Thép ống Hòa Phát là một trong những thương hiệu nổi tiếng tại Việt Nam. Bạn đang có nhu cầu mua ống thép để phục vụ cho các công trình của mình thì không nên bỏ qua thương hiệu thép số 1 Việt Nam này.
Cùng tìm hiểu đặc điểm, ưu điểm nổi bật cũng như bảng giá thép ống Hòa Phát cập nhật mới nhất tại nhà máy thời điểm hiện tại để có kế hoạch tính dự toán các công trình của mình sao cho tiết kiệm, đảm bảo chất lượng nhất ngay nhé!
Tổng quan về thép ống thương hiệu Hòa Phát
Nhà máy ống thép Hòa Phát
Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát là nhà sản xuất chuyên nghiệp và hàng đầu trong lĩnh vực ống thép tại Việt Nam. Thành lập từ tháng 8/1996, đến nay sản phẩm của Công ty đã cung cấp cho nhiều công trình lớn, được khách hàng trong và ngoài nước đánh giá rất cao.
Sản phẩm đã xuất khẩu sang thị trường Bắc Mỹ, Đông Nam Á… kim ngạch hàng triệu đô la Mỹ/năm. Với dây chuyền công nghệ nhập khẩu từ Đức, Italia, Đài Loan… sản lượng sản xuất hàng năm của Công ty đạt trên 1.000.000 tấn/năm.
Sản phẩm chính của Công ty là các loại ống thép mạ kẽm nhúng nóng đường kính từ Φ21.2 đến Φ219.1mm theo tiêu chuẩn BS 1387/1985. Ống thép đen hàn đường kính từ Φ12.7 đến Φ219.1mm, ống chữ nhật có kích thước từ (10×30)mm đến (100×200)mm, ống vuông từ 12mm đến 150mm theo tiêu chuẩn TCVN 3783-83, ASTM-A53; ASTM-A500
Những ưu điểm nổi bật của ống thép Hòa Phát
Thép ống Hòa Phát là một trong những sản phẩm sắt thép chất lượng cao và được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của thép ống Hòa Phát:
+ Chất lượng đảm bảo: Thép ống Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm.
+ Đa dạng về kích thước: Thép ống Hòa Phát có đa dạng về kích thước, từ đường kính nhỏ đến lớn, phù hợp với nhiều loại công trình xây dựng khác nhau.
+ Khả năng chống ăn mòn và chịu lực tốt: Với thành phần hợp kim đặc biệt, thép ống Hòa Phát có khả năng chống ăn mòn và chịu lực tốt, giúp bảo vệ công trình và tăng độ bền cho sản phẩm.
+ Dễ dàng sử dụng và lắp đặt: Thép ống Hòa Phát có thiết kế đơn giản, dễ dàng sử dụng và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình thi công.
+ Giá cả hợp lý: Với chất lượng tốt và khả năng ứng dụng cao, giá cả của thép ống Hòa Phát vẫn đảm bảo hợp lý và cạnh tranh trên thị trường.
Tiêu chuẩn, quy cách thép ống Hòa Phát
Ống Thép Hòa Phát được sản xuất chất lượng cao, đạt các tiêu chuẩn như: TCVN 3783-83, ASTM-A53; ASTM-A500, JIS-3302. Ống thép hòa phát được cấp chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2015 do tổ chức DNV của Hà Lan cấp năm 2017.
Ống thép được sản xuất theo quy cách sau đây:
- Kích thước ống tròn: từ phi 21 đến phi 325, độ dày từ 2,77 mm đến 12,7 mm
- Kích thước ống tròn siêu dày: từ phi 42 đến phi 126
Các loại ống thép Hòa Phát trên thị trường
Ống thép Hòa Phát phân loại theo tín chất sản phẩm có 2 loại: Thép ống đen và thép ống mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại có đặc điểm riêng cụ thể như sau:
Thép ống đen Hòa Phát
Ống thép đen Hòa Phát là loại ống thép chưa được phủ kẽm hoặc sơn bên ngoài bề mặt. Ống thép có màu đen hoặc xanh đen của lớp oxit sắt được tạo ra trong quá trình cán phôi thép nóng.
Ống thép đen Hòa Phát – ống thép đen hàn gồm các đường kính: nhỏ nhất từ phi 12.7 đến lớn nhất phi 219.1mm.
Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 3783-83, ASTM-A53; ASTM-A500
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát là một loại ống thép cacbon được phủ một lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng. Mạ kẽm nóng là một trong những phương pháp được sử dụng rộng rãi nhất để bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn. Do đó sản phẩm có độ bền cao hơn so với loại ống thép đen.
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát nhúng nóng gồm các đường kính: nhỏ nhất từ phi 21.2 đến lớn nhất phi 219.1 mm theo tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 1387/1985.
Giá thép ống Hòa Phát Mới nhất tại TPHCM
Bạn đang cần tham khảo mức giá thép ống Hòa Phát mới nhất hiện nay để tính dự toán cho công trình của mình. Dưới đây là bảng cập nhật báo giá ống thép Hòa Phát mới nhất từ nhà máy. Mời quý khách hàng tham khảo
Giá thép ống đen Hòa Phát
Tên sản phẩm / Kích thước
|
Barem (Kg/ Cây)
|
Đơn giá (VND/Kg)
|
Đơn giá (VND/Cây)
|
Ống đen D12.7 x 1.0
|
1.73
|
16,318
|
28,230
|
Ống đen D12.7 x 1.1
|
1.89
|
16,318
|
30,841
|
Ống đen D12.7 x 1.2
|
2.04
|
16,318
|
33,289
|
Ống đen D15.9 x 1.0
|
2.2
|
16,318
|
35,900
|
Ống đen D15.9 x 1.1
|
2.41
|
16,318
|
39,327
|
Ống đen D15.9 x 1.2
|
2.61
|
16,318
|
42,590
|
Ống đen D15.9 x 1.4
|
3
|
16,318
|
48,955
|
Ống đen D15.9 x 1.5
|
3.2
|
15,682
|
50,182
|
Ống đen D15.9 x 1.8
|
3.76
|
15,682
|
58,964
|
Ống đen D21.2 x 1.0
|
2.99
|
16,318
|
48,791
|
Ống đen D21.2 x 1.1
|
3.27
|
16,318
|
53,360
|
Ống đen D21.2 x 1.2
|
3.55
|
16,318
|
57,930
|
Ống đen D21.2 x 1.4
|
4.1
|
16,318
|
66,905
|
Ống đen D21.2 x 1.5
|
4.37
|
15,682
|
68,530
|
Ống đen D21.2 x 1.8
|
5.17
|
15,682
|
81,075
|
Ống đen D21.2 x 2.0
|
5.68
|
15,409
|
87,524
|
Ống đen D21.2 x 2.3
|
6.43
|
15,409
|
99,080
|
Ống đen D21.2 x 2.5
|
6.92
|
15,409
|
106,631
|
Ống đen D26.65 x 1.0
|
3.8
|
16,318
|
62,009
|
Ống đen D26.65 x 1.1
|
4.16
|
16,318
|
67,884
|
Ống đen D26.65 x 1.2
|
4.52
|
16,318
|
73,758
|
Ống đen D26.65 x 1.4
|
5.23
|
16,318
|
85,344
|
Ống đen D26.65 x 1.5
|
5.58
|
15,682
|
87,505
|
Ống đen D26.65 x 1.8
|
6.62
|
15,682
|
103,814
|
Ống đen D26.65 x 2.0
|
7.29
|
15,409
|
112,332
|
Ống đen D26.65 x 2.3
|
8.29
|
15,409
|
127,741
|
Ống đen D26.65 x 2.5
|
8.93
|
15,409
|
137,603
|
Ống đen D33.5 x 1.0
|
4.81
|
16,318
|
78,490
|
Ống đen D33.5 x 1.1
|
5.27
|
16,318
|
85,997
|
Ống đen D33.5 x 1.2
|
5.74
|
16,318
|
93,666
|
Ống đen D33.5 x 1.4
|
6.65
|
16,318
|
108,516
|
Ống đen D33.5 x 1.5
|
7.1
|
15,682
|
111,341
|
Ống đen D33.5 x 1.8
|
8.44
|
15,682
|
132,355
|
Ống đen D33.5 x 2.0
|
9.32
|
15,409
|
143,613
|
Ống đen D33.5 x 2.3
|
10.62
|
15,409
|
163,645
|
Ống đen D33.5 x 2.5
|
11.47
|
15,409
|
176,742
|
Ống đen D33.5 x 2.8
|
12.72
|
15,409
|
196,004
|
Ống đen D33.5 x 3.0
|
13.54
|
15,409
|
208,639
|
Ống đen D33.5 x 3.2
|
14.35
|
15,409
|
221,120
|
Ống đen D38.1 x 1.0
|
5.49
|
16,318
|
89,587
|
Ống đen D38.1 x 1.1
|
6.02
|
16,318
|
98,235
|
Ống đen D38.1 x 1.2
|
6.55
|
16,318
|
106,884
|
Ống đen D38.1 x 1.4
|
7.6
|
16,318
|
124,018
|
Ống đen D38.1 x 1.5
|
8.12
|
15,682
|
127,336
|
Ống đen D38.1 x 1.8
|
9.67
|
15,682
|
151,643
|
Ống đen D38.1 x 2.0
|
10.68
|
15,409
|
164,569
|
Ống đen D38.1 x 2.3
|
12.18
|
15,409
|
187,683
|
Ống đen D38.1 x 2.5
|
13.17
|
15,409
|
202,938
|
Ống đen D38.1 x 2.8
|
14.63
|
15,409
|
225,435
|
Ống đen D38.1 x 3.0
|
15.58
|
15,409
|
240,074
|
Ống đen D38.1 x 3.2
|
16.53
|
15,409
|
254,712
|
Ống đen D42.2 x 1.1
|
6.69
|
16,318
|
109,169
|
Ống đen D42.2 x 1.2
|
7.28
|
16,318
|
118,796
|
Ống đen D42.2 x 1.4
|
8.45
|
16,318
|
137,889
|
Ống đen D42.2 x 1.5
|
9.03
