Thép ống Việt Thành là một thương hiệu cung cấp ống thép được nhiều người tiêu dùng lựa chọn. Sản phẩm ống thép Việt Thành chất lượng, với nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt giá thép ống Việt Thành phải chăng, cạnh tranh với các thương hiệu khác.
Do đó nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua ống thép cho dự án công trình của mình. Hãy cùng theo dõi thông tin chi tiết về sản phẩm ống thép thương hiệu Việt Thành ngay dưới đây để chọn sản phẩm, kích thước phù hợp và tiết kiệm chi phí nhất cho công trình của mình ngay nhé.
Chi tiết về sản phẩm thép ống Việt Thành
Tìm hiểu về thương hiệu ống thép Việt Thành
Được thành lập vào năm 1994, Công ty Cổ phần thép Việt Thành Long An (2008) tiền thân là Công ty TNHH sản xuất thương mại Việt thành Long An. Trụ sở đặt tại Km 1930, ấp Voi Lá, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An.
Tính đến nay công ty đã hoạt động 26 năm trong lĩnh vực sản xuất thép. Các sản phẩm thế mạnh của Việt Thành phải kể đến như: cán thép, thép băng, thép ống, thép hộp… Trong đó sản phẩm ống thép Việt Thành không chỉ được tiêu thụ rộng rãi trong nước, mà còn được xuất khẩu tại nhiều quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á.
Các sản phẩm thép của công ty sản xuất các loại thép ống, thép hình V, thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật cán nóng, cán nguội, mạ kẽm với nhiều quy cách khác nhau, tăng sự đa dạng cho sự lựa chọn của khách hàng.
Ưu điểm nổi bật
Các sản phẩm ống thép của Việt Thành sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, hiện đại. Do đó ống thép mang đến những ưu điểm nổi bật như sau:
- Có độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt vì thành phần kết cấu có hàm lượng sắt và carbon chiếm tỷ lệ lớn.
- Khả năng chống ăn mòn, oxy hóa bề mặt tốt khi sử dụng cho các công trình ven biển hoặc các nhà máy công nghiệp.
- Bề mặt có độ bóng đẹp và thẩm mỹ, phù hợp với công trình mang kiến trúc hiện đại.
- Hình dạng rộng ruột, trọng lượng nhẹ, thuận tiện trong việc vận chuyển và thi công.
- Giá sắt thép ống Việt Thành đáp ứng được nhu cầu sử dụng của các công trình ngân sách thấp.
Ứng dụng của sản phẩm
Với những ưu điểm nổi bật kể trên, ống thép Việt Thành được ứng dụng nhiều lĩnh vực của cuộc sống. Cụ thể như:
+ Làm hệ thống cọc siêu âm, dầm móng, khung kết cấu công trình dân dụng hay các dự án lớn, yêu cầu kỹ thuật cao.
+ Sử dụng làm đường ống của hệ thống xử lý nước thải, vận chuyển chất lỏng cho các khu công nghiệp, nhà máy.
+ Ống dẫn dầu, khí đốt trong ngành công nghiệp dầu khí để sử dụng.
+ Vật liệu Làm khung, thiết bị, nội thất xe ô tô, xe tải,…
+ Làm vật liệu trong Chế tạo máy móc công nghiệp, nông nghiệp.
