Cập nhật bảng giá thép tấm cường độ cao mới nhất hiện nay. Cùng những thông tin chi tiết nhất về sản phẩm thép tấm cường độ cao như: Đặc điểm, ứng dụng, thông số kỹ thuật, bảng tra trọng lượng…cung cấp những thông tin hữu ích nhất đến với khách hàng.
Giúp khách hàng nắm được chi tiết sản phẩm, lựa chọn sản phẩm phù hợp với công trình của mình. Đảm bảo được độ bền, tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công.
Chi tiết về sản phẩm thép tấm cường độ cao
Đặc điểm thép tấm cường độ cao
Sắt thép tấm cường độ cao là loại thép tấm và khả năng chịu lực, chịu lửa, chịu nhiệt tốt. Sản phẩm có khả năng vượt trội hơn nhiều so với các loại thép thông thường. Cường độ của thép là những thông số đặc trưng cho sức bền của thép với các lực tác động, ngoại lực và điều kiện môi trường.
Nhờ mang trong mình thành phần kết cấu vững chắc và bền bỉ chống chọi mọi điều kiện thời tiết nên thép tấm cường độ cao được sử dụng rộng rãi trong mọi công trình.
Ứng dụng
Thép với nhiều ưu điểm nổi bật, do đó được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực cuộc sống, cụ thể:
+ Trong công nghiệp xây dựng: như xây dựng các kết cấu nhà xưởng hay các công trình yêu cầu tính chịu lực và độ bền tuyệt đối như làm khoan dầu ngoài biển, bồn bể các loại xăng dầu hoặc khí đốt.
+ Trong giao thông vận tải: sử dụng sửa chữa tàu thuyền hay các loại container hạng nặng, làm khung sườn trong đóng tàu, sản xuất các chi tiết lắp đặt cầu cảng hay sản xuất ô tô, xe gắn máy,….
+ Trong công nghiệp: để sản xuất thiết bị chịu lực như nồi hơi đốt, ống hơi, lò hơi, bình khí nén, bình khí….Ngoài ra, thép tấm cường độ cao còn được sử dụng trong việc tạo ra khuôn mẫu sử dụng riêng trong ngành sinh học hay ngành điện,…
Thông số kỹ thuật thép tấm cường độ cao
Tiêu chuẩn sản xuất
Quy cách thép tấm cường độ cao thường bao gồm các thông số như mác thép, chiều rộng, chiều dài,…cụ thể như sau:
- Tiêu Chuẩn:: EN 10025-2 – ASTM – GB/T 3274 – JIS G3106
- Xuất Xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Châu Âu, Đài Loan
- Độ dày : 5.0 mm – 120 mm
- Chiều rộng : 1,5 – 3,5m
- Chiều dài: 6– 12m
Thành phần hóa học
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||||||||||
C max |
Si max | Mn max | P max |
S max |
V max |
N max |
Cu max |
Cr max |
Mo max |
Ni max |
Nb max | Ti max | |
S355JR | 0.24 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | ||||||
S355J0 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.030 | 0.030 | 0.012 | 0.55 | ||||||
S355J2 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.025 | 0.025 | ||||||||
A572 Gr.42 | 0.21 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.01-0.15 | 0.005-0.05 | ||||||
A572 Gr.50 | 0.23 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.01-0.15 | 0.005-0.05 | ||||||
A572 Gr.60 | 0.26 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.01-0.15 | 0.005-0.05 | ||||||
A572 Gr.65 | 0.23 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.01-0.15 | 0.005-0.05 | ||||||
A709 Gr.50 | 0.23 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | ||||||||
A709 Gr.50S | 0.23 | 0.40 | 0.50-1.50 | 0.035 | 0.045 | 0.11 | 0.60 | 0.35 | 0.15 | 0.45 | 0.05 | ||
SM490A | 0.23 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 | ||||||||
SM490B | 0.19 | 0.55 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | ||||||||
SM490YA | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | ||||||||
SM490YB | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | ||||||||