|
15,682
|
141,607
|
Ống đen D42.2 x 1.8
|
10.76
|
15,682
|
168,736
|
Ống đen D42.2 x 2.0
|
11.9
|
15,409
|
183,368
|
Ống đen D42.2 x 2.3
|
13.58
|
15,409
|
209,255
|
Ống đen D42.2 x 2.5
|
14.69
|
15,409
|
226,360
|
Ống đen D42.2 x 2.8
|
16.32
|
15,409
|
251,476
|
Ống đen D42.2 x 3.0
|
17.4
|
15,409
|
268,118
|
Ống đen D42.2 x 3.2
|
18.47
|
15,409
|
284,606
|
Ống đen D48.1 x 1.2
|
8.33
|
16,318
|
135,930
|
Ống đen D48.1 x 1.4
|
9.67
|
16,318
|
157,797
|
Ống đen D48.1 x 1.5
|
10.34
|
15,682
|
162,150
|
Ống đen D48.1 x 1.8
|
12.33
|
15,682
|
193,357
|
Ống đen D48.1 x 2.0
|
13.64
|
15,409
|
210,180
|
Ống đen D48.1 x 2.3
|
15.59
|
15,409
|
240,228
|
Ống đen D48.1 x 2.5
|
16.87
|
15,409
|
259,951
|
Ống đen D48.1 x 2.8
|
18.77
|
15,409
|
289,229
|
Ống đen D48.1 x 3.0
|
20.02
|
15,409
|
308,490
|
Ống đen D48.1 x 3.2
|
21.26
|
15,409
|
327,597
|
Ống đen D59.9 x 1.4
|
12.12
|
16,318
|
197,776
|
Ống đen D59.9 x 1.5
|
12.96
|
15,682
|
203,236
|
Ống đen D59.9 x 1.8
|
15.47
|
15,682
|
242,598
|
Ống đen D59.9 x 2.0
|
17.13
|
15,409
|
263,958
|
Ống đen D59.9 x 2.3
|
19.6
|
15,409
|
302,018
|
Ống đen D59.9 x 2.5
|
21.23
|
15,409
|
327,135
|
Ống đen D59.9 x 2.8
|
23.66
|
15,409
|
364,579
|
Ống đen D59.9 x 3.0
|
25.26
|
15,409
|
389,234
|
Ống đen D59.9 x 3.2
|
26.85
|
15,409
|
413,734
|
Ống đen D75.6 x 1.5
|
16.45
|
15,682
|
257,966
|
Ống đen D75.6 x 1.8
|
49.66
|
16,318
|
810,361
|
Ống đen D75.6 x 2.0
|
21.78
|
15,409
|
335,610
|
Ống đen D75.6 x 2.3
|
24.95
|
15,409
|
384,457
|
Ống đen D75.6 x 2.5
|
27.04
|
15,409
|
416,662
|
Ống đen D75.6 x 2.8
|
30.16
|
15,409
|
464,738
|
Ống đen D75.6 x 3.0
|
32.23
|
15,409
|
496,635
|
Ống đen D75.6 x 3.2
|
34.28
|
15,409
|
528,224
|
Ống đen D88.3 x 1.5
|
19.27
|
15,682
|
302,189
|
Ống đen D88.3 x 1.8
|
23.04
|
15,682
|
361,309
|
Ống đen D88.3 x 2.0
|
25.54
|
15,409
|
393,548
|
Ống đen D88.3 x 2.3
|
29.27
|
15,409
|
451,024
|
Ống đen D88.3 x 2.5
|
31.74
|
15,409
|
489,085
|
Ống đen D88.3 x 2.8
|
35.42
|
15,409
|
545,790
|
Ống đen D88.3 x 3.0
|
37.87
|
15,409
|
583,542
|
Ống đen D88.3 x 3.2
|
40.3
|
15,409
|
620,986
|
Ống đen D108.0 x 1.8
|
28.29
|
15,682
|
443,639
|
Ống đen D108.0 x 2.0
|
31.37
|
15,409
|
483,383
|
Ống đen D108.0 x 2.3
|
35.97
|
15,409
|
554,265
|
Ống đen D108.0 x 2.5
|
39.03
|
15,409
|
601,417
|
Ống đen D108.0 x 2.8
|
45.86
|
15,409
|
706,661
|
Ống đen D108.0 x 3.0
|
46.61
|
15,409
|
718,218
|
Ống đen D108.0 x 3.2
|
49.62
|
15,409
|
764,599
|
Ống đen D113.5 x 1.8
|
29.75
|
15,682
|
466,534
|
Ống đen D113.5 x 2.0
|
33
|
15,409
|
508,500
|
Ống đen D113.5 x 2.3
|
37.84
|
15,409
|
583,080
|
Ống đen D113.5 x 2.5
|
41.06
|
15,409
|
632,697
|
Ống đen D113.5 x 2.8
|
45.86
|
15,409
|
706,661
|
Ống đen D113.5 x 3.0
|
49.05
|
15,409
|
755,816
|
Ống đen D113.5 x 3.2
|
52.23
|
15,409
|
804,817
|
Ống đen D126.8 x 1.8
|
33.29
|
15,682
|
522,048
|
Ống đen D126.8 x 2.0
|
36.93
|
15,409
|
569,058
|
Ống đen D126.8 x 2.3
|
42.37
|
15,409
|
652,883
|
Ống đen D126.8 x 2.5
|
45.98
|
15,409
|
708,510
|
Ống đen D126.8 x 2.8
|
54.37
|
15,409
|
837,792
|
Ống đen D126.8 x 3.0
|
54.96
|
15,409
|
846,884
|
Ống đen D126.8 x 3.2
|
58.52
|
15,409
|
901,740
|
Ống đen D113.5 x 4.0
|
64.81
|
15,409
|
998,663
|
Giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát
ên sản phẩm
|
Barem (Kg/Cây)
|
Đơn giá (VND/KG)
|
Đơn giá (VND/Cây)
|
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.0
|
1.73
|
17,500
|
30,275
|
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.1
|
1.89
|
17,500
|
33,075
|
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.2
|
2.04
|
17,500
|
35,700
|
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.0
|
2.2
|
17,500
|
38,500
|
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.1
|
2.41
|
17,500
|
42,175
|
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.2
|
2.61
|
17,500
|
45,675
|
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.4
|
3
|
17,500
|
52,500
|
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5
|
3.2
|
17,500
|
56,000
|
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.8
|
3.76
|
17,500
|
65,800
|
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.0
|
2.99
|
17,500
|
52,325
|
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.1
|
3.27
|
17,500
|
57,225
|
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.2
|
3.55
|
17,500
|
62,125
|
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.4
|
4.1
|
17,500
|
71,750
|
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.5
|
4.37
|
17,500
|
76,475
|
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.8
|
5.17
|
17,500
|
90,475
|
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.0
|
5.68
|
17,500
|
99,400
|
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.3
|
6.43
|
17,500
|
112,525
|
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.5
|
6.92
|
17,500
|
121,100
|
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.0
|
3.8
|
17,500
|
66,500
|
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.1
|
4.16
|
17,500
|
72,800
|
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.2
|
4.52
|
17,500
|
79,100
|
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.4
|
5.23
|
17,500
|
91,525
|
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.5
|
5.58
|
17,500
|
97,650
|
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.8
|
6.62
|
17,500
|
115,850
|
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.0
|
7.29
|
17,500
|
127,575
|
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.3
|
8.29
|
17,500
|
145,075
|
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.5
|
8.93
|
17,500
|
156,275
|
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.0
|
4.81
|
17,500
|
84,175
|
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.1
|
5.27
|
17,500
|
92,225
|
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.2
|
5.74
|
17,500
|
100,450
|
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.4
|
6.65
|
17,500
|
116,375
|
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.5
|
7.1
|
17,500
|
124,250
|
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.8
|
8.44
|
17,500
|
147,700
|
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.0
|
9.32
|
17,500
|
163,100
|
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.3
|
10.62
|
17,500
|
185,850
|
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.5
|
11.47
|
17,500
|
200,725
|
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.8
|
12.72
|
17,500
|
222,600
|
Ống mạ kẽm D33.5 x 3.0
|
13.54
|
17,500
|
236,950
|
Ống mạ kẽm D33.5 x 3.2
|
14.35
|
17,500
|
251,125
|
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.0
|
5.49
|
17,500
|
96,075
|
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.1
|
6.02
|
17,500
|
105,350
|
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.2
|
6.55
|
17,500
|
114,625
|
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.4
|
7.6
|
17,500
|
133,000
|
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.5
|
8.12
|
17,500
|
142,100
|
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.8
|
9.67
|
17,500
|
169,225
|
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.0
|
10.68
|
17,500
|
186,900
|
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.3
|
12.18
|
17,500
|
213,150
|
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.5
|
13.17
|
17,500
|
230,475
|
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.8
|
14.63
|
17,500
|
256,025
|
Ống mạ kẽm D38.1 x 3.0
|
15.58
|
17,500
|
272,650
|
Ống mạ kẽm D38.1 x 3.2
|
16.53
|
17,500
|
289,275
|
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.1
|
6.69
|
17,500
|
117,075
|
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.2
|
7.28
|
17,500
|
127,400
|
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.4
|
8.45
|
17,500
|
147,875
|
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.5
|
9.03
|
17,500
|
158,025
|
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.8
|
10.76
|
17,500
|
188,300
|
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.0
|
11.9
|
17,500
|
208,250
|
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.3
|
13.58
|
17,500
|
237,650
|
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.5
|
14.69
|
17,500
|
257,075
|
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.8
|
16.32
|
17,500
|
285,600
|
Ống mạ kẽm D42.2 x 3.0
|
17.4
|
17,500
|
304,500
|
Ống mạ kẽm D42.2 x 3.2
|
18.47
|
17,500
|
323,225
|
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.2
|
8.33
|
17,500
|
145,775
|
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.4
|
9.67
|
17,500
|
169,225
|
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.5
|
10.34
|
17,500
|
180,950
|
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.8
|
12.33
|
17,500
|
215,775
|
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.0
|
13.64
|
17,500
|
238,700
|
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.3
|
15.59
|
17,500
|
272,825
|
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.5
|
16.87
|
17,500
|
295,225
|
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.8
|
18.77
|
17,500
|
328,475
|
Ống mạ kẽm D48.1 x 3.0
|
20.02
|
17,500
|
350,350
|
Ống mạ kẽm D48.1 x 3.2
|
21.26
|
17,500
|
372,050
|
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.4
|
12.12
|
17,500
|
212,100
|
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.5
|
12.96
|
17,500
|
226,800
|
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.8
|
15.47
|
17,500
|
270,725
|
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.0
|
17.13
|
17,500
|
299,775
|
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.3
|
19.6
|
17,500
|
343,000
|
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.5
|
21.23
|
17,500
|
371,525
|
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.8
|
23.66
|
17,500
|
414,050
|
Ống mạ kẽm D59.9 x 3.0
|
25.26
|
17,500
|
442,050
|
Ống mạ kẽm D59.9 x 3.2
|
26.85
|
17,500
|
469,875
|
Ống mạ kẽm D75.6 x 1.5
|
16.45
|
17,500
|
287,875
|
Ống mạ kẽm D75.6 x 1.8
|
19.66
|
17,500
|
344,050
|
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.0
|
21.78
|
17,500
|
381,150
|
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.3
|
24.95
|
17,500
|
436,625
|
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.5
|
27.04
|
17,500
|
473,200
|
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.8
|
30.16
|
17,500
|
527,800
|
Ống mạ kẽm D75.6 x 3.0
|
32.23
|
17,500
|
564,025
|
Ống mạ kẽm D75.6 x 3.2
|
34.28
|
17,500
|
599,900
|
Ống mạ kẽm D88.3 x 1.5
|
19.27
|
17,500
|
337,225
|
Ống mạ kẽm D88.3 x 1.8
|
23.04
|
17,500
|
403,200
|
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.0
|
25.54
|
17,500
|
446,950
|
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.3
|
29.27
|
17,500
|
512,225
|
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.5
|
31.74
|
17,500
|
555,450
|
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.8
|
35.42
|
17,500
|
619,850
|
Ống mạ kẽm D88.3 x 3.0
|
37.87
|
17,500
|
662,725
|
Ống mạ kẽm D88.3 x 3.2
|
40.3
|
17,500
|
705,250
|
Ống mạ kẽm D108.0 x 1.8
|
28.29
|
17,500
|
495,075
|
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.0
|
31.37
|
17,500
|
548,975
|
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.3
|
35.97
|
17,500
|
629,475
|
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.5
|
39.03
|
17,500
|
683,025
|
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.8
|
43.59
|
17,500
|
762,825
|
Ống mạ kẽm D108.0 x 3.0
|
46.61
|
17,500
|
815,675
|
Ống mạ kẽm D108.0 x 3.2
|
49.62
|
17,500
|
868,350
|
Ống mạ kẽm D113.5 x 1.8
|
29.75
|
17,500
|
520,625
|
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.0
|
33
|
17,500
|
577,500
|
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.3
|
37.84
|
17,500
|
662,200
|
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.5
|
41.06
|
17,500
|
718,550
|
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.8
|
45.86
|
17,500
|
802,550
|
Ống mạ kẽm D113.5 x 3.0
|
49.05
|
17,500
|
858,375
|
Ống mạ kẽm D113.5 x 3.2
|
52.23
|
17,500
|
914,025
|
Ống mạ kẽm D126.8 x 1.8
|
33.29
|
17,500
|
582,575
|
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.0
|
36.93
|
17,500
|
646,275
|
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.3
|
42.37
|
17,500
|
741,475
|
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.5
|
45.98
|
17,500
|
804,650
|
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.8
|
51.37
|
17,500
|
898,975
|
Ống mạ kẽm D126.8 x 3.0
|
54.96
|
17,500
|
961,800
|
Ống mạ kẽm D126.8 x 3.2
|
58.52
|
17,500
|
1,024,100
|
Ống mạ kẽm D113.5 x 3.2
|
52.23
|
17,500
|
914,025
|
Lưu ý:
+ Giá đã bao gồm thuế VAT(10%).
+ Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ CO, CQ nhà máy.
+ Hỗ trợ vận chuyển.
+ Giá có thể thay đổi theo cung cầu và giá nguyên vật liệu thế giới. Để được tư vấn và báo giá chi tiết: Vui lòng liên hệ theo Hotline: 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67
Địa chỉ mua ống thép Hòa Phát chính hãng, giá rẻ tại Miền Nam
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là đơn vị uy tín số 1 chuyên cung cấp ống thép Hòa Phát nói riêng và tất cả các sản phẩm ống thép các thương hiệu trong nước và nhập khẩu. Với gần 20 năm kinh nghiệm nhiều năm liền lọt top 500 doanh nghiệp lớn, uy tín toàn quốc.
Đến với chúng tôi khách hàng sẽ hài lòng về độ chuyên nghiệp cũng như chất lượng sản phẩm và mức giá bán ra thị trường luôn rẻ nhất.
Lợi ích khi mua ống thép tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật
Khi mua ống thép Hòa Phát tại Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật, khách hàng sẽ nhận được 6 lợi ích sau:
- Chất lượng đảm bảo: Các sản phẩm ống thép Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất, đảm bảo độ bền và độ chính xác cao.
- Giá cả cạnh tranh: Việt Nhật cam kết cung cấp ống thép Hòa Phát với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Với đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp và nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép, Việt Nhật sẽ cung cấp cho khách hàng các giải pháp tối ưu nhất.
- Đa dạng sản phẩm: Việt Nhật cung cấp đa dạng loại ống thép Hòa Phát, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Giao hàng nhanh chóng: Việt Nhật cam kết giao hàng đến tay khách hàng trong thời gian ngắn nhất, đảm bảo tính linh hoạt và thuận tiện cho khách hàng.
- Hỗ trợ kỹ thuật: Khách hàng sẽ được hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn về cách sử dụng, bảo quản sản phẩm để đảm bảo tuổi thọ và hiệu quả sử dụng cao nhất.
Hình ảnh vận chuyển
Những hình ảnh vận chuyển hàng hóa của Mạnh Tiến Phát: