Thép hộp TVP là một trong những thương hiệu nổi tiếng chuyên sản xuất các loại thép hộp chất lượng. Bạn đang muốn tìm hiểu về loại thép hộp này, giá thép hộp TVP hiện nay là bao nhiêu? Đơn vị cung cấp thép hộp TVP chính hãng, chất lượng, bán hàng chuyên nghiệp với mức giá rẻ cùng nhiều ưu đãi hiện nay.
Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để hiểu chi tiết hơn về các loại thép hộp của công ty TVP cũng như địa chỉ mua thép hộp chính hãng, giá rẻ với nhiều khuyến mại, hậu mãi khi mua hàng ngay sau đây nhé.
Tổng quan về thép hộp TVP
Công ty thép TVP
Công ty thép TVP có tên đầy đủ là Công ty cổ phần thép TVP được thành lập năm 1996. Để đảm bảo có được sản phẩm tốt nhất đến tay người tiêu dùng, thép hộp TVP trước khi bán ra thị trường phải trải qua nhiều công đoạn kiểm tra khắt khe.
Tiêu chuẩn chất lượng mà Công ty TVP áp dụng cho thép hộp của mình là: tiêu chuẩn ISO 9001:2008 và JIS G3312. Đây được xem là hai tiêu chuẩn kiểm định chất lượng khắt khe và phức tạp nhất của thế giới.
Nguyên liệu đầu vào để sản xuất thép hộp TVP cũng yêu cầu có chất lượng tốt nhất. Đối tác cung cấp nguyên liệu đầu vào TVP chủ yếu là những Tập đoàn lớn trong nước và Quốc tế, có uy tín nhất định trong lĩnh vực sản xuất sắt thép.
Đặc điểm thép hộp TVP
Các loại thép hộp TVP được sản xuất trên dây truyền tiên tiến, hiện đại. Có những ưu điểm nổi bật như sau:
+ Độ bền cao: Thép hộp TVP có khả năng chịu lực tốt, độ bền, tính chịu lực, sự chống bào mòn,…do đó sản phẩm có độ bền cao.
+ Đa dạng về kích thước và độ dày: Các sản phẩm thép hộp TVP với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
+ Giá cả hợp lý: Giá cả của sản phẩm thép hộp TVP rất hợp lý và cạnh tranh trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
+ Dễ dàng trong việc gia công và lắp đặt: Thép hộp TVP có kích thước đồng đều và được cắt chính xác, giúp cho quá trình gia công và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn.
+ Tính ứng dụng cao: Sản phẩm thép hộp TVP được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng.
Ứng dụng
Thép hộp TVP có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng, như sau:
+ Làm kết cấu nhà xưởng: Sử dụng để làm khung kết cấu của các nhà xưởng, nhà máy, xưởng sản xuất, và các công trình công nghiệp khác.
+ Cột đèn chiếu sáng.
+ Đóng giá kệ, tủ, vách ngăn, nội thất gia đình.
+ Sử dụng trong các ngành công nghiệp khác: Bộ phận máy móc, khung xe đạp, xe máy…
Thép hộp TVP có những loại nào?
Thép hộp TVP có nhiều các kích thước và chủng loại khác nhau, bao gồm: thép hộp vuông, thép ống tròn, thép hộp hình chữ nhật,… nhằm đáp ứng tất cả yêu cầu của quý khách hàng.
Thép hộp vuông
Thép hộp vuông TVP là loại thép hộp có dạng hình vuông với các cạnh bằng nhau. Thép được sản xuất với đa dạng kích thước, có 2 loại thép hộp vuông TVP đó là: Thép hộp vuông đen và thép hộp vuông mạ kẽm.
Thép hộp vuông TVP có đầy đủ ưu điểm của thép hộp độ bền cao, chịu lực, chống ăn mòn tốt và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực cuộc sống.
Thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật TVP là một trong những loại thép hộp có dạng hình chữ nhật. Kích thước: 10×30 – 100×200mm. Thép hộp chữ nhật có kết cấu bền vững, có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao. Ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và chế biến cơ khí.
Ngoài ra, thép hộp chữ nhật còn được ứng dụng nhiều trong làm kết cấu dầm, dàn thép, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang…
Thép ống tròn
Thép ống tròn TVP là sản phẩm thép Cacbon có kết cấu rỗng bên trong với mặt cắt hình tròn được đặc trưng bởi các thông số đo đường kính trong, ngoài và độ dày thành ống. Thép ống tròn có thể được sản xuất bằng phương pháp hàn ống hoặc đúc với quy cách được quy định theo các tiêu chuẩn sản xuất cụ thể.
