[New] Giá thép hình U50x22x2,5x3x6m mới nhất hiện nay

bảng báo giá thép U công ty thép Việt Nhật

Thép hình U là một trong những dòng thép hình được sử dụng rộng rãi nhất trên thị trường. Bởi nó phù hợp với những yêu cầu đặc thù trong thi công xây dựng. Bạn đang có nhu cầu mua thép hình chữ U Và đang cần tìm nhà phân phối thép hình U giá rẻ uy tín đa dạng nguồn hàng cũng như giá thép hình U50x22x2.5x3x6m mới nhất hiện nay.

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về các tiêu chuẩn, quy cách, kích thước và thông số của sắt thép hình U này để lựa chọn thép hình sao cho phù hợp nhất ngay nhé.

Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật chuyên phân phối thép hình U chất lượng, giá tốt

Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là đại lý uy tín chuyên phân phối sắt thép hình U với đủ các quy cách, kích thước với chất lượng cao, giá rẻ nhất khu vực. Cam kết mang đến sản phẩm tốt và hứa hẹn sẽ đồng hành với khách hàng với tất cả các công trình

✔ Bảng báo giá thép hình U ⏩ Đại lý sắt thép cấp 1 giá rẻ nhất
✔ Hỗ trợ vận chuyển tận nơi ⏩   Vận chuyển tới tận công trình cho khách hàng
✔ Đảm bảo thép hình chính hãng ⏩Cam kết sản phẩm đủ giấy tờ, hợp đồng, và chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✔ Tư vấn miễn phí ⏩   Tư vấn cho khách hàng sản phẩm tốt nhất
✔Chăm sóc sau khi mua hàng ⏩ Giá tốt và bảo hành sản phẩm cho khách hàng

Tìm hiểu về thép hình U50x22x2.5x3x6m

Thép hình U hay còn gọi là thép hình chữ U hay sắt thép hình U là một loại thép hình có tiết diện hình chữ U in hoa trong chữ cái la tinh. Thép U được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng. Thép U có nhiều kích thước đa dạng phù hợp với nhiều ứng dụng và dễ dàng lựa chọn những sản phẩm thích hợp cho các công trình xây dựng hay kết cấu. Và một trong số đó là thép hình U50x22x2.5x3x6m đang được Việt Nhật phân phối.

Tiêu chuẩn của thép hình chữ U

Tiêu chuẩn sắt thép hình U trên thị trường rất đa dạng về thương hiệu. Thép hình U có kích thước đa dạng: U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400… đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.

+ Mác thép Việt Nam: tiêu chuẩn 1654_75&Gost 380_94, Jit G3192_1990

+ Mác thép của Nga: CT3 tiêu chuẩn 380_88

+ Mác thép của Nhật: SS400 tiêu chuẩn Jit G3101, SB101, SB410, 3013,…

+ Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235 tiêu chuẩn Jit G3101, SB410,…

+ Mác thép của Mỹ: A36 tiêu chuẩn ASTM A36,…

đặc điểm thép hình U

Ưu điểm nổi bật của thép U

Thép U với nhiều ưu điểm nổi bật như sau:

+ Thép U cũng tương tự như các sản phẩm thép hình khác là có độ cứng cao, đặc chắc, có trọng lượng lớn và độ bền rất cao.

+ Thép U được sản xuất với rất nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với các công trình lớn nhỏ khác nhau.

+ Không bắt lửa và có khả năng chống cháy

+ Thép hình U chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.

+ Hiệu quả về chi phí và giá cả bình dân

+ Siêu nhẹ và bền, chắc

+ Thân thiện với môi trường

+ Không mục và không rỉ sét, chống mối mọt và côn trùng 100%

Ứng dụng của thép hình chữ U

Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định.. Hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.

ứng dụng của thép hình u

Quy cách thép hình U

Kích thước thép hình U

+ Chiều cao bụng (H) dao động từ 50 – 400 mm.

