Sản phẩm thép ống 190 là một trong những thương hiệu sản xuất, cung cấp ống thép chất lượng cao với giá ống thép phù hợp với người tiêu dùng.
Cùng tìm hiểu chi tiết về ống thép thương hiệu 190 này để hiểu kỹ hơn về đặc điểm, quy cách, tiêu chuẩn, kích thước cũng như bảng giá thép ống 190 cập nhật mới nhất năm 2023 từ nhà máy ngay nhé.
Tổng quan về ống thép 190
Đôi nét về công ty ống thép 190
Ống Thép 190 được thành lập năm 2001 với tên gọi “Công ty TNHH thương mại 190”. Năm 2002, đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất ống thép và đổi tên thành “Công ty TNHH ống thép 190”.
Hiện nay công ty với hệ thống nhà xưởng và rộng lớn, trang thiết bị hiện đại, nguồn nhân lực dồi dào với tay nghề cao. Công Ty TNHH Ống Thép 190 thực sự lớn mạnh và phát triển.
Với dây chuyền công nghệ, năng lực sản xuất. Cuộn nguyên liệu được nhập khẩu từ những nhà máy sản xuất có uy tín: Nga, Nhật Bản, Nam Phi, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc. Mang đến sản phẩm ống thép chất lượng, độ bền cao.
Ưu điểm của thép ống 190
Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sản phẩm ống thép 190 có rất nhiều ưu điểm vượt trội bao gồm:
- Độ bền sản phẩm cao, giúp nâng cao thời hạn sử dụng của công trình.
- Dễ vận chuyển, bảo quản, thay thế và thi công, giảm thiểu chi phí bảo trì
- Chất lượng đồng nhất, ổn định, dễ dàng kiểm tra và đánh giá
- Mức giá thép ống 190 hợp lý, mang lại hiệu quả kinh tế cho công trình xây dựng
- Khả năng chống oxy hóa, chống han gỉ và chống ăn mòn rất tốt, có thể được sử dụng trong các công trình ở khu vực có khí hậu và môi trường khắc nghiệt.
- Bề mặt thép trơn nhẵn, màu sắc tươi sáng, tăng tính thẩm mỹ cho dự án sử dụng
- Tải trọng cao, khả năng chịu lực tác động tốt, không bị biến dạng khi có ngoại lực ảnh hưởng.
- Kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều loại yêu cầu xây dựng hiện nay
Các loại ống thép hiện nay
Hiện nay ống thép 190 có 2 loại sản phẩm chính trên thị trường đó là: Ống thép đen 190 và ống thép mạ kẽm 190 với đặc điểm:
Thép ống đen 190
Ống thép đen 190 là loại ống thép có bề mặt bên ngoài chưa được sơn hoặc phủ kẽm. Do đó, sản phẩm này có màu sắc đặc trưng là màu đen hoặc xanh đen. Đây là màu của lớp oxit sắt hình thành trong quá trình cán phôi thép nóng.
Thép ống đen được sản xuất với nhiều kích thước. Nó đáp ứng theo nhu cầu sử dụng của từng loại công trình.
Thép ống mạ kẽm 190
Ống thép mạ kẽm của nhà máy Ống thép 190 được người dùng đánh giá cao về chất lượng. Toàn bộ bề mặt ống thép được bao phủ lớp mạ kẽm có độ dày đạt chuẩn kỹ thuật.
Lớp mạ kẽm này giống bảo vệ cho ống thép không bị ăn mòn, han gỉ bởi các yếu tố bên ngoài. Với khả năng chống gỉ sét, oxy hóa, ống thép mạ kẽm có thể sử dụng ở các khu vực ngoài trời. Hoặc các khu vực có tính ăn mòn cao
Tiêu chuẩn, quy cách thép ống 190
Các thông số về đường kính, độ dày, chiều dài và tiêu chuẩn sản xuất của ống thép mạ kẽm 190 như sau:
- Đường kính ống thép từ 12.7 mm đến 219.1 mm
- Độ dày thành ống thép: 0.7 mm đến 8.18 mm
- Chiều dài ống thép: 6m
- Tiêu chuẩn sản xuất: Nhật Bản JISG 3452 – 2014, JISG 3466 – 2015, JISG 3445 – 2021, JISG 3444 – 2015; Mỹ ASTM A653/653M – 20, Mỹ ASTM A53/A53M – 18; Australia AS / NZS1163 – 2016; Anh BS EN 39:2001; TCVN 3783:1983.
Giá thép ống 190 cập nhật mới nhất 2023
Dưới đây là bảng giá thép ống 190 các quy cách phổ biến cập nhật mới nhất từ nhà máy. Mời quý khách hàng tham khảo
Thép ống 190 | Độ dày | Số lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (cây/bó) | (Kg/m) | (VNĐ/kg) |
Thép ống 12,7 | 0,7 – 1,4 | 217 | 0,21 – 0,39 | 15,700 |
Thép ống 13,8 | 0,7 – 2,0 | 217 | 0,23 – 0,58 | 15,700 |
Thép ống 15,9 | 0,7 – 2,0 | 217 | 0,29 – 0,69 | 15,700 |
Thép ống 19,1 | 0,7 – 2,3 | 127 | 0,32 – 0,95 | 15,700 |
Thép ống 21,2 | 0,7 – 2,5 | 127 | 0,35 – 1,15 | 15,700 |
Thép ống 22,0 | 0,7 – 2,5 | 127 | 0,37 – 1,20 | 15,700 |
Thép ống 25,4 | 0,7 – 3,0 | 127 | 0,43 – 1,66 | 15,700 |
Thép ống 26,65 | 0,7 – 3,2 | 91 | 0,45 – 1,85 | 15,700 |
Thép ống 28,0 | 0,7 – 3,2 | 91 | 0,47 – 1,96 | 15,700 |
Thép ống 31,8 | 0,7 – 4,0 | 91 | 0,54 – 2,74 | 15,700 |
Thép ống 33,5 | 0,7 – 4,0 | 91 | 0,57 – 2,91 | 15,700 |
Thép ống 38,1 | 1,0 – 4,0 | 61 | 0,91 – 3,36 | 15,700 |
Thép ống 35,0 | 1,0 – 3,2 | 61 | 0,84 – 2,51 | 15,700 |
Thép ống 42,2 | 1,0 – 4,5 | 61 | 1,02 – 4,18 | 15,700 |
Thép ống 48,1 | 1,1 – 4,8 | 61 | 1,27 – 5,13 | 15,700 |
Thép ống 50,3 | 1,4 – 5,0 | 61 | 1,69 – 5,39 | 15,700 |
Thép ống 59,9 | 1,2 – 5,0 | 37 | 1,74 – 6,77 | 15,700 |
Thép ống 73,0 | 1,4 – 5,0 | 24 | 2,48 – 8,38 | 15,700 |
Thép ống 75,6 | 1,4 – 5,0 | 24 | 2,56 – 8,70 | 15,700 |
Thép ống 88,3 | 1,4 – 5,0 | 19 | 3,0 – 10,27 | 15,700 |
Thép ống 108,0 | 1,8 – 5,0 | 19 | 4,71 – 12,70 | 15,700 |
Thép ống 113,5 | 1,8 – 6,0 | 19 | 4,96 – 15,91 | 15,700 |
Lưu ý:
+ Giá thép ống 190 đã bao gồm thuế VAT(10%)
+ Giá có thể thay đổi theo cung cầu, giá sắt thép thế giới. Để biết cụ thể tại thời điểm mua, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp theo holtline chăm sóc khách hàng: Hotline: 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cung cấp ống thép 190 chất lượng, giá tốt nhất tại TPHCM
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở kinh doanh thép ống 190 với giá cả và chất lượng vô cùng đa dạng. Để đảm bảo chất lượng công trình, quý khách hàng nên lựa chọn Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật để làm nơi gửi gắm niềm tin và chọn mua sản phẩm thép ống chính hãng vì những lý do tiêu biểu sau:
- Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật với gần 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và cung cấp các loại sắt thép xây dựng ở thị trường miền Nam, được rất nhiều khách hàng và đối tác tin tưởng lựa chọn
- Tất cả sản phẩm thép 190 được kinh doanh ở cửa hàng đều được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất nên mức giá thép ống 190 vô cùng cạnh tranh, sát với giá nhà máy nhất trên thị trường
- Chủng loại sản phẩm phong phú, đảm bảo quý khách có thể dễ dàng lựa chọn được loại sản phẩm với kích thước và giá cả phù hợp nhất với yêu cầu của công trình
- Đội ngũ nhân viên kinh doanh chuyên nghiệp, am hiểu sản phẩm và đảm bảo hỗ trợ, tư vấn 24/7
Một số hình ảnh vận chuyển hàng hóa của công ty