Thép ống với nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống. Trong đó thép ống Lê Phan Gia là thương hiệu nổi tiếng trên thị trường ống thép tai Việt Nam. Cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm ống thép của thương hiệu Lê Phan Gia để nắm rõ hơn các thông số, quy cách, kích thước, barem ống thép cũng như bảng giá thép ống Lê Phan Gia mới nhất hiện nay.
Khái quát về sắt thép ống Lê Phan Gia
Công ty thép Lê Phan Gia
Công ty Lê Phan Gia chính thức thành lập vào ngày 22/12/2016. Hệ thống dây chuyền sản xuất thép của Lê Phan Gia được chuyển giao từ các quốc gia Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan dưới sự điều hành và giám sát gắt gao của đội ngũ chuyên gia hàng đầu thế giới. Điều này khiến cho quy trình sản xuất ống thép Lê Phan Gia luôn diễn ra thuận lợi và cho ra đời những sản phẩm tốt nhất.
Thép hộp Lê Phan Gia có đầy đủ giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam và Quốc tế. Đây là những tiêu chuẩn kiểm định chất lượng khắt khe nhất mà không phải thương hiệu nào cũng đạt được như: tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản, ASTM của Hoa Kỳ, tiêu chuẩn TCVN – tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam và ISO – tiêu chuẩn quốc tế.
Ưu điểm nổi bật
Sản phẩm ống thép Lê Phan Gia được đông đảo người tiêu dùng lựa chọn. Bởi những ưu điểm nổi bật như sau:
+ Được sản xuất theo công nghệ hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế. Mang đến sản phẩm độ bền cao, chất lượng vượt trội
+ Sản phẩm đa dạng về kích thước, mẫu mã đáp ứng mọi nhu cầu cho tất cả các công trình từ lớn đến nhỏ
+ Thép ống Lê Phan Gia có tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cực tốt
+ Là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng, phổ biến hiện nay
+ Được phân phối và vận chuyển tất cả các sản phẩm thép khắp toàn quốc.
Ứng dụng
Các sản phẩm ống thép Lê Phan Gia được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, giàn giáo, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, ống nước, ống hơi công nghiệp, các loại hàng gia dụng khác…
Các loại ống thép Lê Phan Gia trên thị trường
Trên thị trường hiện nay Lê Phan Gia cung cấp 2 loại ống thép: Ống thép đen và ống thép mạ kẽm
Ống thép đen
Bề mặt ống sắt đen Lê Phan Gia có màu đen, được sơn lớp dầu để tăng khả năng chống oxy hóa trong tự nhiên. Do kết cấu ống thép Lê Phan Gia chắc chắn, chịu lực tốt, ít bị rỉ sét khi sử dụng. Giá thép ống đen Lê Phan Gia khá rẻ nên tiết kiệm được nhiều chi phí thi công
Ống thép mạ kẽm
Sản phẩm được bao phủ bề mặt bên trong lẫn bên ngoài ống thép một lớp mạ kẽm giúp thép ống Lê Phan Gia mạ kẽm có tuổi thọ lên đến 50 năm. Khi sử dụng ở các vùng gần biển hoặc tiếp xúc với các hóa chất có tính ăn mòn cao vẫn có thể bảo vệ được kết cấu thép bên trong.
Tiêu chuẩn sản xuất thép ống Lê Phan Gia
Thông số kỹ thuật
Đặc điểm | Thông số |
Đường kính | 12.7mm – 114mm |
Độ dày | 0.8mm – 2.5mm |
Tiêu chuẩn sản xuất |
|
Barem kích thước, trọng lượng ống thép Lê Phan Gia
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Phi 12.7 | 0,8 | 0,235 |
Phi 13.8 | 0,8 | 0,256 |
Phi 15.9 | 0,8 | 0,298 |
1,2 | 0,435 | |
Phi 19.1 | 0,8 | 0,361 |
Phi 21 | 1,0 | 0,493 |
1,2 | 0,586 | |
1,4 | 0,677 | |
2,0 | 0,937 | |
2,2 | 1,020 | |
Phi 27 | 1,2 | 0,763 |
1,4 | 0,884 | |
1,8 | 1,118 | |
2,0 | 1,233 | |
2,2 | 1,345 | |
Phi 34 | 1,2 | 0,970 |
1,4 | 1,125 | |
1,8 | 1,429 | |
2,0 | 1,578 | |
Phi 42 | 1,2 | 1,207 |
1,4 | 1,401 | |
1,8 | 1,784 | |
2,0 | 1,973 | |
Phi 49 | 1,2 | 1,414 |
1,4 | 1,643 | |
1,8 | 2,095 | |
2,0 | 2,318 | |
Phi 60 | 1,2 | 1,740 |
1,4 | 2,023 | |
1,8 | 2,583 | |
2,0 | 2,860 | |
2,5 | 3,544 | |
Phi 76 | 1,2 | 2,213 |
1,4 | 2,575 | |
1,8 | 3,293 | |
2,0 | 3,649 | |