+ Chiều cao cánh B: 25 – 1000 mm

+ Chiều dài L: 6000 – 12000 mm

Thông số sắt thép hình U

Thành phần hóa học

Tiêu chuẩn Mức thép Thành phần hóa học
C Si Mn P S Cu Ni N
JIS G3101 SS400 ≤0.050 ≤0.050
ASTM A36 ≤0.29 ≤0.40 0.8-1.2 ≤0.05 ≤0.04 ≤0.20
EN 10025:2 S235JR ≤0.21 ≤1.60 ≤0.045 ≤0.045 ≤0.55 ≤0.012
S275JR
S355JR
GB/T700 Q235B 0.12-0.20 ≤0.30 0.3-0.7 ≤0.045 ≤0.045
Q345B ≤0.20 ≤0.50 ≤1.40 ≤0.035 ≤0.035 0.30 0.050 0.012

Tính chất cơ lý

Tiêu chuẩn Mức thép Tính chất cơ lý
Độ bền kéo Giới hạn chảy Độ dãn dài Thử nghiệm va đập
JIS G3101 SS400 400-500 245
ASTM A36
EN 10025:2 S235JR 360-510 235 27J
S275JR 410-560 275 27J
S355JR 490-610 355 27J
GB/T700 Q235B 360-510 235
GB/T700 Q345B 490-630 355

Bảng tra quy cách thép hình U

Tên Quy cách Độ dài Trọng lượng kg/m Trọng lượng (kg/cây)
Thép hình U49 U49x24x2.5x6m  6M 2.33 14.00
Thép hình U50 U50x22x2,5x3x6m 6M  –  13.50
Thép hình U63 U63x6m 6M 17.00
Thép hình U64 U64.3x30x3.0x6m 6M 2.83 16.98
Thép hình U65 U65x32x2,8x3x6m 6M  – 18.00
U65x30x4x4x6m 6M  – 22.00
U65x34x3,3×3,3x6m 6M  – 21.00
Thép hình U75 U75x40x3.8x6m 6M 5.30 31.80
Thép hình U80 U80x38x2,5×3,8x6m 6M  – 23.00
U80x38x2,7×3,5x6m 6M  – 24.00
U80x38x5,7 x5,5x6m 6M  – 38.00
U80x38x5,7x6m 6M  – 40.00
U80x40x4.2x6m 6M 5.08  30.48
U80x42x4,7×4,5x6m 6M  – 31.00
U80x45x6x6m 6M 7.00 42.00
U 80x38x3.0x6m 6M 3.58 21.48
U 80x40x4.0x6m 6M 6.00  36.00
Thép hình U100 U 100x42x3.3x6m 6M 5.17 31.02
U100x45x3.8x6m 6M 7.17 43.02
U100x45x4,8x5x6m 6M  – 43.00
U100x43x3x4,5×6 6M  – 33.00
U100x45x5x6m 6M  – 46.00
U100x46x5,5x6m 6M  – 47.00
U100x50x5,8×6,8x6m 6M  – 56.00
U 100×42.5×3.3x6m 6M 5.16 30.96
U100 x42x3x6m 6M 33.00
U100 x42x4,5x6m 6M  – 42.00
U 100x50x3.8x6m 6M 7.30 43.80
U 100x50x3.8x6m 6M 7.50 45.00
U 100x50x5x12m 12M 9.36 112.32
Thép hình U120 U120x48x3,5×4,7x6m 6M  – 43.00
U120x50x5,2×5,7x6m 6M  – 56.00
U 120x50x4x6m 6M 6.92 41.52
U 120x50x5x6m 6M 9.30 55.80
U 120x50x5x6m 6M 8.80 52.80
Thép hình U125 U 125x65x6x12m 12M 13.40 160.80
Thép hình U140 U140x56x3,5x6m 6M 54.00
U140x58x5x6,5x6m 6M 66.00
U 140x52x4.5x6m 6M 9.50 57.00
U 140×5.8x6x12m 12M 12.43 74.58
Thép hình U150 U 150x75x6.5x12m 12M 18.60 223.20
U 150x75x6.5x12m(đủ) 12M 18.60 223.20
Thép hình U160 U160x62x4,5×7,2x6m 6M 75.00
U160x64x5,5×7,5x6m 6M 84.00
U160x62x6x7x12m 12M 14.00 168.00
U 160x56x5.2x12m 12M 12.50 150.00
U160x58x5.5x12m 12M 13.80 82.80
Thép hình U180 U 180x64x6.x12m 12M 15.00 180.00
U180x68x7x12m 12M 17.50 210.00
U180x71x6,2×7,3x12m 12M 17.00 204.00
Thép hình U200 U 200x69x5.4x12m 12M 17.00 204.00
U 200x71x6.5x12m 12M 18.80 225.60
U 200x75x8.5x12m 12M  23.50 282.00
U 200x75x9x12m 12M 24.60 295.20
U 200x76x5.2x12m 12M 18.40 220.80
U 200x80x7,5×11.0x12m 12M 24.60 295.20
Thép hình U250 U 250x76x6x12m 12M 22.80 273.60
U 250x78x7x12m 12M 23.50 282.00
U 250x78x7x12m 12M 24.60 295.20
Thép hình U300 U 300x82x7x12m 12M  31.02 372.24
U 300x82x7.5x12m 12M 31.40 376.80
U 300x85x7.5x12m 12M 34.40 412.80
U 300x87x9.5x12m 12M 39.17 470.04
Thép hình U400 U 400x100x10.5x12m 12M 58.93 707.16
Cừ 400x100x10,5x12m 12M 48.00 576.00
Cừ 400x125x13x12m 12M  60.00 720.00
Cừ 400x175x15,5x12m 12M  76.10  913.20