Bảng tiêu chuẩn, quy cách thép hộp TVP
Tiêu chuẩn
Các sản phẩm thép hộp TVP được sản xuất trên dây truyền hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế.
+ Thép hộp TVP tiêu chuẩn: JIS G3101 , STK 400, ASTM A500…
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m
+ Chiều dày tiêu chuẩn: 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.8mm, 2.0mm…
Quy cách
Quy cách kích thước thép hộp chữ nhật mạ kẽm TVP
Kích thước(mm) cạnh x cạnh |
Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
13×26 | 6 mét | 0.8 | 2.16 |
6mét | 0.9 | 2.51 | |
6m | 1.0 | 2.86 | |
6m | 1.1 | 3.21 | |
6m | 1.2 | 3.56 | |
6m | 1.3 | 3.90 | |
6m | 1.5 | 4.60 | |
20×40 | 6mét | 0.9 | 3.93 |
6m | 1.0 | 4.48 | |
6m | 1.1 | 5.03 | |
6mét | 1.2 | 5.57 | |
6m | 1.3 | 6.12 | |
6m | 1.5 | 7.21 | |
25×50 | 6m | 0.9 | 4.95 |
6m | 1.0 | 5.64 | |
6m | 1.1 | 6.33 | |
6m | 1.2 | 7.01 | |
6m | 1.3 | 7.70 | |
6mét | 1.5 | 9.08 | |
T30×60 | 6m | 1.0 | 6.80 |
6m | 1.1 | 7.63 | |
6m | 1.2 | 8.46 | |
6m | 1.3 | 9.28 | |
6m | 1.4 | 10.11 | |
6mét | 1.5 | 10.94 | |
6m | 2.0 | 14.26 | |
30×90 | 6m | 1.2 | 11.34 |
6mét | 1.3 | 12.45 | |
6m | 1.5 | 14.67 | |
6m | 2.0 | 19.12 | |
40×80 | 6m | 1.0 | 9.11 |
6m | 1.1 | 10.23 | |
6m | 1.2 | 11.34 | |
6mét | 1.3 | 12.45 | |
6m | 1.4 | 13.56 | |
6m | 1.5 | 14.67 | |
6m | 2.0 | 19.12 | |
6m | 2.2 | 21.34 | |
50×100 | 6m | 1.2 | 14.22 |
6m | 1.3 | 15.61 | |
6m | 1.4 | 17.01 | |
6m | 1.5 | 18.4 | |
6m | 2.2 | 23.98 | |
6m | 2.7 | 33.74 | |
60×120 | 6mét | 1.5 | 22.13 |
6m | 2.0 | 28.84 | |
6m | 2.2 | 32.19 | |
6m | 2.7 | 40.58 |
Bảng quy cách kích thước thép vuông mạ kẽm TVP
Kích thước(mm) cạnh x cạnh |
Chiều dài mỗi cây (m) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) |
14×14 | 6m | 0.9 | 1.76 |
6m | 1.0 | 2.01 | |
6m | 1.1 | 2.25 | |
6m | 1.2 | 2.5 | |
6m | 1.3 | 2.74 | |
6 m | 1.5 | 3.32 | |
16×16 | 6 m | 0.9 | 2.03 |
6 m | 1.0 | 2.32 | |
6m | 1.1 | 2.60 | |
6m | 1.2 | 2.88 | |
6m | 1.3 | 3.17 | |
6m | 1.5 | 3.73 | |
20×20 | 6m | 0.9 | 2.58 |
6 m | 1.0 | 2.94 | |
6 m | 1.1 | 3.29 | |
6 m | 1.2 | 3.65 | |
6 m | 1.3 | 4.01 | |
6 m | 1.5 | 4.73 | |
25×25 | 6m | 0.9 | 3.26 |
6m | 1.0 | 3.71 | |
6m | 1.1 | 4.16 | |
6m | 1.2 | 4.61 | |
6m | 1.3 | 5.06 | |
6m | 1.5 | 5.97 | |
30×30 | 6 m | 1.0 | 4.50 |
6m | 1.1 | 5.00 | |
6m | 1.2 | 5.60 | |
6 m | 1.3 | 6.10 | |
6m | 1.4 | 6.70 | |
6m | 1.5 | 7.20 | |
6 m | 2.0 | 9.40 | |
40×40 | 6 m | 1.0 | 6.03 |
6 m | 1.1 | 6.78 | |
6 m | 1.2 | 14.22 | |
6m | 1.1 | 6.76 | |
6m | 1.2 | 7.49 | |
6m | 1.4 | 8.96 | |
6m | 1.5 | 9.20 | |
6m | 1.5 | 9.70 | |
6m | 2.0 | 12.64 | |
6 m | 2.2 | 14.25 | |
75×75 | 6m | 1.2 | 14.22 |
