Thép Posco là thương hiệu được đánh giá cao trong ngành xây dựng. Posco cung cấp ra thị trường nhiều loại thép trong đó có: Thép hình, thép cây, thép ống,….được nhận biết bởi chất lượng vượt trội và sự đa dạng trong kích thước, được công nhận bởi các tiêu chuẩn quốc tế. Mỗi loại đều có những ưu điểm nổi bật riêng, với mức giá cạnh tranh.
Cùng tìm hiểu thông tin chi tiết về sản phẩm thép Posco mới nhất. Giúp khách hàng nắm được các thông tin hữu ích để có thể chọn lựa sản phẩm phù hợp với công trình của mình.
Tổng quan về thép Posco
Nhà máy thép Posco
Công ty TNHH POSCO-VIỆT NAM thành lập ngày 15 tháng 11 năm 2006, tại Lô 1, Khu Công nghiệp Phú Mỹ II, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, tỉnh phía Nam Việt Nam. Tháng 10 năm 2009, POSCO-VIỆT NAM đi vào hoạt động với tư cách là Nhà máy cán thép có quy mô lớn nhất Đông Nam Á.
Hiện tại, Công ty TNHH POSCO-VIỆT NAM đã cung cấp ổn định các sản phẩm thép chất lượng tốt nhất không chỉ tại Việt Nam mà còn cho các nước khu vực Châu Á như Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Indonesia, Malaysia,…Các sản phẩm của nhà máy thép Posco với mức giá cạnh tranh, được nhiều khách hàng lựa chọn.
Đặc điểm thép Posco
Thép Posco là một loại thép được sản xuất bởi tập đoàn Posco, một trong những công ty sản xuất thép hàng đầu ở Hàn Quốc. Thép Posco có những đặc điểm chủ yếu sau:
+ Chất lượng cao: Thép Posco được sản xuất theo quy trình công nghệ tiên tiến, đảm bảo chất lượng cao và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe.
+ Độ bền và độ cứng cao: Thép Posco có độ bền cao, giúp chịu được áp lực và tải trọng lớn. Nó cũng có độ cứng cao, kháng mài mòn tốt và khó bị biến dạng trong quá trình sử dụng.
+ Khả năng chịu nhiệt và chống oxi hóa: Thép Posco có khả năng chịu nhiệt tốt, đặc biệt là trong các ứng dụng cần chịu nhiệt độ cao. Nó cũng có khả năng chống oxi hóa, giúp bảo vệ chống lại sự ảnh hưởng của các yếu tố môi trường như oxy, nước, và hóa chất.
+ Dễ gia công: Thép Posco có tính dẻo và dễ gia công, giúp việc cắt, hàn, uốn cong và gia công khác trở nên thuận tiện hơn.
+ Ứng dụng đa dạng: Thép Posco được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, ô tô, điện tử, hàng hải, và nhiều ứng dụng khác. Nó có thể được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như ống thép, tấm thép, dây cáp, và các bộ phận máy móc.
Tại sao nên chọn thép Posco
Thép Posco là thương hiệu có tiếng của thị trường Việt Nam. Dưới đây là những lý do bạn nên chọn thép Posco cho các công trình của mình:
1/ Thiết kế đa dạng: Với nhiều mẫu mã và hình thức đa dạng, phong phú. Để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn những sản phẩm tốt nhất. Phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Rất nhiều các sản phẩm của Posco chất lượng được sử dụng phổ biến như: thép hình, thép ống, thép cây, thép gân,….Phù hợp với nhiều ứng dụng trong các công trình.
2/ Chất lượng thép Posco được đánh giá cao: Tất cả các sản phẩm của thép của Posco đều được sản xuất trên hệ thống dây chuyền hiện đại NOF. Hoàn toàn đảm bảo về chất lượng. Đặc biệt vô cùng thân thiện với môi trường.
3/ Giá cả phù hợp: Các sản phẩm của Posco đều là dòng sản phẩm mang thương hiệu uy tín. Nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về không chỉ chất lượng. Mà giá thành của thép Posco cam kết đúng giá, phù hợp với chất lượng.
Ngoài ra, bởi có khả năng chịu tác động tốt, tuổi thọ cao nên bạn tiết kiệm được chi phí lớn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng.
Thông số kỹ thuật thép Posco
Thép Posco sản xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam và quốc tế. Cụ thể SS400, A36, SM490A, SM490B theo tiêu chuẩn JIS G3101- 2010, JIS G3101- 2015.