+ Làm đồ nội thất, bàn ghế, giường ngủ, kệ tủ, hàng rào, cửa đi,…
Tiêu chuẩn sản xuất ống thép Việt Thành
Tiêu chuẩn, kích thước
Các sản phẩm ống thép Việt Thành đạt tiêu chuẩn chất lượng trong nước và quốc tế: TCVN, ASTM, JIS… Với thông số kích thước sản xuất như sau:
+ Độ dày: 0.65mm – 2mm
+ Đường kính: Ø 15.9 – Ø 114
+ Chiều dài: 6m
Bảng barem kích thước trọng lượng
Kích Thước(mm) | Số Cây/Bó | Độ dày – Trọng lượng (Kg/cây) | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
0.65 | 0.75 | 0.85 | 0.95 | 1.05 | 1.1 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.7 | 1.8 | 2 | ||
Ø 15.9 | 91 | 1.73 | 1.93 | 2.16 | 2.3 | 2.4 | |||||||
Ø 19.1 | 91 | 2.44 | 2.78 | 2.86 | |||||||||
Ø 21 | 127 | 2.23 | 2.5 | 2.78 | 3.02 | 3.11 | 3.42 | 3.7 | 3.85 | 4.67 | 4.96 | ||
Ø 27 | 61 | 3.28 | 3.67 | 3.93 | 4 | 4.44 | 4.82 | 5.02 | 6.1 | 6.48 | 7.63 | ||
Ø 34 | 61 | 4.1 | 4.56 | 4.94 | 5.09 | 5.58 | 6.06 | 6.03 | 7.69 | 8.4 | 9.52 | ||
Ø 42 | 61 | 5.75 | 6.19 | 6.37 | 6.99 | 7.59 | 7.89 | 9.65 | 10.25 | 12 | |||
Ø 49 | 37 | 6.64 | 7.15 | 7.36 | 8.08 | 8.77 | 9.12 | 11.15 | 11.85 | 14 | |||
Ø 60 | 37 | 8.14 | 8.83 | 9.09 | 9.97 | 10.83 | 11.27 | 13.71 | 14.57 | 17.14 | |||
Ø 76 | 37 | 11.62 | 13.86 | 14.4 | 17.7 | 18.82 | 22.13 | ||||||
Ø 90 | 19 | 17 | 20.92 | 22.26 | 26.1 | ||||||||
Ø 114 | 19 | 21.55 | 26.52 | 28.2 | 33.15 |
Giá thép ống Việt Thành mới nhất
Dưới đây là bảng giá thép ống Việt Thành được Mạnh Tiến Phát cập nhật mới nhất từ nhà máy. Mời quý khách hàng tham khảo:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá thép ống Việt Thành (đồng/cây 6 m) |
15.9 | 0.75 | 1,73 | 23.182 |
0.85 | 1,93 | 25.862 | |
0.95 | 2,16 | 28.944 | |
1.05 | 2,30 | 30.820 | |
1.1 | 2,40 | 32.160 | |
19.1 | 0.85 | 2,44 | 32.696 |
1.5 | 2,78 | 37.252 | |
1.1 | 2,86 | 38.324 | |
21 | 0.75 | 2,23 | 29.882 |
0.85 | 2,50 | 33.500 | |
0.95 | 2,78 | 37.252 | |
1.05 | 3,02 | 40.468 | |
1.1 | 3,11 | 41.674 | |
1.2 | 3,42 | 45.828 | |
1.3 | 3,70 | 49.580 | |
1.4 | 3,85 | 51.590 | |
1.7 | 4,67 | 62.578 | |
1.8 | 4,96 | 66.464 | |
27 | 0.85 | 3,28 | 43.952 |
0.95 | 3,67 | 49.178 | |
1.05 | 3,93 | 52.662 | |
1.1 | 4,00 | 53.600 | |
1.2 | 4,44 | 59.496 | |
1.3 | 4,82 | 64.588 | |
1.4 | 5,02 | 67.268 | |
1.7 | 6,10 | 81.740 | |
1.8 | 6,48 | 86.832 | |
2 | 7,63 | 102.242 | |
34 | 0.85 | 4,10 | 54.940 |
0.95 | 4,56 | 61.104 | |
1.05 | 4,94 | 66.196 | |
1.1 | 5,09 | 68.206 | |
1.2 | 5,58 | 74.772 | |
1.3 | 6,06 | 81.204 | |
1.4 | 6,03 | 80.802 | |
1.7 | 7,69 | 103.046 | |
1.8 | 8,40 | 112.560 | |
2 | 9,52 | 127.568 | |
42 | 0.95 | 5,75 | 77.050 |
1.05 | 6,19 | 82.946 | |
1.1 | 6,37 | 85.358 | |
1.2 | 6,99 | 93.666 | |
1.3 | 7,59 | 101.706 | |
1.4 | 7,89 | 105.726 | |
1.7 | 9,65 | 129.310 | |
1.8 | 10,25 | 137.350 | |
2 | 12,00 | 160.800 | |
49 | 0.95 | 6,64 | 88.976 |
1.05 | 7,15 | 95.810 | |