6m | 1.3 | 15.61 | |
6 m | 1.5 | 18.4 | |
6m | 2.0 | 23.98 | |
90×90 | 6m | 1.5 | 22.13 |
6m | 2.0 | 28.84 |
Giá thép hộp TVP mới nhất thị trường
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cung cấp bảng giá thép hộp TVP mới nhất thị trường, giá được cập nhật liên tục, báo giá minh bạch với mức giá rẻ nhất, tốt nhất thị trường. Mời quý khách hàng tham khảo
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm TVP
Kích thước(mm) cạnh x cạnh |
Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá
(Vnđ/cây) |
13×26 | 6 mét | 0.8 | 2.16 | 36.420 |
6mét | 0.9 | 2.51 | 42.420 | |
6m | 1.0 | 2.86 | 48.420 | |
6m | 1.1 | 3.21 | 54.420 | |
6m | 1.2 | 3.56 | 60.420 | |
6m | 1.3 | 3.90 | 65.420 | |
6m | 1.5 | 4.60 | 77.420 | |
20×40 | 6mét | 0.9 | 3.93 | 67.420 |
6m | 1.0 | 4.48 | 75.420 | |
6m | 1.1 | 5.03 | 85.420 | |
6mét | 1.2 | 5.57 | 94.420 | |
6m | 1.3 | 6.12 | 103.420 | |
6m | 1.5 | 7.21 | 122.420 | |
25×50 | 6m | 0.9 | 4.95 | 84.420 |
6m | 1.0 | 5.64 | 95.420 | |
6m | 1.1 | 6.33 | 107.420 | |
6m | 1.2 | 7.01 | 118.420 | |
6m | 1.3 | 7.70 | 130.420 | |
6mét | 1.5 | 9.08 | 153.420 | |
T30×60 | 6m | 1.0 | 6.80 | 115.420 |
6m | 1.1 | 7.63 | 129.420 | |
6m | 1.2 | 8.46 | 143.420 | |
6m | 1.3 | 9.28 | 157.420 | |
6m | 1.4 | 10.11 | 171.420 | |
6mét | 1.5 | 10.94 | 185.420 | |
6m | 2.0 | 14.26 | 241.420 | |
30×90 | 6m | 1.2 | 11.34 | 192.420 |
6mét | 1.3 | 12.45 | 211.420 | |
6m | 1.5 | 14.67 | 248.420 | |
6m | 2.0 | 19.12 | 324.420 | |
40×80 | 6m | 1.0 | 9.11 | 154.420 |
6m | 1.1 | 10.23 | 173.420 | |
6m | 1.2 | 11.34 | 192.420 | |
6mét | 1.3 | 12.45 | 211.420 | |
6m | 1.4 | 13.56 | 230.420 | |
6m | 1.5 | 14.67 | 248.420 | |
6m | 2.0 | 19.12 | 324.420 | |
6m | 2.2 | 21.34 | 362.420 | |
50×100 | 6m | 1.2 | 14.22 | 241.420 |
6m | 1.3 | 15.61 | 264.420 | |
6m | 1.4 | 17.01 | 288.420 | |
6m | 1.5 | 18.4 | 312.420 | |
6m | 2.2 | 23.98 | 407.420 | |
6m | 2.7 | 33.74 | 573.420 | |
60×120 | 6mét | 1.5 | 22.13 | 375.420 |
6m | 2.0 | 28.84 | 489.420 | |
6m | 2.2 | 32.19 | 546.420 | |
6m | 2.7 | 40.58 | 689.420 |
Giá thép hộp vuông mạ kẽm TVP
Kích thước(mm) cạnh x cạnh |
Chiều dài mỗi cây (m) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá mỗi cây
(Vnđ) |
14×14 | 6m | 0.9 | 1.76 | 29.420 |
6m | 1.0 | 2.01 | 34.420 | |
6m | 1.1 | 2.25 | 37.420 | |
6m | 1.2 | 2.5 | 42.420 | |
6m | 1.3 | 2.74 | 46.420 | |
6 m | 1.5 | 3.32 | 55.420 | |
16×16 | 6 m | 0.9 | 2.03 | 34.420 |
6 m | 1.0 | 2.32 | 39.420 | |
6m | 1.1 | 2.60 | 43.420 | |
6m | 1.2 | 2.88 | 48.420 | |
6m | 1.3 | 3.17 | 53.420 | |
6m | 1.5 | 3.73 | 62.420 | |
20×20 | 6m | 0.9 | 2.58 | 43.420 |
6 m | 1.0 | 2.94 | 50.420 | |