Đặc điểm kỹ thuật
Rộng Dày |
250 ± 400 | 400 ± 630 | 630 ± 1,000 | 1,000 ± 1,250 | 1,250 ± 1,570 |
---|---|---|---|---|---|
– 0.25 | ±0.030 | ±0.030 | ±0.030 | ±0.030 | – |
0.25±0.40 | ±0.035 | ±0.035 | ±0.040 | ±0.040 | – |
0.40 ±0.60 | ±0.040 | ±0.040 | ±0.050 | ±0.050 | ±0.060 |
0.60 ±0.80 | ±0.045 | ±0.045 | ±0.060 | ±0.060 | ±0.060 |
0.80 ±1.00 | ±0.050 | ±0.050 | ±0.060 | ±0.070 | ±0.080 |
1.00±1.25 | ±0.050 | ±0.060 | ±0.070 | ±0.080 | ±0.090 |
1.25 ±1.60 | ±0.060 | ±0.060 | ±0.090 | ±0.100 | ±0.110 |
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | – | – | 0.20 |
SS400 | – | – | – | 0.050 | 0.050 | – | – | – |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Tiêu chuẩn cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Quy cách, trọng lượng thép hình I, H của Posco
Quy cách, trọng lượng thép hình I Posco
Tên hàng | H (mm) | B(mm) | d(mm) | t(mm) | Chiều dài(m) | Khối lượng(kg/m) |
I150x75x5x7x12m | 150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
I198x99x4.5x7x12m | 198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18.2 |
I200X100X5.5X8X12m | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 | 21.3 |
I248X124X5X8X12m | 248 | 124 | 5 | 8 | 12 | 25.7 |
I250X125X6X9X12m | 250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29.6 |
I298X149X5.5X8X12m | 298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
I300X150X6.5X9X12m | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 | 36.7 |
I346X174X6X9X12m | 346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41.4 |
I350X175X7X11X12m | 350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49.6 |
I396X199X7X11X12m | 396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56.6 |
I400X200X8X13X12m | 400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
I446X199X8X12X12m | 446 | 199 | 8 | 12 | 12 | 66.2 |
I450X200X9X14X12m | 450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
I496x199x9x14x12m | 496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79.5 |
I500X200X10X16X12m | 500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89.6 |
I588X300X12X20X12m | 588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
I600X200X11X17X12m | 600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
I700x300x13x24x12m | 700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
Quy cách trọng lượng thép hình H Posco
Tên hàng | H (mm) | B(mm) | d(mm) | t(mm) | Chiều dài(m) | Khối lượng(kg/m) |
H100X100X6X8X12m | 100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17.2 |
H125x125x6.5x9x12m | 125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 23.6 |
H148X100X6X9X12m | 148 | 100 | 6 | 9 | 12 | 21.7 |
H150X150X7X10X12m | 150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31.5 |
H194X150X6X9X12m | 194 | 150 | 6 | 9 | 12 | 30.6 |
H200X200X8X12X12m | 200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49.9 |
H244X175X7X11X12m | 244 | 175 | 7 | 11 | 12 | 44.1 |
H250X250X9X14X12m | 250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72.4 |
H294X200X8X12X12m | 294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56.8 |
H300X300X10X15X12m | 300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
H390X300X10X16X12m | 390 | 300 | 10 | 16 | 12 | 107 |
Giá thép Posco mới nhất hiện nay
Hiện nay trên thị trường, giá thép Posco vô cùng đa dạng tại các đại lý. Để mua được các sản phẩm thép hình, thép cuộn, thép gân,….của Posco chính hãng, với mức giá tốt. Khách hàng hãy liên hệ mua tại những đại lý uy tín, nhà phân phối cấp 1 của thương hiệu Posco như Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
Để biết được thông tin chi tiết các sản phẩm thép của Posco. Khách hàng vui lòng liên hệ theo Hotline dưới đây để được tư vấn, báo giá nhanh, chính xác nhất tại thời điểm bạn cần mua.
Hotline: 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật chuyên cung cấp thép Posco chính hãng, giá rẻ
Tại Thành phố Hồ Chí Minh và khu vực miền Nam Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là đơn vị uy tín số 1 chuyên cung cấp các loại thép thương hiệu Posco nói riêng và các thương hiệu nổi tiếng khác như: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật….
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là nhà phân phối sắt thép xây dựng lâu năm. Quy mô kinh doanh lớn và kho chứa hàng rộng đáp ứng được mọi đơn hàng lớn nhỏ. Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật hiện là đại lý chuyên phân phối thép posco sỉ và lẻ khắp cả nước.
Tại Sao Nên Chọn Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật ?
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật luôn là người bạn đồng hành của nhiều nhà thầu, nhiều công trình xây dựng lớn, bởi chúng tôi luôn đáp ứng được những yêu cầu của nhà thầu cùng với đó là chất lượng dịch vụ làm hài lòng quý khách. Để thực hiện được điều đó, Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật luôn đặt ra và làm theo những cam kết sau đây:
- Sản phẩm thép chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn.
- Giá rẻ nhất thị trường.
- Thanh toán linh hoạt bằng nhiều hình thức.
- Giao hàng nhanh, đảm bảo cho tiến độ công trình của bạn.
- Luôn đặt uy tín lên hàng đầu.
- Đội ngũ nhân viên luôn tư vấn và hỗ trợ bạn nhiệt tình 24/7.
Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn
- Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng.
- Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng.v.v…).
- Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyên.
- Bước 4: Vận chuyển đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật Cam Kết về Chất Lượng Thép Posco
- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ nhà máy sản xuất.
- Sản phẩm trước khi xuất kho được kiểm tra, kiểm định chất lượng.
- Khách hàng được phép trả lại nếu không hài lòng về sản phẩm
- Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật có nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cho khách hàng lâu năm, khách hàng mua hàng với số lượng lớn.
- Hàng luôn có sẵn hàng tại kho, khách hàng không cần chờ đợi khi đặt hàng.
- Miễn phí giao hàng trong nội thành TP.HCM đối với đơn hàng lớn và hàng đặt trước để sản xuất.
- Phụ thu phí giao hàng với đơn hàng ở xa.