Phi 90 | 1,4 | 3,058 |
1,8 | 3,915 | |
2,0 | 4,340 | |
2,4 | 5,184 | |
3,2 | 6,849 | |
Phi 114 | 1,4 | 3,887 |
1,8 | 4,980 | |
2,0 | 5,523 | |
2,5 | 6,873 |
Giá thép ống Lê Phan Gia mới nhất
Giá thép ống Lê Phan Gia hiện nay là bao nhiêu được nhiều người quan tâm. Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất từ nhà máy. Mời quý khách hàng tham khảo:
Giá thép ống đen Lê Phan Gia
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Phi 12.7 | 0.80 | cây | liên hệ |
Phi 13.8 | 0.80 | cây | liên hệ |
Phi 15.9 | 0.80 | cây | 33.000 |
1.20 | cây | liên hệ | |
Phi 19.1 | 0.80 | cây | liên hệ |
Phi 21 | 1.00 | cây | 31.000 |
1.20 | cây | 35.000 | |
1.40 | cây | 51.000 | |
1.80 | cây | 53.000 | |
Phi 27 | 1.00 | cây | 44.000 |
1.20 | cây | 66.000 | |
1.40 | cây | 67.000 | |
1.80 | cây | liên hệ | |
Phi 34 | 1.00 | cây | liên hệ |
1.20 | cây | 55.000 | |
1.40 | cây | 83.500 | |
1.80 | cây | 86.000 | |
Phi 42 | 1.00 | cây | liên hệ |
1.20 | cây | 70.000 | |
1.40 | cây | 103.000 | |
1.80 | cây | 110.000 | |
Phi 49 | 1.20 | cây | 83.000 |
1.40 | cây | 120.000 | |
1.80 | cây | 126.000 | |
Phi 60 | 1.20 | cây | 101.000 |
1.40 | cây | 147.000 | |
1.80 | cây | 157.000 | |
2.00 | cây | 230.000 | |
2.40 | cây | 245.000 | |
Phi 76 | 1.20 | cây | 133.000 |
1.40 | cây | 189.000 | |
1.80 | cây | 205.000 | |
2.00 | cây | 285.000 | |
2.40 | cây | liên hệ | |
Phi 90 | 1.20 | cây | liên hệ |
1.40 | cây | 230.000 | |
1.80 | cây | 243.000 | |
3.00 | cây | liên hệ | |
Phi 114 | 1.40 | cây | 310.000 |
1.80 | cây | 333.000 | |
2.40 | cây | liên hệ |
Giá thép ống mạ kẽm Lê Phan Gia
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Phi 21 | 1.00 | cây | 38.500 |
1.20 | cây | 40.500 | |
1.40 | cây | 61.000 | |
2.00 | cây | liên hệ | |
2.20 | cây | liên hệ | |
Phi 27 | 1.20 | cây | 53.000 |
1.40 | cây | 80.000 | |
1.80 | cây | 81.000 | |
2.00 | cây | 112.000 | |
2.20 | cây | liên hệ | |
Phi 34 | 1.20 | cây | 66.000 |
1.40 | cây | 99.500 | |
1.80 | cây | 105.000 | |
2.00 | cây | 126.000 | |
Phi 42 | 1.20 | cây | 83.000 |
1.40 | cây | 122.000 | |
1.80 | cây | 130.000 | |
2.00 | cây | 161.000 | |
Phi 49 | 1.20 | cây | 96.000 |
1.40 | cây | 146.000 | |
1.80 | cây | 140.000 | |
2.00 | cây | 179.000 | |
Phi 60 | 1.20 | cây | 118.000 |
1.40 | cây | 177.000 | |
1.80 | cây | 188.000 | |
2.00 | cây | 229.000 | |
2.50 | cây | Liên hệ | |
Phi 76 | 1.20 | cây | 152.000 |
1.40 | cây | 290.000 | |
1.80 | cây | 251.000 | |
2.00 | cây | 293.000 | |
Phi 90 | 1.40 | cây | 280.000 |
1.80 | cây | 340.000 | |
2.00 | cây | 349.000 | |
2.40 | cây | liên hệ | |
3.20 | cây | liên hệ | |
Phi 114 | 1.40 | cây | 360.000 |
1.80 | cây | 455.000 | |
2.00 | cây | liên hệ | |
2.50 | cây | liên hệ | |
2.50 | cây | liên hệ |
Lưu ý:
+ Giá thép ống có thể thay đổi theo cung cầu, giá nguyên vật liệu thế giới. Để biết thông tin giá thép tại thời điểm bạn mua. Vui lòng liên hệ
Hotline: 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật chuyên cung cấp ống thép Lê Phan Gia chất lượng
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là một trong những địa chỉ cung cấp sắt thép ống uy tín tại khu vực Miền Nam. Chúng tôi đã hoạt động được hơn 20 năm, là đại lý cung cấp thép cho các công trình lớn nhỏ tại TPHCM, được nhiều nhà thầu đánh giá tốt về chất lượng.
Giá sắt thép ống Lê Phan Gia luôn cạnh tranh với các đại lý khác, tối ưu chi phí vật liệu khi thi công. Với cam kết mang đến dịch vụ và sản phẩm chất lượng nhất đến tay người tiêu dùng.
+ Chất lượng chính hãng
+ Giá tốt nhất thị trường
+ Hỗ trợ vận chuyển tiết kiệm chi phí
+ Giao hàng nhanh, đúng thời gian, đủ số lượng.
+ Đáp ứng mọi đơn hàng trong thời gian ngắn nhất.
+ Chiết khấu cao đối với đơn hàng lớn và khách hàng thân thiết.