6 m | 1.1 | 3.29 | 55.420 | |
6 m | 1.2 | 3.65 | 61.420 | |
6 m | 1.3 | 4.01 | 67.420 | |
6 m | 1.5 | 4.73 | 79.420 | |
25×25 | 6m | 0.9 | 3.26 | 55.420 |
6m | 1.0 | 3.71 | 62.420 | |
6m | 1.1 | 4.16 | 70.420 | |
6m | 1.2 | 4.61 | 77.420 | |
6m | 1.3 | 5.06 | 85.420 | |
6m | 1.5 | 5.97 | 100.420 | |
30×30 | 6 m | 1.0 | 4.50 | 75.420 |
6m | 1.1 | 5.00 | 85.420 | |
6m | 1.2 | 5.60 | 94.420 | |
6 m | 1.3 | 6.10 | 103.420 | |
6m | 1.4 | 6.70 | 112.420 | |
6m | 1.5 | 7.20 | 122.420 | |
6 m | 2.0 | 9.40 | 159.420 | |
40×40 | 6 m | 1.0 | 6.03 | 102.620 |
6 m | 1.1 | 6.78 | 114.420 | |
6 m | 1.2 | 14.22 | 241.420 | |
6m | 1.1 | 6.76 | 114.420 | |
6m | 1.2 | 7.49 | 126.420 | |
6m | 1.4 | 8.96 | 151.420 | |
6m | 1.5 | 9.20 | 155.420 | |
6m | 1.5 | 9.70 | 164.420 | |
6m | 2.0 | 12.64 | 214.420 | |
6 m | 2.2 | 14.25 | 241.420 | |
75×75 | 6m | 1.2 | 14.22 | 241.420 |
6m | 1.3 | 15.61 | 264.420 | |
6 m | 1.5 | 18.4 | 312.420 | |
6m | 2.0 | 23.98 | 407.420 | |
90×90 | 6m | 1.5 | 22.13 | 375.420 |
6m | 2.0 | 28.84 | 489.420 |
Lưu ý:
+ Giá đã bao gồm thuế VAT(10%).
+ Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ CO, CQ nhà máy.
+ Có xuất hóa đơn đỏ.
+ Hỗ trợ vận chuyển.
+ Giá có thể thay đổi theo cung cầu và giá nguyên vật liệu thế giới. Để được tư vấn và báo giá chi tiết: Vui lòng liên hệ theo Hotline: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67
Địa chỉ mua thép hộp TVP chính hãng, rẻ nhất thị trường
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là một trong những nhà cung cấp thép hộp TVP uy tín, chất lượng và giá rẻ nhất tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép hộp TVP, Việt Nhật đã được khách hàng đánh giá cao về sự tin cậy, chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi tốt.
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cung cấp các loại thép hộp TVP với đa dạng kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng trong các công trình: xây dựng, cơ khí, sản xuất máy móc, đóng tàu, điện lạnh… và nhiều lĩnh vực khác.
Việt Nhật còn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và tận tâm, Việt Nhật cam kết mang đến cho khách hàng những giải pháp tốt nhất về sản phẩm, giá cả và dịch vụ hậu mãi.
Với mục tiêu trở thành đối tác lâu dài và tin cậy của khách hàng,Việt Nhật luôn cố gắng nỗ lực không ngừng để cải thiện chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Cam kết:
+ Sản phẩm chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
+ Hỗ trợ vận chuyển, tiết kiệm chi phí
+ Báo giá nhanh, chính xác, tư vấn nhiệt tình chọn sản phẩm phù hợp
+ Sản phẩm mới, không han gỉ, chất lượng tốt.
+ Nhiều ưu đãi, chiết khấu cao khi mua hàng.