Thép hình U là một trong những dòng thép hình được sử dụng rộng rãi nhất trên thị trường. Bởi nó phù hợp với những yêu cầu đặc thù trong thi công xây dựng. Bạn đang có nhu cầu mua thép hình chữ U Và đang cần tìm nhà phân phối thép hình U giá rẻ uy tín đa dạng nguồn hàng cũng như giá thép hình U75x40x3.8x6m mới nhất hiện nay.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về các tiêu chuẩn, quy cách, kích thước và thông số của sắt thép hình U này để lựa chọn thép hình sao cho phù hợp nhất ngay nhé.
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật chuyên phân phối thép hình U chất lượng, giá tốt
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là đại lý uy tín chuyên phân phối sắt thép hình U với đủ các quy cách, kích thước với chất lượng cao, giá rẻ nhất khu vực. Cam kết mang đến sản phẩm tốt và hứa hẹn sẽ đồng hành với khách hàng với tất cả các công trình
Bảng báo giá thép hình U | Đại lý sắt thép cấp 1 giá rẻ nhất |
Hỗ trợ vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tới tận công trình cho khách hàng |
Đảm bảo thép hình chính hãng | Cam kết sản phẩm đủ giấy tờ, hợp đồng, và chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí | Tư vấn cho khách hàng sản phẩm tốt nhất |
Chăm sóc sau khi mua hàng | Giá tốt và bảo hành sản phẩm cho khách hàng |
Tìm hiểu về thép hình U75x40x3.8x6m
Thép hình U hay còn gọi là thép hình chữ U hay sắt thép hình U là một loại thép hình có tiết diện hình chữ U in hoa trong chữ cái la tinh. Thép U được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng. Thép U có nhiều kích thước đa dạng phù hợp với nhiều ứng dụng và dễ dàng lựa chọn những sản phẩm thích hợp cho các công trình xây dựng hay kết cấu. Và một trong số đó là thép hình U75x40x3.8x6m đang được Việt Nhật phân phối.
Tiêu chuẩn của thép hình chữ U
Tiêu chuẩn sắt thép hình U trên thị trường rất đa dạng về thương hiệu. Thép hình U có kích thước đa dạng: U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400… đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
+ Mác thép Việt Nam: tiêu chuẩn 1654_75&Gost 380_94, Jit G3192_1990
+ Mác thép của Nga: CT3 tiêu chuẩn 380_88
+ Mác thép của Nhật: SS400 tiêu chuẩn Jit G3101, SB101, SB410, 3013,…
+ Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235 tiêu chuẩn Jit G3101, SB410,…
+ Mác thép của Mỹ: A36 tiêu chuẩn ASTM A36,…
Ưu điểm nổi bật của thép U
Thép U với nhiều ưu điểm nổi bật như sau:
+ Thép U cũng tương tự như các sản phẩm thép hình khác là có độ cứng cao, đặc chắc, có trọng lượng lớn và độ bền rất cao.
+ Thép U được sản xuất với rất nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với các công trình lớn nhỏ khác nhau.
+ Không bắt lửa và có khả năng chống cháy
+ Thép hình U chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.
+ Hiệu quả về chi phí và giá cả bình dân
+ Siêu nhẹ và bền, chắc
+ Thân thiện với môi trường
+ Không mục và không rỉ sét, chống mối mọt và côn trùng 100%
Ứng dụng của thép hình chữ U
Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định.. Hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
Quy cách thép hình U
Kích thước thép hình U
+ Chiều cao bụng (H) dao động từ 50 – 400 mm.
+ Chiều cao cánh B: 25 – 1000 mm
+ Chiều dài L: 6000 – 12000 mm
Thông số sắt thép hình U
Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn | Mức thép | Thành phần hóa học | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | Ni | N | ||
JIS G3101 | SS400 | ≤0.050 | ≤0.050 | ||||||
ASTM | A36 | ≤0.29 | ≤0.40 | 0.8-1.2 | ≤0.05 | ≤0.04 | ≤0.20 | ||
EN 10025:2 | S235JR | ≤0.21 | ≤1.60 | ≤0.045 | ≤0.045 | ≤0.55 | ≤0.012 | ||
S275JR | |||||||||
S355JR | |||||||||
GB/T700 | Q235B | 0.12-0.20 | ≤0.30 | 0.3-0.7 | ≤0.045 | ≤0.045 | |||
Q345B | ≤0.20 | ≤0.50 | ≤1.40 | ≤0.035 | ≤0.035 | 0.30 | 0.050 | 0.012 |
Tính chất cơ lý
Tiêu chuẩn | Mức thép | Tính chất cơ lý | |||
Độ bền kéo | Giới hạn chảy | Độ dãn dài | Thử nghiệm va đập | ||
JIS G3101 | SS400 | 400-500 | 245 | ||
ASTM | A36 | ||||
EN 10025:2 | S235JR | 360-510 | 235 | 27J | |
S275JR | 410-560 | 275 | 27J | ||
S355JR | 490-610 | 355 | 27J | ||
GB/T700 | Q235B | 360-510 | 235 | ||
GB/T700 | Q345B | 490-630 | 355 |
Bảng tra quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | – | 13.50 |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | – | 17.00 |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | – | 18.00 |
U65x30x4x4x6m | 6M | – | 22.00 | |
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | – | 21.00 | |
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | – | 23.00 |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | – | 24.00 | |
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | – | 38.00 | |
U80x38x5,7x6m | 6M | – | 40.00 | |
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | – | 31.00 | |
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U 80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U 80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U 100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | – | 43.00 | |
U100x43x3x4,5×6 | 6M | – | 33.00 | |
U100x45x5x6m | 6M | – | 46.00 | |
U100x46x5,5x6m | 6M | – | 47.00 | |
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | – | 56.00 | |
U 100×42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | – | 33.00 | |
U100 x42x4,5x6m | 6M | – | 42.00 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U 100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | – | 43.00 |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | – | 56.00 | |
U 120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U 125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | – | 54.00 |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | – | 66.00 | |
U 140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U 140×5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U 150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | – | 75.00 |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | – | 84.00 | |
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U 160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U 180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U 200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U 200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U 200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U 200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U 200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U 250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U 250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U 300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U 300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U 300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U 300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U 400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Giá thép hình U75x40x3.8x6m mới nhất hiện nay bởi Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
Dưới đây là bảng giá thép hình U75x40x3.8x6m cũng như các quy cách U40, U50, U60, U80, U100…được Việt Nhật cập nhật mới nhất hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo
Danh sách các hãng thép Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật phân phối
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật phân phối, cung cấp xà gồ U, sắt thép hình U tất cả các hãng thép nổi tiếng trong nước cũng như thép nhập khẩu. Dưới đây là danh sách các hãng thép Việt Nhật phân phối
STT | Danh sách các hãng thép |
1 | Sắt thép Việt Nhật |
2 | Sắt thép Miền Nam |
3 | Sắt thép Đông Á |
4 | Sắt thép Việt Mỹ |
5 | Sắt thép Formosa |
6 | Sắt thép Pomina |
7 | Sắt thép Việt Úc |
8 | Sắt thép Việt Mỹ VAS |
9 | Sắt thép Phương Nam |
10 | Sắt thép Nam Kim |
11 | Sắt thép Hoa Sen |
12 | Sắt thép Nam Hưng |
13 | Sắt thép Posco Vina |
14 | Sắt thép Vinaone |
15 | Sắt thép Tuấn Võ |
16 | Sắt thép Việt Thành |
17 | Sắt thép Lê Phan Gia |
18 | Sắt thép Vi Sa |
19 | Sắt thép An Khánh |
20 | Sắt thép Thu Phương |
21 | Sắt thép Nam Hưng |
22 | Sắt thép Hồng Ký |
23 | Sắt thép Quang Thắng |
24 | Sắt thép Đại Việt |
25 | Sắt thép Á Châu |
26 | Sắt thép Hàn Quốc |
27 | Sắt thép Nhật Bản |
28 | Sắt thép Malaysia |
29 | Sắt thép Trung Quốc |
30 | Sắt thép Sunco |
Địa chỉ mua sắt thép hình U75x40x3.8x6m uy tín, giá rẻ tại TP HCM
Lợi ích khi mua sắt thép hình U tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
+ Sản phẩm Thép Hình có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ nhà máy sản xuất.
+ Sản phẩm trước khi xuất kho được kiểm tra, kiểm định chất lượng.
+ Khách hàng được phép trả lại nếu không hài lòng về sản phẩm
+ Mạnh tiến phát có nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cho khách hàng lâu năm, khách hàng mua hàng với số lượng lớn.
+ Hàng luôn có sẵn hàng tại kho, khách hàng không cần chờ đợi khi đặt hàng.
+ Miễn phí giao hàng trong nội thành TP.HCM đối với đơn hàng lớn và hàng đặt trước để sản xuất.
+ Phụ thu phí giao hàng với đơn hàng ở xa.
Các bước mua Thép hình U75x40x3.8x6m
Các bước mua hàng tại nhà máy tôn thép Việt Nhật như sau:
- Việt Nhật báo giá bởi khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email
- Quý khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
- Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi