Thép tấm nga là một loại thép được nhập khẩu từ Nga, có chất lượng cao và ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Do đó thép tấm nhập khẩu từ Nga được nhiều người tiêu dùng lựa chọn cho các công trình của mình.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu về đặc điểm, ứng dụng, thông số kỹ thuật và giá thép tấm Nga hiện nay. Để quý khách hàng theo dõi được thông tin chi tiết vế sản phẩm để tính dự toán cho các công trình của mình.
Đặc điểm của thép tấm Nga
Thép tấm Nga là một trong những loại sản phẩm xây dựng được nhập khẩu trực tiếp từ Nga với độ cứng được đảm bảo bền, cứng và tốt nhất hiện nay.
Một trong những sản phẩm có tính đột phá vượt trội trong ngành xây dựng khi sở hữu nền công nghệ sản xuất tiên tiến, hiện đại, bậc nhất mang lại hiệu quả tốt đến từ Nga.
Thép tấm nga có những đặc điểm nổi bật sau:
+ Thép tấm nhập khẩu từ Nga có độ bền cao, chịu được va đập, uốn cong và biến dạng tốt.
+ Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn, chịu được nhiệt độ cao và thời tiết khắc nghiệt.
+ Sản phẩm có độ dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, thích hợp cho các ứng dụng cần truyền nhiệt và điện.
+ Thép tấm nga có màu sắc đa dạng, có thể sơn phủ hoặc mạ các lớp bảo vệ khác nhau.
Ứng dụng của thép tấm Nga
Thép tấm nga được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, như:
+ Xây dựng: Được sử dụng làm vật liệu xây dựng cho các công trình nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu đường, kết cấu thép, mái che, vách ngăn, cửa sổ…
+ Cơ khí: Thép tấm được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất các chi tiết máy móc, thiết bị công nghiệp, đồ gá, khuôn mẫu, bồn bể, ống dẫn…
+ Đóng tàu: Thép tấm được sử dụng làm vật liệu chế tạo thân tàu, buồng máy, cầu lái, boong…
+ Ô tô: Sản phẩm được sử dụng làm vật liệu sản xuất các bộ phận của xe ô tô như khung xe, thùng xe, cửa xe…
+ Điện lạnh: Thép tấm được sử dụng làm vật liệu sản xuất các thiết bị điện lạnh như máy lạnh, máy giặt, tủ lạnh…
Thông số kỹ thuật của thép tấm Nga
Tiêu chuẩn sản xuất
Thép tấm nga được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật), EN (Châu Âu), GOST (Nga)…
- Tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94, JIS G3101, GB221-79, ASTM A36…
- Độ dày: 1.2 – 3.0 mm
- Khổ thép: 1.000mm, 1.200mm, 1.219mm, 1.250mm
- Chiều dài: 2.000mm, 2.400mm ,2.500mm…
- Các loại thép tấm Nga cứng cường độ cao: Q345B, C45, 65r, SB410, 15X, 20X,…
Các mác thép thông thường
Thép tấm nga có nhiều mác thép khác nhau tuỳ theo thành phần hóa học và tính chất cơ lý. Một số mác thép thông thường là: SS400, Q235B, Q345B, A36, A572…
Mác thép | Xuất xứ | Chiều Dài (mm) | Chiều Rộng (mm) |
Thép SS400 | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép A36 | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép A572 | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép AH36 | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép Q345B | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép CT3 | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép A572 | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép SM490 | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép Q235A | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép Q235B | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép S50C | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép C45 | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Quy cách, trọng lượng
Thép tấm nga có quy cách đa dạng về kích thước và độ dày. Dưới đây là bảng quy cách trọng lượng các loại thép tấm nhập khẩu Nga phổ biến:
Mác thép | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Chiều Dài (m) | Chiều Rộng (mm) |
SS400 | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
A36 | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
A572 | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
AH36 | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
Q345B | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
CT3 | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
A572 | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
SM490 | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
Q235A | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
Q235B | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
S50C | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
C45 | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) |
Các loại thép tấm Nga hiện nay
Thép tấm nga có hai loại chính là: thép tấm nga đen và thép tấm nga mạ kẽm.
Thép tấm Nga đen
Thép tấm nga đen là loại thép không qua xử lý bề mặt nào. Sản phẩm có màu xám đen tự nhiên của thép và có giá rẻ hơn so với thép mạ kẽm nhưng cũng dễ bị han gỉ hơn.
Sắt thép tấm Nga đen có ưu điểm lớn là độ đàn hồi, chịu lực cao, dễ tạo hình khi thi công. Tuy nhiên, bề mặt dễ bị ăn mòn, rỉ sét nếu chịu tác động trực tiếp của môi trường bên ngoài khiến thép đen chỉ phù hợp cho các hạng mục trong nhà.
Thép tấm Nga mạ kẽm
Thép tấm nga mạ kẽm là loại thép qua xử lý bề mặt bằng cách phủ một lớp kẽm lên bề mặt của thép. Sản phẩm có màu trắng bạc hoặc vàng nhạt, độ bền cao, chống ăn mòn vượt trội, không bị ảnh hưởng bởi tác động từ môi trường bên ngoài.
Thép tấm nga mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với thép đen nhưng cũng có giá cao hơn.
Giá thép tấm Nga mới nhất hiện nay
Giá thép tấm nga phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: loại thép (đen hay mạ kẽm), mác thép (SS400 hay Q345B…), quy cách (kích thước và độ dày), số lượng (kg hay cây), thời điểm (tháng hay quý)…
Nhằm giúp khách hàng có được thông tin giá thép tấm Nga mới nhất trên thị trường. Mời các bạn tham khảo bảng giá dưới đây:
Tên hàng -Quy cách | Mác thép | Barem | Đơn giá (đ/kg) |
10 x 2000 x 12000 | CT3 | 1,884.0 | 20,400 |
12 x 2000 x 12000 | CT3 | 2,260.8 | 20,400 |
14 x 2000 x 12000 | CT3 | 2,637.6 | 20,400 |
16 x 2000 x 12000 | CT3 | 3,014.4 | 20,400 |
18 x 2000 x 12000 | CT3 | 3,391.2 | 20,400 |
20 x 2000 x 12000 | CT3 | 3,768.0 | 20,400 |
25 x 2000 x 12000 | CT3 | 4,710.0 | 20,400 |
Lưu ý:
+ Giá đã bao gồm thuế VAT(10%)
+ Giá thép tấm nhập khẩu Nga mang tính chất tham khảo vì có thể thay đổi theo cung cầu, giá nguyên vật liệu thế giới. Để biết thông tin chi tiết vui lòng liên hệ Hotline: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0902.000.666 – 0936.000.888 để được tư vấn, báo giá sớm nhất.
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật cung cấp thép tấm Nga chất lượng giá rẻ
Thị trường hiện nay có khá nhiều nguồn cung thép tấm Nga nhập khẩu, đối với người chưa có nhiều kinh nghiệm sẽ khá khó khăn trong việc lựa chọn đại lý.
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là đại lý có thâm niên hơn 15 năm trên thị trường phân phối vật tư xây dựng. Khi chọn mua thép tấm nhập khẩu Nga, các quốc gia khác hay thép nội địa của chúng tôi, quý khách hàng có thể yên tâm về chất lượng. Chúng tôi cam kết sẽ đáp ứng quý khách hàng:
+ Kích thước đa dạng, tính ứng dụng cao, có thể thi công được nhiều dự án từ lớn đến nhỏ.
+ Giá thép tấm Nga rẻ nhất thị trường, không nhập qua trung gian.
+ Cung cấp đầy đủ chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT, đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
+ Có thiết bị cắt cán thép tận công trình theo yêu cầu của khách hàng.
+ Tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng chọn được vật tư phù hợp.
+ Cung cấp hàng hóa đúng quy cách và chất lượng.
+ Giao hàng nhanh chóng và an toàn.
+ Hỗ trợ khách hàng về kỹ thuật và báo giá miễn phí.
Sắt thép tấm Nga nhập khẩu đáp ứng được các tiêu chuẩn hàng đầu trên thế giới, độ bền vượt trội, thi công được nhiều dự án với quy mô từ lớn đến nhỏ.
Nếu bạn đang có nhu cầu mua thép nhập khẩu chất lượng cao với giá cả hợp lý, hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật – công ty chuyên cung cấp các loại thép nhập khẩu từ Nga và các nước khác để được hỗ trợ tư vấn và hưởng ưu đãi sớm nhất nhé.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THÉP VIỆT NHẬT
Trụ sở : Số 9 Quốc lộ 22, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Chuyên cung cấp chuyên cung cấp các loại thép nhập khẩu từ Nga và các nước khác để được hỗ trợ tư vấn và hưởng ưu đãi sớm nhất nhé. giá tốt nhất thị trường, giao hàng tận nơi. Luôn có giá tốt khi gọi ngay đến hotline 24/7: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990