Thép gân hay còn gọi là thép vằn là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng. Sản phẩm có nhiều ưu điểm nổi bật, không thể thiếu trong quá trình thi công, xây dựng cũng như ứng dụng vào nhiều ứng dụng khác nhau.
Trước khi mua sản phẩm cho công trình của mình. Bạn cần tìm hiểu thông tin chi tiết về sản phẩm như: Đặc điểm, kích thước, đặc biệt là bảng giá mới nhất hiện nay.
Tổng quan về thép gân
Đặc điểm
Thép gân hay còn gọi là thép thanh vằn xây dựng là loại thép chuyên dùng cho bê tông cốt thép cho công trình xây dựng. Sản phẩm có mặt ngoài thanh thép có gân, vằn, đường kính thép vằn từ phi 10 mm đến 55 mm.
Một số ưu điểm vượt trội của loại sản phẩm này là:
- Độ bền cao, có khả năng chống han gỉ, chống oxy hóa và chống ăn mòn tốt
- Không bị cong vênh khi bị ngoại lực tác động
- Kết cấu chắc chắn, khối lượng đồng nhất
- Mức giá thép gân cạnh tranh, mang lại hiệu quả kinh tế cho người sử dụng
- Độ bền uốn, độ bền kéo ổn định, cho phép hàn cắt và tạo hình theo yêu cầu
Phân loại thép
Trên thị trường hiện nay, có 2 loại thép gân phổ biến là: thép gân vằn và thép gân ren
+ Thép gân vằn: Hay còn gọi là thép cốt bê tông có màu xanh xám. Loại thép này trên bề mặt có các đường vân với đường kính cơ bản từ 10mm đến 55mm. Thép vằn có độ cứng rất cao. Được dùng nhiều trong việc đóng các cột bê tông làm trụ, làm cột đường hay các ống cống.
+ Thép gân ren: Thay vì có dạng xương cá như gân vằn, thì loại thép này sẽ có những đường gân dạng ren trên mỗi sản phẩm. Các đường gân ren trên loại thép này được tạo ra trực tiếp trong quá trình cán nóng mà không cần qua công đoạn xử lý khác.
Ứng dụng
Sản phẩm thép thanh vằn là vật liệu không thể thiếu và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Từ các công trình nhỏ của nhà dân đến các công trình trọng điểm: làm trụ cột bê tông cốt thép, làm móng nền nhà, sàn bê tông trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp…
Thông số kỹ thuật thép gân
Các sản phẩm thép gân được sản xuất đạt tiêu chuẩn: TCVN, ASTM, JIS, BS, TCVN với mác thép thông dụng: CB3, SD295, CB4, SD390 …
- Mác thép SD295A: dùng cho các công trình xây dựng, dân dụng
- Mác thép SD390 (thép cường độ cao): dùng trong các công trình xây dựng như cao ốc, cầu đường, các công trình nhà máy thuỷ điện
- Đường kính thép thông dụng : 10mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm,…55m
- Chiều dài bó: 6m, 12m.
Những thương hiệu thép gân nổi tiếng thị trường
Trên thị trường hiện nay nhiều đơn vị sản xuất, cung cấp thép thanh vằn. Nhưng thương hiệu nổi tiếng về chất lượng, giá tốt phải kể đến những thương hiệu sau:
hiện nay
+ Thép gân Miền Nam
+ Thép gân Hòa Phát
+ Thép thanh vằn Việt Nhật
+ Thép cây gân Pomina
Để mua được sản phẩm phù hợp với công trình của mình, bạn nên tìm hiểu kỹ nhà cung cấp, để lựa chọn thương hiệu phù hợp và tiết kiêm nhất.
Giá thép gân mới nhất thị trường hiện nay
Tại thành phố Hồ Chí Minh và khu vực miền Nam có nhiều đơn vị cung cấp sắt thép gân, thép thanh vằn. Tuy nhiên hãy lựa chọn đơn vị uy tín để mua được giá tốt với nhiều ưu đãi khi mua hàng. Dưới đây là bảng giá được Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cập nhật mới nhất từ những thương hiệu nổi tiếng trong nước, mời quý khách hàng tham khảo.