1.1 | 7,36 | 98.624 | |
1.2 | 8,08 | 108.272 | |
1.3 | 8,77 | 117.518 | |
1.4 | 9,12 | 122.208 | |
1.7 | 11,15 | 149.410 | |
1.8 | 11,85 | 158.790 | |
2 | 14,00 | 187.600 | |
60 | 0.95 | 8,14 | 103.378 |
1.05 | 8,83 | 112.141 | |
1.1 | 9,09 | 115.443 | |
1.2 | 9,97 | 126.619 | |
1.3 | 10,83 | 137.541 | |
1.4 | 11,27 | 143.129 | |
1.7 | 13,71 | 174.117 | |
1.8 | 14,57 | 185.039 | |
2 | 17,14 | 217.678 | |
76 | 1.1 | 11,62 | 147.574 |
1.3 | 13,86 | 176.022 | |
1.4 | 14,40 | 182.880 | |
1.7 | 17,70 | 224.790 | |
1.8 | 18,82 | 239.014 | |
2 | 22,13 | 281.051 | |
90 | 1.4 | 17,00 | 215.900 |
1.7 | 20,92 | 265.684 | |
1.8 | 22,26 | 282.702 | |
2 | 26,10 | 331.470 | |
114 | 1.4 | 21,55 | 273.685 |
1.7 | 26,52 | 336.804 | |
1.8 | 28,20 | 358.140 | |
2 | 33,15 | 421.005 |
Lưu ý:
+ Giá thép ống Việt Thành có thể thay đổi theo cung cầu, giá nguyên vật liệu thế giới. Để biết thông tin giá thép tại thời điểm bạn mua. Vui lòng liên hệ
Hotline: 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67
Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật chuyên cung cấp thép ống Việt Thành uy tín, giá rẻ
Lựa chọn một đại lý bán sắt thép ống Việt Thành là một trong những yếu tố chính để đảm bảo chất lượng và độ bền công trình. Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật được đánh giá là một trong những nhà cung cấp uy tín hàng đầu tại TPHCM và các tỉnh Miền Nam về lĩnh vực sắt thép.
Chúng tôi là đơn vị lọt top 500 doanh nghiệp lớn toàn quốc. Do đó đến với chúng tôi khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng dịch vụ và giá cả. Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật là đại lý phân phối chính thức, đại lý cấp 1 của nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường trong đó có ống thép Việt Thành.
Vì vậy nên chất lượng ống thép luôn đảm bảo, ổn định và chuẩn theo thông tin nhà sản xuất cung cấp.
Đến với đơn vị của chúng tôi, quý khách sẽ nhận được những ưu đãi hấp dẫn cùng những cam kết như sau:
- Đảm bảo chất lượng 100% hàng chính hãng sắt thép ống Việt Thành
- Mức giá thép ống Việt Thành cam kết rẻ nhất, chính hãng và cạnh tranh nhất thị trường
- Giao hàng đúng thời gian, nhanh chóng, chi phí rẻ, tiết kiệm cho khách hàng.
- Các đơn hàng số lượng lớn sẽ có chiết khấu hoa hồng cao.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn, báo giá nhanh chóng, chuyên nghiệp.
Do đó khách hàng hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH sản xuất thép Việt Nhật qua hotline 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.000.666 – 0936.000.888– 0917.63.63.67 để nhận được những ưu đãi hấp dẫn khi mua đơn hàng số lượng lớn.
Nhân viên trực tổng đài 24/24 sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc về việc lựa chọn và sử dụng sắt thép ống Việt Thành sao cho tối ưu nhất, cũng như gửi báo giá sắt thép ống Việt Thành cụ thể trong ngày.