SM570 | 0.19 | 0.55 | 1.70 | 0.04 | 0.05 | ||||||||
Q345A | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 | |||||
Q345B | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 | |||||
Q345C | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.030 | 0.030 | 0.15 | 0.07 | 0.20 | |||||
Q345D | 0.18 | 0.50 | 1.70 | 0.030 | 0.030 | 0.15 | 0.07 | 0.20 | |||||
Q345E | 0.18 | 0.50 | 1.70 | 0.025 | 0.025 | 0.15 | 0.07 | 0.20 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
S355JR | ≥355 | 470-630 | 22 | |
S355J0 | 0 | ≥345 | 470-630 | 22 |
S355J2 | -20 | ≥345 | 470-630 | 22 |
A572 Gr.42 | ≥290 | ≥415 | ≥24 | |
A572 Gr.50 | ≥345 | ≥450 | ≥23 | |
A572 Gr.60 | ≥415 | ≥520 | ≥18 | |
A572 Gr.65 | ≥450 | ≥550 | ≥17 | |
A709 Gr.50 | ≥345 | ≥450 | 21 | |
A709 Gr.50S | ≥345 – 450 | ≥450 | 21 | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 22 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 22 | |
SM490YA | ≥325 | 490-610 | 19 | |
SM490YB | ≥325 | 490-610 | 19 | |
SM570 | -5 | ≥460 | 570-720 | 26 |
Q345A | ≥345 | 470-630 | 20 | |
Q345B | 20 | ≥345 | 470-630 | 20 |
Q345C | 0 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Q345D | -20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Q345E | -40 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Mác thép thông thường
Hiện nay trên thị trường, thép tấm cường độ cao có nhiều loại khác nhau.Vì đặc tính đặc biệt mà nó mang trong mình nhiều loại mác thép được sử dụng phổ biến. Để phân loại loại thép tấm này người ta thường gọi tên chúng theo mác thép đi kèm. Trong đó các sản phẩm sắt thép tấm có cường độ cao được sử dụng ưa chuộng và phổ biến bao gồm:
- S355JR, S355J0, S355J2,
- EH32, EH36
- A572Gr.50 , A572Gr65,
- AH32, AH36, AH40
- DH32, DH36
- SM490A, SM490B, SM490YA, SM490YB, SM570,
- A515, A516, thép tấm (Gr. 50, 55, 60, 65, 70),…
Quy cách trọng lượng
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Tiêu chuẩn |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | SM490B – NB |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | Q345B – TQ |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | SM490B – NB |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | Q345B – TQ |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | SM490B – NB |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | Q345B – TQ |
8 x 1500 x 6000 | 753,6 | SM490B – NB |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | Q345B – TQ |
8 x 2000 x 6000 | 753,6 | Q345B – TQ |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | Q345B – TQ |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | Q345B – TQ |
12 x 2000 x 6000 | 1130,4 | Q345B – TQ |
14 x 1500 x 6000 | 989,1 | SM490B – NB |
14 x 2000 x 6000 | 1318,8 | Q345B – TQ |
14 x 2000 x 12000 | 2637,6 | Q345B – TQ |
16 x 2000 x 6000 | 1507,2 | Q345B – TQ |
16 x 2000 x 12000 | 3014,4 | Q345B – TQ |
18 x 2000 x 12000 | 3391,2 | Q345B – TQ |
20 x 2000 x 12000 | 3768 | Q345B – TQ |
25 x 2000 x 9000 | 3532,5 | Q345B – TQ |
25 x 2000 x 12000 | 4710 | Q345B – TQ |
30 x 2000 x 6000 | 2826 | Q345B – TQ |
40 x 2000 x 6000 | 3768 | Q345B – TQ |
50 x 2000 x 6000 | 9420 | Q345B – TQ |
Giá thép tấm cường độ cao mới nhất hôm nay
Thép tấm cường độ cao có nhiều loại (mác thép) tuy nhiên được có 2 loại được sử dụng phổ biến nhất là A572 và Q345. Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật gửi đến quý khách bảng báo giá thép tấm cường độ cao mác thép Q345B và giá thép tấm cường độ cao A572 mới nhất.
Giá thép tấm cường độ cao Q345B
Quy cách (mm) | Chiều dài (mét) | Đơn giá vnđ/kg |
4 x 1500 mm | 6/12 m | 20,100 |
5 x 1500 mm | 6/12 m | 20,100 |
6 x 1500 mm | 6/12 m | 20,100 |
8 x 1500 mm | 6/12 m | 20,100 |
10 x 1500 mm | 6/12 m | 20,100 |
12 x 1500 mm | 6/12 m | 20,100 |
6 x 2000 mm | 6/12 m | 20,100 |
8 x 2000 mm | 6/12 m | 20,200 |
10 x 2000 mm | 6/12 m | 20,300 |
12 x 2000 mm | 6/12 m | 19,600 |
14 x 2000 mm | 6/12 m | 19,600 |
16 x 2000 mm | 6/12 m | 19,600 |
18 x 2000 mm | 6/12 m | 19,600 |
20 x 2000 mm | 6/12 m | 19,600 |
22 x 2000 mm | 6/12 m | 19,600 |
24 x 2000 mm | 6/12 m | 19,600 |
25 x 2000 mm | 6/12 m | 19,600 |
26 x 2000 mm | 6/12 m | 19,600 |
28 x 2000 mm | 6/12 m | 19,600 |
30 x 2000 mm | 6/12 m | 19,600 |
32 x 2000 mm | 6/12 m | 19,600 |
35 x 2000 mm | 6/12 m | 19,600 |
40 x 2000 mm | 6/12 m | 19,600 |
50 x 2000 mm | 6/12 m | 19,600 |
60 x 2000 mm | 6/12 m | 20,100 |
70 x 2000 mm | 6/12 m | 20,100 |
80 x 2000 mm | 6/12 m | 20,100 |
90 x 2000 mm | 6/12 m | 20,100 |
100 x 2000 mm | 6/12 m | 20,100 |
110 x 2000 mm | 6/12 m | 20,100 |
Giá thép tấm cường độ cao A572
Quy cách | Chiều dài (mét) | Đơn giá vnđ/kg |
4 x 1500 mm | 6/12 m | 19,850 |
5 x 1500 mm | 6/12 m | 19,850 |
6 x 1500 mm | 6/12 m | 19,850 |
8 x 1500 mm | 6/12 m | 19,850 |
10 x 1500 mm | 6/12 m | 19,850 |
12 x 1500 mm | 6/12 m | 19,850 |
6 x 2000 mm | 6/12 m | 20,250 |
8 x 2000 mm | 6/12 m | 20,250 |
10 x 2000 mm | 6/12 m | 20,250 |
12 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
14 x 2000 mm | 6/12 m | 19,550 |
16 x 2000 mm | 6/12 m | 19,550 |
18 x 2000 mm | 6/12 m | 19,550 |
20 x 2000 mm | 6/12 m | 19,550 |
22 x 2000 mm | 6/12 m | 19,550 |
24 x 2000 mm | 6/12 m | 19,550 |
25 x 2000 mm | 6/12 m | 19,550 |
26 x 2000 mm | 6/12 m | 19,550 |
28 x 2000 mm | 6/12 m | 19,550 |
30 x 2000 mm | 6/12 m | 19,550 |
32 x 2000 mm | 6/12 m | 19,550 |
35 x 2000 mm | 6/12 m | 19,550 |
40 x 2000 mm | 6/12 m | 19,550 |
50 x 2000 mm | 6/12 m | 19,550 |
60 x 2000 mm | 6/12 m | 19,850 |
70 x 2000 mm | 6/12 m | 19,850 |
80 x 2000 mm | 6/12 m | 19,850 |
90 x 2000 mm | 6/12 m | 19,850 |
100 x 2000 mm | 6/12 m | 19,850 |
110 x 2000 mm | 6/12 m | 19,850 |
Lưu ý:
+ Giá thép tấm cường độ cao đã bao gồm thuế VAT(10%)
+ Giá mang tính tham khảo,giá có thể chênh lệch theo lượng cung cầu, giá nguyên vật liệu thế giới. Để biết giá tại thời điểm mua hàng, vui lòng liên hệ Hotline: 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67 để được báo giá và tư vấn.
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cung cấp thép tấm cường độ cao uy tín, chất lượng
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật chuyên cung cấp sắt thép tấm cường độ cao chính hãng chất lượng và uy tín tại TP HCM nói riêng và khu vực miền Nam nói chung. Với kinh nghiệm gần 20 trong nghề,chúng tôi tự tin sẽ mang đến cho khách hàng dịch vụ chất lượng với mức giá tốt nhất thị trường.
Tại sao chọn Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật mua thép tấm?
Với gần 20 năm kinh nghiệm, top 500 doanh nghiệp lớn toàn quốc. Lý do bạn chọn Việt Nhật vì:
-
- Sản phẩm đảm bảo chính hãng trực tiếp, chính ngạch, 100% chất lượng cao.
- Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận từ đơn vị sản xuất, nguồn hàng số lượng lớn, có sẵn, đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách
- Giao hàng tận nơi, tận công trình hay đơn vị thi công giúp tiết kiệm chi phí.
- Báo giá trung thực, chính xác 100% từng thời điểm mua hàng, tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình, tận tâm, giúp quý khách tìm ra loại sản phẩm phù hợp nhất.
- Giá sắt thép tấm cường độ cao luôn rẻ nhất thị trường
Các bước mua hàng tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
Mua các sản phẩm thép tấm tại Việt Nhật
, khách hàng chỉ cần thông qua các bước đơn giản dưới đây:
- B1: Tiếp nhận đơn hàng qua email, hotline, trực tiếp của khách hàng.
- B2: Tiến hàng tư vấn và báo giá, hỗ trợ quý khách tìm ra sản phẩm xây dựng phù hợp
- B3: Chốt đơn, số lượng, địa điểm giao hàng, thời gian giao hàng, phương thức thanh toán.
- B4: Ký kết hợp đồng và tiến hành giao hàng
- B5: Quý khách nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán theo giá trị hợp đồng