Thép Xây Dựng
Thép xây dựng là một trong những vật liệu quan trọng và không thể thiếu trong bất kỳ công trình xây dựng nào. Chúng đóng vai trò then chốt trong việc đảm bảo độ bền, an toàn và cấu trúc vững chắc của công trình. Nếu bạn đang quan tâm đến việc sử dụng thép trong xây dựng, hãy tìm hiểu về vai trò, đặc điểm và những lưu ý khi sử dụng thép xây dựng qua bài viết dưới đây.
Vai Trò của Thép Xây Dựng
Thép xây dựng là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng nhà ở, công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng. Chúng có vai trò quan trọng:
- Tăng cường độ bền và an toàn: Thép có độ bền rất cao, giúp gia cố cấu trúc của công trình, chịu được lực nén, lực kéo và chịu lực tốt hơn so với các vật liệu khác.
- Gia tăng khả năng chịu lực: Thép được sử dụng làm cốt thép, giúp gia cường khả năng chịu lực của bê tông, tăng cường sức chịu tải của cấu kiện.
- Tạo kết cấu vững chắc: Kết cấu khung thép mang lại sự vững chắc, ổn định và an toàn cho công trình.
- Giảm khối lượng công trình: So với các vật liệu khác, thép có khối lượng riêng nhỏ hơn, giúp giảm tải trọng cho nền móng và phần thân công trình.
Đặc Điểm của Thép Xây Dựng
Thép xây dựng thường có các đặc điểm sau:
- Độ bền cao: Thép có độ bền kéo và nén rất lớn, có thể chịu được lực nén và lực kéo lớn.
- Khả năng chịu lực tốt: Thép có khả năng chịu lực rất tốt, có thể chịu được các loại tải trọng như lực nén, kéo, uốn, xoắn.
- Dễ gia công, hàn và nối: Thép rất dễ gia công, hàn và nối với các phương pháp khác nhau.
- Khả năng chịu đựng tác động môi trường tốt: Thép có khả năng chống chịu ăn mòn, thời tiết và các tác động khác của môi trường rất tốt.
- Tái chế được: Thép là vật liệu có thể tái chế 100%, giúp giảm lượng chất thải và bảo vệ môi trường.
Các loại Thép Xây Dựng thường được sử dụng:
- Thép thanh/cốt thép:
- Thép cầu cấu (thép vằn, thép tròn): Đây là loại thép dạng thanh, có gờ hoặc vằn trên bề mặt để tăng khả năng bám dính với bê tông. Được sử dụng làm cốt thép chính cho các kết cấu bê tông cốt thép như cột, dầm, sàn.
- Thép hình (thép góc, thép U, thép I, thép H): Là các loại thép có tiết diện hình chữ nhật, chữ U, chữ I hoặc chữ H. Được sử dụng làm cột, dầm trong kết cấu thép.
- Thép thanh tròn: Là loại thép dạng thanh tròn, thường được sử dụng để tạo khung, xà, giằng trong các công trình.
- Thép tấm:
- Tôn xây dựng: Là tấm thép mỏng, có thể được sơn màu hoặc mạ kẽm, thường dùng để làm mái, tường, sàn nhà.
- Tấm thép lợp mái: Là các tấm thép thường được sử dụng để lợp mái nhà, có độ dày và cấu tạo phù hợp với yêu cầu chịu lực của mái nhà.
- Thép ống:
- Ống thép hàn: Là ống thép được sản xuất bằng phương pháp hàn, thường dùng làm cột, xà, giằng trong các công trình.
- Ống thép mạ kẽm: Loại ống thép này được mạ kẽm để chống ăn mòn, thường được sử dụng trong các công trình công nghiệp, ngoài trời.
- Thép lưới:
- Lưới thép hàn: Là lưới được tạo bởi các thanh thép được hàn giao nhau, thường dùng làm cốt thép cho sàn, tường.
- Lưới thép đúc: Là lưới thép được tạo bằng phương pháp đúc, cũng thường được sử dụng làm cốt thép.
- Thép tăng cường:
- Thép trương nở: Loại thép này có khả năng trương nở khi tiếp xúc với nước, được dùng để tăng cường kết cấu, chống nứt co ngót.
- Thép siêu bền: Là các loại thép có cường độ chịu lực rất cao, thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu độ bền và an toàn đặc biệt.
Bảng giá Tôn thép Xây dựng – Tôn thép Nhật Minh
Click vào bài viết để xem chi tiết đầy đủ hơn về giá thép xây dựng Việt Nhật
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Việt Nhật (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 68.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 95.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 132.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 190.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 250.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 310.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 390.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 500.000 |
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát
Click vào bài viết để xem chi tiết đầy đủ hơn về giá thép xây dựng Hòa Phát
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Hòa Phát (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 58.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 85.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 130.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 180.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 235.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 265.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 345.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 488.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 675.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 855.000 |
Bảng giá thép Việt Mỹ
Click vào bài viết để xem chi tiết đầy đủ hơn về giá thép xây dựng Việt Mỹ
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Việt Mỹ (VNĐ) |
Thép cuộn phi 6 | Kg | 9.500 |
Thép cuộn phi 8 | Kg | 9.500 |
Thép gân phi 10 | Cây (11.7m) | 70.000 |
Thép gân phi 12 | Cây (11.7m) | 100.000 |
Thép gân phi 14 | Cây (11.7m) | 136.000 |
Thép gân phi 16 | Cây (11.7m) | 180.000 |
Thép gân phi 18 | Cây (11.7m) | 227.000 |
Thép gân phi 20 | Cây (11.7m) | 280.000 |
Thép gân phi 22 | Cây (11.7m) | 336.000 |
Thép gân phi 25 | Cây (11.7m) | 440.000 |
Thép gân phi 28 | Cây (11.7m) | 552.000 |
Thép gân phi 32 | Cây (11.7m) | 722.000 |
Bảng giá thép Việt Úc
Click vào bài viết để xem chi tiết đầy đủ hơn về giá thép xây dựng Việt Úc
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Việt Úc (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 74.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 103.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 142.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 185.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 235.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 290.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 350.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 455.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 570.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 745.000 |
Bảng giá thép Pomina
Click vào bài viết để xem chi tiết đầy đủ hơn về giá thép xây dựng Pomina
Phân loại | Đơn vị tính | Giá thép Pomina CB300 (VNĐ) | Giá thép Pomina CB400 (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 60.000 | 62.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 88.000 | 90.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 135.000 | 140.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 187.000 | 190.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 242.000 | 245.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 270.000 | 272.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 340.000 | 342.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 505.000 | 508.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 625.000 | 627.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 940.000 | 942.000 |
Bảng giá thép Miền Nam
Click vào bài viết để xem chi tiết đầy đủ hơn về giá thép xây dựng Miền Nam
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Miền Nam (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 58.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 87.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 130.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 183.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 240.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 267.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 335.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 530.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 604.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 904.000 |