng trong thời gian dài.
Chiều dài của thép hình I700 Posco hiện nay khá đa dạng, dao động từ 6m – 12m và có nhận cắt theo yêu cầu của khách hàng. Dựa vào quy trình sản xuất mà thép I700 của thương hiệu Posco được chia thành ba nhóm chính là thép đen, thép mạ kẽm và thép mạ kẽm nhúng nóng. Tùy theo nhu cầu sử dụng mà quý khách có thể lựa chọn loại thép phù hợp nhé.
Nhờ quy trình sản xuất hiện đại, thép hình I Posco sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại vật liệu khác trên thị trường. Một số ưu điểm của dòng nguyên vật liệu này có thể kể đến như:
- Độ cân bằng cao, chịu lực tốt và kết cấu cân bằng, đảm bảo khả năng đàn hồi
- Không bị cong vênh, hư hỏng, đứt gãy khi có ngoại lực tác động
- Độ dày thép đa dạng, phù hợp với nhiều đặc thù công trình khác nhau
- Không bị han gỉ, ăn mòn khi tiếp xúc với hóa chất và thời tiết khắc nghiệt
- Kết cấu gọn gàng, dễ dàng vận chuyển, thi công và lắp đặt
Quy cách tiêu chuẩn của thép I700 Posco Vina
Nhằm đáp ứng những yêu cầu phức tạp của công trình xây dựng, thép hình I700 của thương hiệu Posco được sản xuất theo hệ thống quy chuẩn chi tiết, đầy đủ và cực kỳ nghiêm ngặt. Một số tiêu chuẩn sản xuất của loại vật liệu này bao gồm:
- Độ dày thép: 13x24mm; 14x26mm
- Chiều dài thép: 6000mm – 12000mm
- Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B, G3101- 2010, JIS G3101- 2015
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: GS, JIS, AS, TCVN
Bảng thành phần hóa học của thép I700 Posco tiêu chuẩn
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | – | – | 0.20 |
SS400 | – | – | – | 0.050 | 0.050 | – | – | – |
Bảng tiêu chuẩn cơ lý của thép I700 Posco mới nhất
Mác thép | Tiêu chuẩn cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |