Thép Tung Ho là sản phẩm thép xây dựng mới trên thị trường, nhưng được sản xuất trên dây chuyền hiện đại. Sản phẩm sắt thép Tung Ho ngày càng được nhiều dự án xây dựng và người dùng tin tưởng.
Cùng theo dõi bài viết dưới đây, báo giá thép Tung Ho mới nhất được cập nhật liên tục thông qua hệ thống phân phối đại lý thép Tung Ho, đại lý thép xây dựng lớn nhất trên toàn quốc Mạnh Tiến Phát. Mời quý khách hàng tham khảo.
Thép Tung Ho là thép gì?
Thép xây dựng Tung Ho là sản phẩm thép của công ty TNHH thép Tung Ho Việt Nam. Đây là một chi nhánh của công ty thép Tung Ho của Đài Loan. Được thành lập từ năm 1946, tổng công ty thép Tung Ho đã nhanh chóng phát triển và mở rộng thị trường, xây dựng các nhà máy cán thép với chất lượng ổn định và công nghệ kỹ thuật hiện đại, nhằm mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất.
Năm 2016, tổng công ty thép Tung Ho mua cổ phần công ty thép Fuco Việt Nam, mở rộng thị trường và đặt mục tiêu sản xuất và cung cấp thép xây dựng cho thị trường ba miền Bắc Trung Nam. Đến cuối năm 2016, công ty Fuco đổi tên thành công ty thép Tung Ho Việt Nam và bắt đầu ký hợp đồng chuyển giao công nghệ dây chuyền sản xuất khép kín của Danieli, Italia. Đến năm 2018, các sản phẩm thép Tung Ho đầu tiên bán ra thị trường.
Với sản phẩm thép chất lượng ổn định và đồng đều, giá cả cạnh tranh, thương hiệu thép Tung Ho đã nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường và nắm giữ cho mình một lượng thị phần không hề nhỏ.
Ưu điểm nổi bật của thép xây dựng Tung Ho
Áp dụng kỹ thuật sản xuất tiên tiến hiện đại, các sản phẩm thép Tung Ho được đánh giá cao về chất lượng. Cụ thể sản phẩm thép xây dựng Tung Ho có những ưu điểm nổi bật sau:
- Độ bền cao, độ dẻo cao, dễ dàng uốn tạo hình theo yêu cầu
- Giá thép Tung Ho khá cạnh tranh, giúp các công trình tiết kiệm nhiều chi phí nguyên vật liệu
- Có nhiều dòng sản phẩm đa dạng với nhiều kích cỡ khác nhau, đảm bảo đáp ứng được tất cả các yêu cầu về sắt thép xây dựng của khách hàng
- Thời hạn sử dụng cao, đảm bảo tính bền cho công trình xây dựng
- Dễ vận chuyển, lắp ráp và thay thế, bảo trì bảo dưỡng khi cần thiết
Thép xây dựng Tung Ho có những loại nào?
Hiện nay, trên thị trường Việt nam, thép Tung Ho có 2 loại thép xây dựng chính: Thép thanh gân, thép cuộn
Thép gân (thép cây)
Thép gân hay thép thanh vằn là loại thép sử dụng nhiều trong xây dựng. Được thiết kế dưới dạng thanh (cây) với bề mặt gân. Thép gân Tung Ho đa dạng kích thước, đảm bảo phù hợp với mọi công trình của quý khách hàng. Với đặc điểm cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn quốc gia | Quy phạm kích thước | Quy phạm chất liệu |
TCVN 1651-2 | D6~D50 | CB300-V, CB400-V, CB500-V, CB600-V |
GB 1499-2 | D6~D50 | HFB400, HRBF400, HRB400E, HRBF400E, HRB500, HRBF500, HRB500E, HRBF500E |
CNS 560 | D10~D50 | SD280, SD280W, SD420, SD420W, SD490W |
ASTM A615 | #3~#14 | GR40, GR60, GR75, GR80 |
ASTM A706 | N3~N14 | GR60, GR80 |
JIS G3112 | D6~D51 | SD295, SD345, SD390, SD490 |
KS D3504 | D6~D51 | SD300, SD400, SD500, SD400W, SD500W, SD400S, SD500S |
Thép cuộn
Thép cuộn Tung Ho được sản xuất dưới 2 dạng: Thép cuộn tròn trơn và thép cuộn gân trong đó
+ Thép cuộn tròn trơn: Thép cuộn tròn trơn là dòng thép có bề mặt trơn với kích thước phổ biến từ phi 6 đến phi 16. Sản phẩm có độ bền cao, độ dẻo giúp dễ dàng uốn cong trong các công trình thi công.
Tiêu chuẩn quốc gia | Quy phạm kích thước | Quy phạm chất liệu |
TCVN 1651-1 | Φ6~Φ16 | CB240-T, CB300-T, CB400-T |
JIS G3112 | Φ6~Φ16 | SR235, SR295 |
CNS 8693 | Φ6~Φ16 | SWRM12, SWRM15 |
GB/T 1499-1 | Φ6~Φ16 | HPB300 |
+ Thép cuộn gân: thép thanh vằn được sản xuất dưới dạng cuộn, sản phẩm sau khi gia công dễ dàng duy trì hình dạng được thiết kế.