Giá thép hình U50x22x2.5x3x6m mới nhất hiện nay bởi Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật

Dưới đây là bảng U50x22x2.5x3x6m cũng như các quy cách U40, U50, U60, U80, U100…được Việt Nhật cập nhật mới nhất hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo

Danh sách các hãng thép Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật phân phối

Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật phân phối, cung cấp xà gồ U, sắt thép hình U tất cả các hãng thép nổi tiếng trong nước cũng như thép nhập khẩu. Dưới đây là danh sách các hãng thép Việt Nhật phân phối

STT Danh sách các hãng thép
1 Sắt thép Việt Nhật
2 Sắt thép Miền Nam
3 Sắt thép Đông Á
4 Sắt thép Việt Mỹ
5 Sắt thép Formosa
6 Sắt thép Pomina
7 Sắt thép Việt Úc
8 Sắt thép Việt Mỹ VAS
9 Sắt thép Phương Nam
10 Sắt thép Nam Kim
11 Sắt thép Hoa Sen
12 Sắt thép Nam Hưng
13 Sắt thép Posco Vina
14 Sắt thép Vinaone
15 Sắt thép Tuấn Võ
16 Sắt thép Việt Thành
17 Sắt thép Lê Phan Gia
18 Sắt thép Vi Sa
19 Sắt thép An Khánh
20 Sắt thép Thu Phương
21 Sắt thép Nam Hưng
22 Sắt thép Hồng Ký
23 Sắt thép Quang Thắng
24 Sắt thép Đại Việt
25 Sắt thép Á Châu
26 Sắt thép Hàn Quốc
27 Sắt thép Nhật Bản
28 Sắt thép Malaysia
29 Sắt thép Trung Quốc
30 Sắt thép Sunco

Địa chỉ mua sắt thép hình U50x22x2.5x3x6m uy tín, giá rẻ tại TP HCM

Lợi ích khi mua sắt thép hình U tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật

+ Sản phẩm Thép Hình có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ nhà máy sản xuất.

+ Sản phẩm trước khi xuất kho được kiểm tra, kiểm định chất lượng.

+ Khách hàng được phép trả lại nếu không hài lòng về sản phẩm

+ Việt Nhật có nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cho khách hàng lâu năm, khách hàng mua hàng với số lượng lớn.

+ Hàng luôn có sẵn hàng tại kho, khách hàng không cần chờ đợi khi đặt hàng.

+ Miễn phí giao hàng trong nội thành TP.HCM đối với đơn hàng lớn và hàng đặt trước để sản xuất.

+ Phụ thu phí giao hàng với đơn hàng ở xa.

Các bước mua Thép hình U50x22x2.5x3x6m

Các bước mua hàng tại nhà máy tôn thép Việt Nhật như sau:

  • Việt Nhật báo giá bởi  khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email
  • Quý khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
  • Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
  • Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi

ƯU ĐÃI – CHÍNH SÁCH

  • Báo giá nhanh chính xác theo khối lượng sau 1h làm việc từ khi yêu cầu báo giá, báo giá ngay giá thép trong ngày khi chưa có số lượng cụ thể.
  • Báo giá cung cấp cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy giành cho đại lý và các cửa hàng.
  • Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại hoặc email.
  • Được hỗ trợ giao hàng tận nơi, tới chân công trình (Công ty có đội ngũ xe lớn nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình thành phố HCM)
  • Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
  • Chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng _ Đảm bảo quyền lợi cho khách hàng