Giá thép gân Hòa Phát
Tên Hàng | Dvt | Kl/ Cây | Đơn Giá
Đ/Kg |
Thép cây Hòa Phát Ø 10 | 1 Cây(11.7m) | 7.21 | |
Thép cây Hòa Phát Ø 12 | 1 Cây(11.7m) | 10.39 | 73.900 |
Thép cây Hòa Phát Ø 14 | 1 Cây(11.7m) | 14.15 | 109.900 |
Thép Hòa Phát Ø 16 | 1 Cây(11.7m) | 18.48 | 150.500 |
Thép Hòa Phát Ø 18 | 1 Cây(11.7m) | 23.38 | 199.500 |
Thép Hòa Phát Ø20 | 1 Cây(11.7m) | 28.85 | 250.900 |
Thép Hòa Phát Ø22 | 1 Cây(11.7m) | 34.91 | 310.700 |
Thép Hòa Phát Ø25 | 1 Cây(11.7m) | 45.09 | 375.900 |
Thép Hòa Phát Ø28 | 1 Cây(11.7m) | 56.56 | 489.900 |
Thép Hòa Phát Ø32 | 1 Cây(11.7m) | 73.83 | 712.020 |
Giá thép gân Pomina
Loại sắt | KG/CÂY | POMINA CB400 |
POMINA CB300 |
Phi 10 | 7.21 | 103,000 | 97,000 |
Phi 12 | 10.39 | 160,000 | 155,000 |
Phi 14 | 14.13 | 215,000 | 210,000 |
Phi 16 | 18.47 | 295,000 | 284,000 |
Phi 18 | 23.38 | 385,000 | 373,000 |
Phi 20 | 28.85 | 470,000 | 455,000 |
Phi 22 | 34.91 | 575,000 | |
Phi 25 | 45.09 | 774,000 |
Giá thép gân Việt Nhật
Loại sắt | ĐVT | KG/CÂY | THÉP MIỀN NAM |
Phi 6 | kg | 16,500 | |
Phi 8 | kg | 16,500 | |
Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 95,000 |
Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 150,000 |
Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 236,900 |
Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 305,300 |
Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 307,000 |
Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | 450,000 |
Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | 555,000 |
Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 | 765,000 |
Lưu ý:
+ Giá thép gân đã bao gồm thuế VAT(10%)
+ Giá thép có thể thay đổi do cung cầu, giá nguyên liệu thế giới. Do đó để biết mức giá chi tiết, vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn và báo giá chính xác: 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cung cấp thép gân chất lượng, giá rẻ
Để đảm bảo chất lượng công trình cũng như an toàn cho người sử dụng, quý khách vui lòng lựa chọn Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật làm đại lý cung cấp thép xây dựng cũng như những sản phẩm thép gân.
Tất cả sản phẩm thép gân của chúng tôi đều được nhập trực tiếp từ nhà máy, có đầy đủ hồ sơ chứng từ CO – CQ chứng minh nguồn gốc và chất lượng đạt chuẩn
Tại Sao Nên Chọn Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật?
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật luôn là người bạn đồng hành của nhiều nhà thầu, nhiều công trình xây dựng lớn, bởi chúng tôi luôn đáp ứng được những yêu cầu của nhà thầu cùng với đó là chất lượng dịch vụ làm hài lòng quý khách. Để thực hiện được điều đó, Việt Nhật luôn đặt ra và làm theo những cam kết sau đây:
- Sản phẩm thép chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn.
- Giá rẻ nhất thị trường.
- Thanh toán linh hoạt bằng nhiều hình thức.
- Giao hàng nhanh, đảm bảo cho tiến độ công trình của bạn.
- Luôn đặt uy tín lên hàng đầu.
- Đội ngũ nhân viên luôn tư vấn và hỗ trợ bạn nhiệt tình 24/7.
- Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ nhà máy sản xuất.
- Sản phẩm trước khi xuất kho được kiểm tra, kiểm định chất lượng.
- Khách hàng được phép trả lại nếu không hài lòng về sản phẩm
- Việt Nhật có nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cho khách hàng lâu năm, khách hàng mua hàng với số lượng lớn.
- Hàng luôn có sẵn hàng tại kho, khách hàng không cần chờ đợi khi đặt hàng.
- Miễn phí giao hàng trong nội thành TP.HCM đối với đơn hàng lớn và hàng đặt trước để sản xuất.
- Phụ thu phí giao hàng với đơn hàng ở xa.