Tiêu chuẩn quốc gia | Quy phạm kích thước | Quy phạm chất liệu |
TCVN 1651-2 | D6~D16 | CB300-V, CB400-V, CB500-V, CB600-V |
GB 1499-2 | D6~D16 | HFB400, HRB500, HRBF400, HRBF500, HFB400E, HRB500E, HRBF400E, HRBF500E |
CNS 560 | D10~D16 | SD280, SD280W, SD420, SD420W, SD490W |
ASTM A615 | #3~#5 | GR40, GR60, GR75, GR80 |
ASTM A706 | N3~N5 | GR60, GR80 |
JIS G3112 | D6~D16 | SD295A, SD295B, SD345, SD390, SD490 |
KS D3504 | D6~D16 | SD300, SD400, SD500,SD400W,SD500W,SD400S,SD500S |
Thống số kỹ thuật của thép Tung Ho
Tiêu chuẩn sản xuất
Thép xây dựng Tung Ho đáp ứng nhiều tiêu chuẩn trong nước và quốc tế. Mang đến sản phẩm chất lượng tốt, mang đến độ bền cao cho mỗi công trình. Các tiêu chuẩn bao gồm:
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
- Tiêu chuẩn Hàn Quốc KS
- Tiêu chuẩn Trung Quốc GB; CNS
- Tiêu chuẩn Anh Quốc BS
- Tiêu chuẩn Australia/ New Zealand AS NZS
Mác thép
TCVN 1651-1 | TCVN 1651-2 | CNS 560 A2006 | JIS G3112 | ASTM A615 | ASTM A706 | GB1499-2 | KS D3504 | BS 4449 | AS/NZS 4671 |
CB240-T | SR240 | SR235 | 250N | ||||||
CB300-T | CB300-V | SR300SD280
SD280W |
SR295SD295A
SD295B |
GR 40 | HRB335HRBF 335 | SD300 | 300E | ||
CB400-V | SD420 | SD345SD390 | GR 60 | HRB400HRBF 400 | SD400 | ||||
SD420W | GR 60 | ||||||||
CB500-V | SD490 | SD490 | GR 75GR 80 | HRB500HRBF 500 | SD500 | B 500AB 500B
B 500C |
500L500N
500E |
||
GR 80 |
Bảng giá thép Tung Ho mới nhất 2023 hiện nay
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cập nhật bảng giá thép Tung Ho mới nhất 2023 đến với khách hàng. Mời quý khách hàng tham khảo. Tuy nhiên, vì tình hình thị trường luôn dao động nên mức giá khi quý khách tham khảo có thể đã thay đổi.
Để được báo giá mới nhất, các bạn vui lòng liên hệ đến Hotline: 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67 để được báo giá và tư vấn và báo giá cụ thể.
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Tung Ho CB300 (vnđ) | Giá thép Tung Ho CB400 (vnđ) |
Thép phi 6 | kg | 15.100 | 15.200 |
Thép phi 8 | kg | 15.100 | 15.200 |
Thép phi 10 | Cây dài 11.7m | 100.200 | 107.000 |
Thép phi 12 | Cây dài 11.7m | 150.100 | 159.000 |
Thép phi 14 | Cây dài 11.7m | 200.100 | 209.000 |
Thép phi 16 | Cây dài 11.7m | 259.200 | 269.000 |
Thép phi 18 | Cây dài 11.7m | 337.100 | 347.000 |
Thép phi 20 | Cây dài 11.7m | 417.100 | 427.000 |
Thép phi 22 | Cây dài 11.7m | 508.200 | 517.000 |
Thép phi 25 | Cây dài 11.7m | Liên hệ | 687.000 |
Thép phi 28 | Cây dài 11.7m | Liên hệ | 851.000 |
Thép phi 32 | Cây dài 11.7m | Liên hệ | 1.094.000 |
Lưu ý:
+ Giá thép Tung Ho đã bao gồm thuế VAT(10%)
+ Giá mang tính tham khảo, để biết giá tại thời điểm mua hàng, vui lòng liên hệ Hotline: 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67 để được báo giá và tư vấn.
Địa chỉ mua thép Tung Ho uy tín tại Miền Nam
Với kinh kiện hơn 15 năm kinh doanh và phân phối sắt thép xây dựng trên khắp thị trường ba miền Bắc Trung Nam. Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là địa chỉ uy tín số 1 tại thành phố Hồ Chí Minh và khu vực miền Nam. Chúng tôi đã được rất nhiều khách hàng và đối tác tin tưởng, lựa chọn và giới thiệu vì chất lượng dịch vụ tốt cũng như sản phẩm luôn đảm bảo chính hãng 100%.
Tất cả sản phẩm được kinh doanh ở Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật đều được nhập trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian nên giảm được rất nhiều chi phí phát sinh, đảm bảo mang những sản phẩm chất lượng tốt nhất đến tay khách hàng với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
Những lời ích khi khách hàng chọn mua thép tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
+ Bảng giá thép Tung Ho đã bao gồm 10% thuế GTGT và chi phí vận chuyển ra công trình
+ Chất lượng sắt thép cực tốt, còn mới nguyên chưa qua sử dụng, được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất với đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO/CQ
+ Giá thép xây dựng Tung Ho cạnh tranh nhất thị trường
+ Khách chỉ thanh toán sau khi đã kiểm tra đầy đủ số lượng, quy cách, chất lượng sản phẩm
+ Sẵn sàng cung ứng sắt thép bất kể số lượng từ nhỏ tới lớn, giao ngay trong ngày đảm bảo tiến độ xây dựng
+ Chiết khấu cao với đơn hàng lớn.
+ Hoa hồng hấp dẫn với người giới thiệu.
+ Mọi giao dịch đều có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, hợp đồng rõ ràng đảm bảo quyền lợi cho hai bên
+ Đặc biệt tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật nói KHÔNG với sắt thép kém chất lượng.